Inox Ống 316
Inox ống 316 là một loại thép không gỉ nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Thành phần hóa học của inox 316 bao gồm crom, niken và đặc biệt là molypden, giúp tăng cường khả năng chống lại các tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là các môi trường chứa clorua.
Xem thêm:
Xem thêm: Các loại sản phẩm ống inox khác
TÊN SẢN PHẨM |
ĐƯỜNG KÍNH |
TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) |
||||||||||||||
DN |
INCH |
OD (mm) |
10 |
20 |
30 |
40 |
STD |
60 |
80 |
XS |
100 |
120 |
140 |
160 |
XXS |
|
Ống inox 316 |
8 |
1/4 |
13.7 |
1.65 |
- |
1.85 |
2.24 |
2.24 |
- |
3.02 |
3.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
Ống inox 316L |
10 |
3/8 |
17.1 |
1.65 |
- |
1.85 |
2.31 |
2.31 |
- |
3.20 |
3.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
Ống inox 316 |
15 |
1/2 |
21.3 |
2.11 |
- |
2.41 |
2.77 |
2.77 |
- |
3.73 |
3.73 |
- |
- |
- |
4.78 |
7.47 |
Ống inox 316L |
20 |
3/4 |
26.7 |
2.11 |
- |
2.41 |
2.87 |
2.87 |
- |
3.91 |
3.91 |
- |
- |
- |
5.56 |
7.82 |
Ống inox 316 |
25 |
1 |
33.4 |
2.77 |
- |
2.90 |
3.38 |
3.38 |
- |
4.55 |
4.55 |
- |
- |
- |
6.35 |
9.09 |
Ống inox 316L |
32 |
1 1/4 |
42.2 |
2.77 |
- |
2.97 |
3.56 |
3.56 |
- |
4.85 |
4.85 |
- |
- |
- |
6.35 |
9.70 |
Ống inox 316 |
40 |
1 1/2 |
48.3 |
2.77 |
- |
3.18 |
3.68 |
3.68 |
- |
5.08 |
5.08 |
- |
- |
- |
7.14 |
10.15 |
Ống inox 316L |
50 |
2 |
60.3 |
2.77 |
- |
3.18 |
3.91 |
3.91 |
- |
5.54 |
5.54 |
- |
- |
- |
8.74 |
11.07 |
Ống inox 316 |
65 |
2 1/2 |
73.0 |
3.05 |
- |
4.78 |
5.16 |
5.16 |
- |
7.01 |
7.01 |
- |
- |
- |
9.53 |
14.02 |
Ống inox 316L |
80 |
3 |
88.9 |
3.05 |
- |
4.78 |
5.49 |
5.49 |
- |
7.62 |
7.62 |
- |
- |
- |
11.13 |
15.24 |
Ống inox 316 |
90 |
3 1/2 |
101.6 |
3.05 |
- |
4.78 |
5.74 |
5.74 |
- |
8.08 |
8.08 |
- |
- |
- |
- |
- |
Ống inox 316L |
100 |
4 |
114.3 |
3.05 |
- |
4.78 |
6.02 |
6.02 |
- |
8.56 |
8.56 |
- |
11.13 |
- |
13.49 |
17.12 |
Ống inox 316 |
125 |
5 |
141.3 |
3.40 |
- |
- |
6.55 |
6.55 |
- |
9.53 |
9.53 |
- |
12.70 |
- |
15.88 |
19.05 |
Ống inox 316L |
150 |
6 |
168.3 |
3.40 |
- |
- |
7.11 |
7.11 |
- |
10.97 |
10.97 |
- |
14.27 |
- |
18.26 |
21.95 |
Ống inox 316 |
200 |
8 |
219.1 |
3.76 |
6.35 |
7.04 |
8.18 |
8.18 |
10.31 |
12.70 |
12.70 |
15.09 |
18.26 |
20.62 |
23.01 |
22.23 |
Ống inox 316L |
250 |
10 |
273.0 |
4.19 |
6.35 |
7.80 |
9.27 |
9.27 |
12.70 |
15.09 |
12.70 |
18.26 |
21.44 |
25.40 |
28.58 |
25.40 |
Ống inox 316 |
300 |
12 |
323.8 |
4.57 |
6.35 |
8.38 |
10.31 |
9.53 |
14.27 |
17.48 |
12.70 |
21.44 |
25.40 |
28.58 |
33.32 |
25.40 |
Ống inox 316L |
350 |
14 |
355.6 |
6.35 |
7.92 |
9.53 |
11.13 |
9.53 |
15.09 |
19.05 |
12.70 |
23.83 |
27.79 |
31.75 |
35.71 |
- |
Ống inox 316 |
400 |
16 |
406.4 |
6.35 |
7.92 |
9.53 |
12.70 |
9.53 |
16.66 |
21.44 |
12.70 |
26.19 |
30.96 |
36.53 |
40.49 |
- |
Ống inox 316L |
450 |
18 |
457 |
6.35 |
7.92 |
11.13 |
14.29 |
9.53 |
19.09 |
23.83 |
12.70 |
29.36 |
34.93 |
39.67 |
45.24 |
- |
Ống inox 316 |
500 |
20 |
508 |
6.35 |
9.53 |
12.70 |
15.08 |
9.53 |
20.62 |
26.19 |
12.70 |
32.54 |
38.10 |
44.45 |
50.01 |
- |
Ống inox 316L |
550 |
22 |
559 |
6.35 |
9.53 |
12.70 |
- |
9.53 |
22.23 |
28.58 |
12.70 |
34.93 |
41.28 |
47.63 |
53.98 |
- |
Ống inox 316 |
600 |
24 |
610 |
6.35 |
9.53 |
14.27 |
17.48 |
9.53 |
24.61 |
30.96 |
12.70 |
38.89 |
46.02 |
52.37 |
59.54 |
- |
Bảng giá ống inox 316 được niêm yết theo quy cách:
Phi |
Độ dày |
Bề mặt |
Chủng loại |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
13 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
17 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
21 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
27 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
34 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
42 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
49 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
60 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
76 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
90 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
101 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
114 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
141 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
168 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
118.000 – 128.000 |
219 |
SCH5-160 |
No.1 |
Inox 316/316L |
|
Lưu ý: Để có được bảng giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ống inox 316 qua Hotline 0937667441
Ống inox 316 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
Để mua ống inox 316, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp vật liệu inox uy tín. Bạn có thể tìm kiếm thông tin trên internet, các trang mạng xã hội hoặc hỏi ý kiến của những người có kinh nghiệm.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộn, sắt cây, thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn xà gồ, nhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/
Xem thêm: