Xà Gồ Z

Chi tiết sản phẩm

Xà Gồ Z

  • Hình dạng: Mặt cắt ngang hình chữ Z giúp tăng cường khả năng chịu lực uốn và cắt.
  • Chất liệu: Thường được sản xuất từ thép cường độ cao, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
  • Kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều loại công trình và nhu cầu sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ: Giảm tải trọng cho công trình, giúp tiết kiệm chi phí và dễ dàng vận chuyển.
  • Bề mặt: Có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét và tăng tuổi thọ.
  • Liên hệ
  • 67

Xà gồ Z là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ Z, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là trong các công trình mái nhà. Với ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ và dễ thi công, xà gồ đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay.

Xem thêm: 

Xà gồ Z

Đặc điểm xà gồ Z

  • Hình dạng: Mặt cắt ngang hình chữ Z giúp tăng cường khả năng chịu lực uốn và cắt.
  • Chất liệu: Thường được sản xuất từ thép cường độ cao, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
  • Kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều loại công trình và nhu cầu sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ: Giảm tải trọng cho công trình, giúp tiết kiệm chi phí và dễ dàng vận chuyển.
  • Bề mặt: Có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét và tăng tuổi thọ.

Đặc điểm xà gồ Z

Quy cách và trọng Lượng xà gồ Z

Quy cách và trọng lượng của xà gồ Z rất đa dạng, tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Thông thường, quy cách được xác định bởi chiều cao cánh, chiều rộng cánh và độ dày của thép.

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z (kg/m)

Quy cách

Độ dày (mm)

1,5

1,6

1,8

2,0

2,2

2,3

2,4

2,5

2,8

3,0

Z150x50x56x20

3.41

3.64

4.08

4.52

4.96

5.18

5.40

5.61

6.26

6.69

Z150x62x68x20

3.70

3.94

4.42

4.90

5.37

5.61

5.85

6.08

6.79

7.25

Z180x50x56x20

3.77

4.01

4.50

4.99

5.48

5.72

5.96

6.20

6.92

7.39

Z180x62x68x20

4.05

4.32

4.84

5.37

5.89

6.15

6.41

6.67

7.45

7.96

Z200x62x68x20

4.29

4.57

5.13

5.68

6.24

6.51

6.79

7.07

7.89

8.43

Z200x72x78x20

4.52

4.82

5.41

6.00

6.58

6.88

7.17

7.46

8.33

8.90

Z250x62x68x20

4.87

5.19

5.83

6.47

7.10

7.42

7.73

8.05

8.99

9.61

Z250x72x78x20

5.11

5.45

6.12

6.78

7.45

7.78

8.11

8.44

9.43

10.08

Z300x62x68x20

5.46

5.82

6.54

7.25

7.96

8.32

8.67

9.03

10.08

10.79

Z300x72x78x20

5.70

6.07

6.82

7.57

8.31

8.68

9.05

9.42

10.52

1126

Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

 
Quy cách trọng lượng xà gồ Z

Phân loại xà gồ

 

Xà gồ Z được sản xuất với 3 loại chính:

  • Xà gồ Z đen: Do sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình.
  • Xà gồ Z mạ kẽm: Có đặc tính là rất nhẹ, kích thước đa dạng, lớp mạ kẽm bên ngoài giúp cho xà gồ bền lâu hơn, có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tương đối tốt.
  • Xà gồ Z nhúng kẽm nóng: Trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, loại xà gồ này đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội, đảm bảo an toàn cho công trình, lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, đây là loại xà gồ Z có độ bền cao nhất.

Bảng giá xà gồ Z tham khảo

Giá xà gồ Z phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước: Kích thước càng lớn, giá càng cao.
  • Chất liệu: Thép hợp kim có giá cao hơn thép cacbon.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường được hưởng giá ưu đãi.
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có mức giá khác nhau.

BẢNG GIÁ XÀ GỒ Z

 

 

 

 

 

 

 

TÊN HÀNG QUY CÁCH

ĐVT                        

DÀY 1.5 LY

DÀY 1.8 LY

DÀY 2.0 LY

DÀY 2.4 LY

DÀY 2.9 LY

ĐƠN GIÁ (vnđ/m)

 Xà gồ C 80*40 mạ kẽm

Mét

            42.200

            52.300

            54.100

 

 

 Xà gồ C 100*50 mạ kẽm

Mét

            51.100

            65.300

            65.100

            68.200

            92.000

 Xà gồ C 125*50 mạ kẽm

Mét

            59.900

            72.300

            75.200

            78.300

          104.200

 Xà gồ C 150*50 mạ kẽm

Mét

            65.200

            79.300

            83.300

            87.100

          112.300

 Xà gồ C 150*65 mạ kẽm

Mét

            72.300

            86.300

            93.200

            99.500

          123.500

 Xà gồ C 180*50 mạ kẽm

Mét

            72.300

            86.300

            93.200

            99.500

          123.500

 Xà gồ C 180*65 mạ kẽm

Mét

            77.300

            93.200

          102.300

          106.200

          135.200

 Xà gồ C 200*50 mạ kẽm

Mét

            77.300

            90.100

          100.200

          105.100

          131.200

 Xà gồ C 200*65 mạ kẽm

Mét

            85.000

            98.200

          109.200

          114.900

          143.200

 Xà gồ C 250*50 mạ kẽm

Mét

            89.000

          104.700

          116.000

          120.300

          151.200

 Xà gồ C 250*65 mạ kẽm

Mét

 

 

          118.300

          130.200

          163.200

Dung sai trọng lượng và độ dày cho phép ± 5% -10%

Lưu ý: Để biết giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp xà gồ Z qua Hotline 0937667441

Ứng dụng của xà gồ trong cuộc sống

  • Làm khung mái: Xà gồ Z được sử dụng rộng rãi để làm khung mái cho các công trình công nghiệp, dân dụng, nhà xưởng...
  • Làm khung tường: Xà gồ Z cũng có thể được sử dụng để làm khung tường cho các công trình nhẹ.
  • Làm đà giằng: Xà gồ Z được sử dụng để làm đà giằng cho các kết cấu thép.

Ứng dụng xà gồ Z

Lưu ý khi lựa chọn nhà cung cấp xà gồ Z

  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Nên chọn những nhà cung cấp có uy tín, sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt.
  • Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm: Trước khi mua, nên kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm, đảm bảo không có lỗi kỹ thuật.
  • Tính toán tải trọng: Trước khi thiết kế và thi công, cần tính toán kỹ tải trọng tác dụng lên xà gồ để lựa chọn loại xà gồ phù hợp.

Đơn Vị Cung Cấp Xà Gồ Uy Tín

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline