Inox Ống 316

Chi tiết sản phẩm

Inox Ống 316

  • Thành phần hóa học: Chủ yếu gồm crom (16-18%), niken (10-14%) và molypden (2-3%).
  • Tỷ trọng: Khoảng 7.93 g/cm³.
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 1350°C.
  • Độ bền kéo: Tùy thuộc vào độ dày và tiêu chuẩn sản xuất.
  • Liên hệ
  • 101

Inox ống 316 là một loại thép không gỉ nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Thành phần hóa học của inox 316 bao gồm crom, niken và đặc biệt là molypden, giúp tăng cường khả năng chống lại các tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là các môi trường chứa clorua.

Xem thêm: 

Inox ống 316

Thông số kỹ thuật inox ống 316

  • Thành phần hóa học: Chủ yếu gồm crom (16-18%), niken (10-14%) và molypden (2-3%).
  • Tỷ trọng: Khoảng 7.93 g/cm³.
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 1350°C.
  • Độ bền kéo: Tùy thuộc vào độ dày và tiêu chuẩn sản xuất.

Đặc điểm nổi bật inox ống 316

  • Khả năng chống ăn mòn: Ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường axit, muối và các chất hóa học khác.
  • Chịu nhiệt tốt: Ống inox 316 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm độ bền.
  • Độ bền cơ học cao: Ống inox 316 có độ bền kéo và độ cứng cao, đảm bảo độ ổn định trong quá trình sử dụng.
  • Dễ gia công: Ống inox 316 dễ dàng hàn, uốn, cắt và gia công thành các sản phẩm khác nhau.
  • Bề mặt sáng bóng: Ống inox 316 có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt và dễ vệ sinh.

Đặc điểm inox ống 316

Xem thêm: Các loại sản phẩm ống inox khác

Bảng quy cách inox ống 316

TÊN SẢN PHẨM

ĐƯỜNG KÍNH

TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )

DN

INCH

OD (mm)

10

20

30

40

STD

60

80

XS

100

120

140

160

XXS

Ống inox 316

8

1/4

13.7

1.65

-

1.85

2.24

2.24

-

3.02

3.02

-

-

-

-

-

Ống inox 316L

10

3/8

17.1

1.65

-

1.85

2.31

2.31

-

3.20

3.20

-

-

-

-

-

Ống inox 316

15

1/2

21.3

2.11

-

2.41

2.77

2.77

-

3.73

3.73

-

-

-

4.78

7.47

Ống inox 316L

20

3/4

26.7

2.11

-

2.41

2.87

2.87

-

3.91

3.91

-

-

-

5.56

7.82

Ống inox 316

25

1

33.4

2.77

-

2.90

3.38

3.38

-

4.55

4.55

-

-

-

6.35

9.09

Ống inox 316L

32

1 1/4

42.2

2.77

-

2.97

3.56

3.56

-

4.85

4.85

-

-

-

6.35

9.70

Ống inox 316

40

1 1/2

48.3

2.77

-

3.18

3.68

3.68

-

5.08

5.08

-

-

-

7.14

10.15

Ống inox 316L

50

2

60.3

2.77

-

3.18

3.91

3.91

-

5.54

5.54

-

-

-

8.74

11.07

Ống inox 316

65

2 1/2

73.0

3.05

-

4.78

5.16

5.16

-

7.01

7.01

-

-

-

9.53

14.02

Ống inox 316L

80

3

88.9

3.05

-

4.78

5.49

5.49

-

7.62

7.62

-

-

-

11.13

15.24

Ống inox 316

90

3 1/2

101.6

3.05

-

4.78

5.74

5.74

-

8.08

8.08

-

-

-

-

-

Ống inox 316L

100

4

114.3

3.05

-

4.78

6.02

6.02

-

8.56

8.56

-

11.13

-

13.49

17.12

Ống inox 316

125

5

141.3

3.40

-

-

6.55

6.55

-

9.53

9.53

-

12.70

-

15.88

19.05

Ống inox 316L

150

6

168.3

3.40

-

-

7.11

7.11

-

10.97

10.97

-

14.27

-

18.26

21.95

Ống inox 316

200

8

219.1

3.76

6.35

7.04

8.18

8.18

10.31

12.70

12.70

15.09

18.26

20.62

23.01

22.23

Ống inox 316L

250

10

273.0

4.19

6.35

7.80

9.27

9.27

12.70

15.09

12.70

18.26

21.44

25.40

28.58

25.40

Ống inox 316

300

12

323.8

4.57

6.35

8.38

10.31

9.53

14.27

17.48

12.70

21.44

25.40

28.58

33.32

25.40

Ống inox 316L

350

14

355.6

6.35

7.92

9.53

11.13

9.53

15.09

19.05

12.70

23.83

27.79

31.75

35.71

-

Ống inox 316

400

16

406.4

6.35

7.92

9.53

12.70

9.53

16.66

21.44

12.70

26.19

30.96

36.53

40.49

-

Ống inox 316L

450

18

457

6.35

7.92

11.13

14.29

9.53

19.09

23.83

12.70

29.36

34.93

39.67

45.24

-

Ống inox 316

500

20

508

6.35

9.53

12.70

15.08

9.53

20.62

26.19

12.70

32.54

38.10

44.45

50.01

-

Ống inox 316L

550

22

559

6.35

9.53

12.70

-

9.53

22.23

28.58

12.70

34.93

41.28

47.63

53.98

-

Ống inox 316

600

24

610

6.35

9.53

14.27

17.48

9.53

24.61

30.96

12.70

38.89

46.02

52.37

59.54

-

Bảng giá ống inox 316

Bảng giá ống inox 316 được niêm yết theo quy cách:

  • Phi: 13 – 219 mm
  • Độ dày: SCH5 – SCH160
  • Bề mặt: No.1
  • Giá ống inox 316 dao động từ 118.000 – 128.000 VNĐ/kg.

Phi

Độ dày

Bề mặt

Chủng loại

Đơn giá (VNĐ/kg)

13

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

17

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

21

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

27

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

34

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

42

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

49

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

60

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

76

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

90

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

101

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

114

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

141

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

168

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L

118.000 – 128.000

219

SCH5-160

No.1

Inox 316/316L


 

Lưu ý: Để có được bảng giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ống inox 316 qua Hotline 0937667441

Ứng dụng của ống inox 

Ống inox 316 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Công nghiệp: Sản xuất thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước thải,...
  • Xây dựng: Làm lan can, cầu thang, mái che, ống dẫn nước,...
  • Hàng hải: Sản xuất các thiết bị trên tàu biển, như ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nước biển,...
  • Y tế: Sản xuất các thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật,...

Ứng dụng inox ống 316

Liên hệ mua hàng

Để mua ống inox 316, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp vật liệu inox uy tín. Bạn có thể tìm kiếm thông tin trên internet, các trang mạng xã hội hoặc hỏi ý kiến của những người có kinh nghiệm.


CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline