Bảng Giá Thép Ống Hoà Phát Mới Nhất

Bảng Giá Thép Ống Hoà Phát Mới Nhất

Bảng Giá Thép Ống Hoà Phát Mới Nhất là một chủ đề được nhiều người quan tâm khi muốn mua thép ống cho các công trình xây dựng, sửa chữa hay trang trí. Thép ống Hoà Phát là một trong những thương hiệu thép ống uy tín và chất lượng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về bảng giá thép ống Hoà Phát mới nhất, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một số thông tin cần biết về sản phẩm này, cũng như cách tính giá thép ống Hoà Phát theo từng loại và kích thước khác nhau.

Có thể bạn quan tâm : 

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát

Bảng giá Thép Ống Hoà Phát mới nhất 

Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép ống mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.

Bảng giá thép ống Hoà Phát mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

HOTLINE : 0937667441

 

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG HOÀ PHÁT MỚI NHẤT

🔰 Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

🟢 26.600 đ/kg

🔰 Giá ống thép đen

🟢 19..600 đ/kg

🔰 Giá Thép đen cỡ lớn

🟢 17.773 đ/kg

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát mới nhất

BẢNG GIÁ ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Ống phi 21

1.6 ly

4,642

29.800

138.000

Ống phi 76

2.1 ly

22,851

27.700

633.000

1.9 ly

5,484

29.200

160.000

2.3 ly

24,958

27.700

691.000

2.1 ly

5,938

27.700

164.000

2.5 ly

27,04

27.700

749.000

2.3 ly

6,435

27.700

178.000

2.7 ly

29,14

27.700

807.000

2.6 ly

7,26

27.700

201.000

2.9 ly

31,368

27.700

869.000

 

3.2 ly

34,26

27.700

949.000

Ống phi 27

1.6 ly

5,933

29.800

177.000

3.6 ly

38,58

27.700

1.069.000

1.9 ly

6,961

29.200

203.000

4.0 ly

42,4

27.700

1.174.000

2.1 ly

7,704

27.700

213.000

 

2.3 ly

8,286

27.700

230.000

Ống phi 90

2.1 ly

26,799

27.700

742.000

2.6 ly

9,36

27.700

259.000

2.3 ly

29,283

27.700

811.000

 

2.5 ly

31,74

27.700

879.000

Ống phi 34

1.6 ly

7,556

29.800

225.000

2.7 ly

34,22

27.700

948.000

1.9 ly

8,888

29.200

260.000

2.9 ly

36,828

27.700

1.020.000

2.1 ly

9,762

27.700

270.000

3.2 ly

40,32

27.700

1.117.000

2.3 ly

10,722

27.700

297.000

3.6 ly

45,14

27.700

1.250.000

2.6 ly

11,886

27.700

329.000

4.0 ly

50,22

27.700

1.391.000

2.9 ly

13,137

27.700

364.000

4.5 ly

55,8

27.700

1.546.000

3.2 ly

14,4

27.700

399.000

 

 

 Ống phi 114

2.5 ly

41,06

27.700

1.137.000

Ống phi 42

1.6 ly

9,617

29.800

287.000

2.7 ly

44,29

27.700

1.227.000

1.9 ly

11,335

29.200

331.000

2.9 ly

47,484

27.700

1.315.000

2.1 ly

12,467

27.700

345.000

3.2 ly

52,578

27.700

1.456.000

2.3 ly

13,56

27.700

376.000

3.6 ly

58,5

27.700

1.620.000

2.6 ly

15,24

27.700

422.000

4.0 ly

64,84

27.700

1.796.000

2.9 ly

16,87

27.700

467.000

4.5 ly

73,2

27.700

2.028.000

3.2 ly

18,6

27.700

515.000

4.6 ly

78,162

27.700

2.165.000

 

 

Ống phi 49

1.6 ly

11

29.800

328.000

Ống phi 141.3

3.96 ly

80,46

27.900

2.245.000

1.9 ly

12,995

29.200

379.000

4.78 ly

96,54

27.900

2.693.000

2.1 ly

14,3

27.700

396.000

5.16 ly

103,95

27.900

2.900.000

2.3 ly

15,59

27.700

432.000

5.56 ly

111,66

27.900

3.115.000

2.5 ly

16,98

27.700

470.000

6.35 ly

126,8

27.900

3.538.000

2.9 ly

19,38

27.700

537.000

 

3.2 ly

21,42

27.700

593.000

Ống phi 168

3.96 ly

96,24

27.900

2.685.000

3.6 ly

23,71

27.700

657.000

4.78 ly

115,62

27.900

3.226.000

 

5.16 ly

124,56

27.900

3.475.000

Ống phi 60

1.9 ly

16,3

29.200

476.000

5.56 ly

133,86

27.900

3.735.000

2.1 ly

17,97

27.700

498.000

6.35 ly

152,16

27.900

4.245.000

2.3 ly

19,612

27.700

543.000

 

2.6 ly

22,158

27.700

614.000

 Ống phi 219.1

3.96 ly

126,06

27.900

3.517.000

2.9 ly

24,48

27.700

678.000

4.78 ly

151,56

27.900

4.229.000

3.2 ly

26,861

27.700

744.000

5.16 ly

163,32

27.900

4.557.000

3.6 ly

30,18

27.700

836.000

5.56 ly

175,68

27.900

4.901.000

4.0 ly

33,1

27.700

917.000

6.35 ly

199,86

27.900

5.576.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

Bảng giá ống thép đen hoà phát

BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2023

 

 

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

 

 

F21

1,8 ly

5,17

20.200

         104.000

F114

1.8 ly

29,75

20.200

         601.000

 

 

2.0 ly

5,68

19.600

         111.000

2.0 ly

33,00

19.600

         647.000

 

 

2.5 ly

6,92

19.600

         136.000

2.5 ly

41,06

19.600

         805.000

 

 

 

2.8 ly

45,86

19.600

         899.000

 

 

F27

1.8 ly

6,62

20.200

         134.000

3.0 ly

49,05

19.600

         961.000

 

 

2.0 ly

7,29

19.600

         143.000

3.5 ly

56,97

19.600

      1.117.000

 

 

2.5 ly

8,93

19.600

         175.000

3.8 ly

61,68

19.600

      1.209.000

 

 

 

4.0 ly

64,81

19.600

      1.270.000

 

 

F34

1.8 ly

8,44

20.200

         170.000

4.5 ly

72,58

19.600

      1.423.000

 

 

2.0 ly

9,32

19.600

         183.000

5.0 ly

80,27

19.600

      1.573.000

 

 

2.5 ly

11,47

19.600

         225.000

6.0 ly

95,44

19.600

      1.871.000

 

 

2.8 ly

12,72

19.600

         249.000

 

 

 

3.0 ly

13,54

19.600

         265.000

F141

3.96 ly

80,46

19.600

      1.577.000

 

 

3.2 ly

14,35

19.600

         281.000

4.78 ly

96,54

19.600

      1.892.000

 

 

 

5.56 ly

111,66

19.600

      2.189.000

 

 

F42

1.8 ly

10,76

20.200

         217.000

6.55 ly

130,62

19.600

      2.560.000

 

 

2.0 ly

11,9

19.600

         233.000

 

 

 

2.5 ly

14,69

19.600

         288.000

F168

3.96 ly

96,24

19.600

      1.886.000

 

 

2.8 ly

16,32

19.600

         320.000

4.78 ly

115,62

19.600

      2.266.000

 

 

3.0 ly

17,4

19.600

         341.000

5.16 ly

124,56

19.600

      2.441.000

 

 

3.2 ly

18,47

19.600

         362.000

5.56 ly

133,86

19.600

      2.624.000

 

 

3.5 ly

20,04

19.600

         393.000

6.35 ly

152,16

19.600

      2.982.000

 

 

 

7.11 ly

169,56

19.600

      3.323.000

 

 

F49

1.8 ly

12,33

20.200

         249.000

7.92 ly

187,92

19.600

      3.683.000

 

 

2.0 ly

13,64

19.600

         267.000

8.74 ly

206,34

19.600

      4.044.000

 

 

2.5 ly

16,87

19.600

         331.000

9.52 ly

223,68

19.600

      4.384.000

 

 

2.8 ly

18,77

19.600

         368.000

10.97 ly

255,36

19.600

      5.005.000

 

 

3.0 ly

20,02

19.600

         392.000

 

 

 

3.2 ly

21,26

19.600

         417.000

F219

3.96 ly

126,06

20.100

      2.534.000

 

 

3.5 ly

23,1

19.600

         453.000

4.78 ly

151,56

20.100

      3.046.000

 

 

 

5.16 ly

163,32

20.100

      3.283.000

 

 

F60

1.8 ly

15,47

20.200

         312.000

5.56 ly

175,68

20.100

      3.531.000

 

 

2.0 ly

17,13

19.600

         336.000

6.35 ly

199,86

20.100

      4.017.000

 

 

2.5 ly

21,23

19.600

         416.000

7.04 ly

217,86

20.100

      4.379.000

 

 

2.8 ly

23,66

19.600

         464.000

7.92 ly

247,44

20.100

      4.974.000

 

 

3.0 ly

25,26

19.600

         495.000

8.18 ly

255,30

20.100

      5.132.000

 

 

3.2 ly

26,85

19.600

         526.000

8.74 ly

272,04

20.100

      5.468.000

 

 

3.5 ly

29,21

19.600

         573.000

9.52 ly

295,20

20.100

      5.934.000

 

 

3.8 ly

31,54

19.600

         618.000

10.31 ly

318,48

20.100

      6.401.000

 

 

4.0 ly

33,09

19.600

         649.000

11.13 ly

342,48

20.100

      6.884.000

 

 

 

 

 

 

F76

1.8 ly

19,66

21.100

         415.000

F273

4.78 ly

189,72

21.600

      4.098.000

 

 

2.0 ly

21,78

20.500

         446.000

5.16 ly

204,48

21.600

      4.417.000

 

 

2.5 ly

27,04

20.500

         554.000

5.56 ly

220,02

21.600

      4.752.000

 

 

2.8 ly

30,16

20.500

         618.000

6.35 ly

250,50

21.600

      5.411.000

 

 

3.0 ly

32,23

20.500

         661.000

7.09 ly

278,94

21.600

      6.025.000

 

 

3.2 ly

34,28

20.500

         703.000

7.08 ly

306,06

21.600

      6.611.000

 

 

3.5 ly

37,34

20.500

         765.000

8.74 ly

341,76

21.600

      7.382.000

 

 

3.8 ly

40,37

20.500

         828.000

9.27 ly

361,74

21.600

      7.814.000

 

 

4.0 ly

42,38

20.500

         869.000

11.13 ly

431,22

21.600

      9.314.000

 

 

4.5 ly

47,34

20.500

         970.000

12.7 ly

489,12

21.600

    10.565.000

 

 

 

 

 

 

F 90

1.8 ly

23,04

21.100

         486.000

F325

5.16 ly

243,3

      21.600

      5.255.000

 

 

2.0 ly

25,54

20.500

         524.000

5.56 ly

261,78

      21.600

      5.654.000

 

 

2.5 ly

31,74

20.500

         651.000

6.35 ly

298,26

      21.600

      6.442.000

 

 

2.8 ly

35,42

20.500

         726.000

7.14 ly

334,5

      21.600

      7.225.000

 

 

3.0 ly

37,87

20.500

         776.000

7.92 ly

370,14

      21.600

      7.995.000

 

 

3.2 ly

40,3

20.500

         826.000

8.38 ly

391,08

      21.600

      8.447.000

 

 

3.5 ly

43,92

20.500

         900.000

8.74 ly

407,4

      21.600

      8.800.000

 

 

3.8 ly

47,51

20.500

         974.000

9.52 ly

442,68

      21.600

      9.562.000

 

 

4.0 ly

49,9

20.500

      1.023.000

10.31 ly

478,2

      21.600

    10.329.000

 

 

4.5 ly

55,8

20.500

      1.144.000

11.13 ly

514,92

      21.600

    11.122.000

 

 

5.0 ly

61,63

20.500

      1.263.000

12.7 ly

584,58

      21.600

    12.627.000

 

 

- Dung sai cho phép về đường kính +/- 1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 10%

   
   
 

Bảng giá ống thép đen cỡ lớn Hoà Phát

STT

Tên sản phẩm

Độ dài(m)

Trọng lượng(Kg)

Giá chưa VAT(Đ / Kg)

Tổng giá chưa VAT

Giá có VAT(Đ / Kg)

Tổng giá có VAT

1

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96

6

80.46

17,773

1,429,994

19,550

1,572,993

2

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78

6

96.54

17,773

1,715,779

19,550

1,887,357

3

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56

6

111.66

18,136

2,025,106

19,950

2,227,617

4

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35

6

130.62

18,136

2,368,972

19,950

2,605,869

5

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96

6

96.24

18,182

1,749,818

20,000

1,924,800

6

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78

6

115.62

18,182

2,102,182

20,000

2,312,400

7

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56

6

133.86

18,182

2,433,818

20,000

2,677,200

8

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35

6

152.16

18,182

2,766,545

20,000

3,043,200

9

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78

6

151.56

18,182

2,755,636

20,000

3,031,200

10

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16

6

163.32

18,182

2,969,455

20,000

3,266,400

11

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56

6

175.68

18,182

3,194,182

20,000

3,513,600

12

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35

6

199.86

18,182

3,633,818

20,000

3,997,200

13

Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35

6

250.5

18,682

4,679,795

20,550

5,147,775

14

Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8

6

306.06

18,682

5,717,757

20,550

6,289,533

15

Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27

6

361.68

18,682

6,756,840

20,550

7,432,524

16

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57

6

215.82

18,682

4,031,910

20,550

4,435,101

17

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35

6

298.2

18,682

5,570,918

20,550

6,128,010

18

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38

6

391.02

18,682

7,304,965

20,550

8,035,461

19

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78

6

247.74

18,682

4,628,234

20,550

5,091,057

20

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35

6

328.02

18,682

6,128,010

20,550

6,740,811

21

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93

6

407.52

18,682

7,613,215

20,550

8,374,536

22

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53

6

487.5

18,682

9,107,386

20,550

10,018,125

23

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1

6

565.56

18,682

10,565,689

20,550

11,622,258

24

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7

6

644.04

18,682

12,031,838

20,550

13,235,022

25

Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35

6

375.72

19,227

7,224,071

21,150

7,946,478

26

Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93

6

467.34

19,227

8,985,674

21,150

9,884,241

27

Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53

6

559.38

19,227

10,755,352

21,150

11,830,887

28

Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7

6

739.44

19,227

14,217,415

21,150

15,639,156

29

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35

6

526.26

19,227

10,118,545

21,150

11,130,399

30

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93

6

526.26

19,227

10,118,545

21,150

11,130,399

31

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53

6

630.96

19,227

12,131,640

21,150

13,344,804

32

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1

6

732.3

19,227

14,080,132

21,150

15,488,145

33

Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35

6

471.12

19,227

9,058,353

21,150

9,964,188

34

Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53

6

702.54

19,227

13,507,928

21,150

14,858,721

35

Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7

6

930.3

19,227

17,887,132

21,150

19,675,845

36

Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35

6

566.88

19,227

10,899,556

21,150

11,989,512

37

Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53

6

846.3

19,227

16,272,041

21,150

17,899,245

38

Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7

6

1121.88

19,227

21,570,693

21,150

23,727,762

39

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35

6

328.02

18,682

6,128,010

20,550

6,740,811

 

Đôi nét về Thép Ống Hoà Phát

Sắt Thép Hoà Phát là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép ống. Công ty được thành lập vào năm 2008 và thuộc sở hữu của Tập đoàn Hoà Phát - một trong những tập đoàn đa ngành hàng đầu tại Việt Nam.

Với trang thiết bị hiện đại và công nghệ tiên tiến, Sắt Thép Hoà Phát có khả năng sản xuất ra các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu, xây dựng đường sắt, dẫn dầu và khí, v.v.

Sản phẩm của Sắt Thép Hoà Phát bao gồm các loại như :  thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống tráng kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng, thép ống đúc phi tròn, ống thép đen, ống thép đen cỡ lớn, v.v. Tất cả các sản phẩm này đều được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.

Ngoài ra, Sắt Thép Hoà Phát cũng có chính sách hỗ trợ và chăm sóc khách hàng tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và tạo sự tin tưởng cho khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm của công ty.

Với sự phát triển không ngừng và chất lượng sản phẩm tốt, Sắt Thép Hoà Phát  đã trở thành một trong những công ty hàng đầu trong ngành thép ống tại Việt Nam và đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường quốc tế.

Giá ống thép hoà phát mới nhất

Giá ống thép hoà phát mới nhất

Những sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát cung cấp 

Công ty Sắt Thép Hoà Phát là một trong những nhà sản xuất hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép đa dạng. Dưới đây là một số sản phẩm chính mà công ty cung cấp:

  1. Thép hình hoà phát: bao gồm các loại thép hình U, thép hình H, thép hình I, thép hình V, X, L, C, Z, thép tấm, thép hộp vuông, thép ống vuông, thép ống tròn, v.v. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng tàu, cơ khí chế tạo, và các lĩnh vực khác.

  2. Thép dầm hoà phát: bao gồm các loại thép dầm chữ I, thép dầm chữ H, thép dầm chữ U và các loại thép dầm khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng công trình nhà cửa, cầu đường, và các công trình công nghiệp.

  3. Thép cán nóng hoà phát : bao gồm các loại thép cán nóng dạng cuộn, tấm và các sản phẩm thép cán nóng khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất, xây dựng, đóng tàu, cơ khí chế tạo và các ngành công nghiệp khác.

  4. Thép cán nguội hoà phát : bao gồm các loại thép cán nguội dạng tấm, cuộn và các sản phẩm thép cán nguội khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất, xây dựng, và các ngành công nghiệp khác.

  5. Thép mạ kẽm hoà phát : bao gồm các loại thép mạ kẽm như : thép hộp mạ kẽm, thép vuông mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ kẽm và các sản phẩm thép mạ kẽm khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, sản xuất ô tô, điện tử và các ngành công nghiệp khác.

  6. Thép ống hoà phát : bao gồm các loại thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống đen, thép ống hình vuông, thép ống hình chữ nhật và các sản phẩm thép ống khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành dẫn dầu, khí, xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Ngoài ra, công ty Thép Hoà Phát còn cung cấp các sản phẩm khác như dây thép, thép láp ghép, v.v. Tất cả các sản phẩm này đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc.

Những sản phẩm của ống thép Hoà Phát

Những sản phẩm của ống thép Hoà Phát

Đặc điểm nổi bật Thép Ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép nổi bật của công ty Thép Hòa Phát. Đây là sản phẩm được sản xuất và cung cấp bởi công ty với nhiều đặc điểm nổi bật như sau:

  • Chất lượng cao: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác kích thước và tính đồng nhất của sản phẩm.

  • Đa dạng về kích thước: Thép ống Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các kích thước thông dụng của thép ống Hòa Phát bao gồm đường kính từ 15mm đến 300mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.

  • Bề mặt sản phẩm sáng bóng: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được gia công và tráng men chống gỉ tốt, cho bề mặt sản phẩm sáng bóng, đẹp mắt và bền vững.

  • Giá thành cạnh tranh: Thép ống Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tự động hoá cao giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, giảm chi phí sản xuất và giúp sản phẩm có giá thành cạnh tranh trên thị trường.

  • An toàn cho sức khỏe và môi trường: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép có nguồn gốc rõ ràng và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.

Đặc điểm thép ống hoà phát

Đặc điểm thép ống hoà phát

So sánh thép ống hoà phát với thép ống trên thị trường

Để so sánh Thép ống Hòa Phát với các sản phẩm thép ống khác, ta có thể tham khảo đến các yếu tố sau:

- Chất lượng: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác kích thước và tính đồng nhất của sản phẩm. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có chất lượng cao hơn, đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe từ khách hàng.

- Kích thước: Thép ống Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có đa dạng kích thước hơn, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

- Khả năng chịu lực: Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt hơn, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của khách hàng về tính an toàn.

- Bề mặt sản phẩm: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được gia công và tráng men chống gỉ tốt, cho bề mặt sản phẩm sáng bóng, đẹp mắt và bền vững. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có bề mặt sản phẩm tốt hơn, đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ.

- Giá thành: Thép ống Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tự động hoá cao giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, giảm chi phí sản xuất và giúp sản phẩm có giá thành cạnh tranh trên thị trường. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có giá thành tương đối cạnh tranh, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

So sánh ống thép hoà phát

So sánh ống thép hoà phát

Mua ống thép Hoà Phát tại Bình Dương ở đâu ?

Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline