Xà Gồ Z
Xà gồ Z là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ Z, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là trong các công trình mái nhà. Với ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ và dễ thi công, xà gồ đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay.
Xem thêm:
Quy cách và trọng lượng của xà gồ Z rất đa dạng, tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Thông thường, quy cách được xác định bởi chiều cao cánh, chiều rộng cánh và độ dày của thép.
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z (kg/m) |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|||||||||
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
|
Z150x50x56x20 |
3.41 |
3.64 |
4.08 |
4.52 |
4.96 |
5.18 |
5.40 |
5.61 |
6.26 |
6.69 |
Z150x62x68x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
Z180x50x56x20 |
3.77 |
4.01 |
4.50 |
4.99 |
5.48 |
5.72 |
5.96 |
6.20 |
6.92 |
7.39 |
Z180x62x68x20 |
4.05 |
4.32 |
4.84 |
5.37 |
5.89 |
6.15 |
6.41 |
6.67 |
7.45 |
7.96 |
Z200x62x68x20 |
4.29 |
4.57 |
5.13 |
5.68 |
6.24 |
6.51 |
6.79 |
7.07 |
7.89 |
8.43 |
Z200x72x78x20 |
4.52 |
4.82 |
5.41 |
6.00 |
6.58 |
6.88 |
7.17 |
7.46 |
8.33 |
8.90 |
Z250x62x68x20 |
4.87 |
5.19 |
5.83 |
6.47 |
7.10 |
7.42 |
7.73 |
8.05 |
8.99 |
9.61 |
Z250x72x78x20 |
5.11 |
5.45 |
6.12 |
6.78 |
7.45 |
7.78 |
8.11 |
8.44 |
9.43 |
10.08 |
Z300x62x68x20 |
5.46 |
5.82 |
6.54 |
7.25 |
7.96 |
8.32 |
8.67 |
9.03 |
10.08 |
10.79 |
Z300x72x78x20 |
5.70 |
6.07 |
6.82 |
7.57 |
8.31 |
8.68 |
9.05 |
9.42 |
10.52 |
1126 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Xà gồ Z được sản xuất với 3 loại chính:
Giá xà gồ Z phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
BẢNG GIÁ XÀ GỒ Z |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
TÊN HÀNG QUY CÁCH |
ĐVT |
DÀY 1.5 LY |
DÀY 1.8 LY |
DÀY 2.0 LY |
DÀY 2.4 LY |
DÀY 2.9 LY |
ĐƠN GIÁ (vnđ/m) |
||||||
Xà gồ C 80*40 mạ kẽm |
Mét |
42.200 |
52.300 |
54.100 |
|
|
Xà gồ C 100*50 mạ kẽm |
Mét |
51.100 |
65.300 |
65.100 |
68.200 |
92.000 |
Xà gồ C 125*50 mạ kẽm |
Mét |
59.900 |
72.300 |
75.200 |
78.300 |
104.200 |
Xà gồ C 150*50 mạ kẽm |
Mét |
65.200 |
79.300 |
83.300 |
87.100 |
112.300 |
Xà gồ C 150*65 mạ kẽm |
Mét |
72.300 |
86.300 |
93.200 |
99.500 |
123.500 |
Xà gồ C 180*50 mạ kẽm |
Mét |
72.300 |
86.300 |
93.200 |
99.500 |
123.500 |
Xà gồ C 180*65 mạ kẽm |
Mét |
77.300 |
93.200 |
102.300 |
106.200 |
135.200 |
Xà gồ C 200*50 mạ kẽm |
Mét |
77.300 |
90.100 |
100.200 |
105.100 |
131.200 |
Xà gồ C 200*65 mạ kẽm |
Mét |
85.000 |
98.200 |
109.200 |
114.900 |
143.200 |
Xà gồ C 250*50 mạ kẽm |
Mét |
89.000 |
104.700 |
116.000 |
120.300 |
151.200 |
Xà gồ C 250*65 mạ kẽm |
Mét |
|
|
118.300 |
130.200 |
163.200 |
Dung sai trọng lượng và độ dày cho phép ± 5% -10% |
Lưu ý: Để biết giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp xà gồ Z qua Hotline 0937667441
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộn, sắt cây, thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn xà gồ, nhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/
Xem thêm: