Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0
Thép hộp mạ kẽm là thép đã trải qua quá trình mạ kẽm. Bề mặt mạ kẽm giúp hạn chế sự hình thành của rỉ sét, đồng thời chống oxy hóa và bào mòn cho thép trước các tác động của khí hậu và môi trường. Sau khi trải qua quá trình mạ kẽm, thép trở nên cứng hơn, khó bị trầy xước và ăn mòn hơn. Điều này giúp thép mạ kẽm trở thành vật liệu sử dụng ngoài trời lý tưởng.
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 , hay còn được biết đến là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội đạt tiêu chuẩn chất lượng JISG 3466 của Nhật Bản theo quy cách 14 x 14 x 1.0
Đa phần các sản phẩm này được phân phối chính thức trên thị trường thông qua việc sản xuất trực tiếp từ những nhà máy thép lớn hiện nay tại Việt Nam, nhưng lại được áp dụng công nghệ của nước ngoài, điển hình trong số đó có nhà máy Thép Hoà Phát, Pomina, Việt Nhật…
1. Độ bền cao
Với tuổi thọ cao của lớp kẽm phủ cùng với khả năng chống rỉ cực tốt, kết cấu thép mạ kẽm có độ bền cao trong quá trình sử dụng, đảm bảo sự vững chắc ăn toàn trong từng công trình.
2. Tiết kiệm chi phí
Chi phí ban đầu thấp: Chi phí mạ kẽm trong thép mạ kẽm thấp hơn rất nhiều so với các lớp phủ bảo vệ cho các kết cấu thép khác. Chi phí về dài hạn cũng là rẻ nhất: Ngay cả khi chi phí ban đầu bị đẩy lên cao thì về dài hạn mạ kẽm vẫn luôn có chi phí tối ưu nhất (vì nó có tuổi thọ lâu hơn và ít phải bảo trì). Việc bảo trì nhiều sẽ gây phát sinh rất nhiều chi phí đi kèm nhất là đối với các kết cấu ở vùng sâu, vùng xa hoặc ở các vị trí khó khăn cho việc bảo trì, việc bảo trì còn gây gián đoạn sản xuất, lãng phí thời gian rất nhiều.
3. Tuổi thọ cao
Với điều kiện khí hậu và thời tiết vùng đồng bằng, nông thôn hay thành thị, tuổi thọ của lớp phủ mạ kẽm đối với các kết cấu thép trung bình là có thể lên đến trên 50 năm. Khi ở điều kiện biển hoặc tiếp xúc gần với biển thì tuổi thọ của kết cấu vẫn có thể duy trì từ 20 – 25 năm thậm chí còn cao hơn nữa.
4. Độ bền cao
Với tính năng chống rỉ tốt và tuổi thọ cao của lớp phủ lâu dài thì tất nhiên kết cấu thép mạ kẽm sẽ có độ bền cao hơn rất nhiều trong thời gian sử dụng, đảm bảo vững chắc và an toàn trong từng công trình.
5. Khả năng chịu lực tốt
Một lớp phủ mạ kẽm có cấu trúc kim loại độc đáo sẽ mang đến cho kết cấu tính đề kháng cao cho những va chạm cơ học trong quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như sử dụng.
6. Cơ chế tự động bảo vệ
Lớp mạ kẽm dó cơ chế tự động bảo vệ cho vùng bị hỏng thông qua cơ chế liên kết, khác hẳn với các phương pháp phú hữu cơ.
7. Bảo vệ toàn diện
Tất cả các mặt, góc cạnh của thép đều được bảo vệ khi mạ kẽm, kể cả những khu vực khó tiếp cận nhất so với khi sử dụng phương pháp thủ công thông thường.
8. Dễ dàng kiểm tra
Lớp mạ kẽm được kiểm tra, đánh giá dễ dàng bằng mắt thường hoặc sử dụng các phương pháp kiểm tra độ dày lớp phủ mà không cần phá hủy kết cấu của nó.
9. Lắp đặt nhanh chóng
Không mất nhiều thời gian chuẩn bị bề mặt, sơn và kiểm tra. Khi nhận được thép, bạn có thể sử dụng ngay lập tức cho giai đoạn tiếp theo.
10. Thời gian chế tạo ngắn
Một lớp phủ bảo vệ đầy đủ có thể được tạo ra trong vài phút và không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu nên quá trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm thép hình – thép mạ kẽm diễn ra rất nhanh.
QUY CÁCH HỘP KẼM |
ĐỘ DÀY IN (MM) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) |
---|---|---|
12 x 12 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m (81 cây/bó) 20 x 40 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m (49 cây/bó) |
0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m (16 cây/bó) 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) |
1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
13 x 26 x 6m (105 cây/bó) |
0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25 x 50 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m (50 cây/bó) |
1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m (36 cây/bó) |
1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60 x 60 x 6m (25 cây/bó) 40 x 80 x 6m (32 cây/bó) |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m (18 cây/bó) 75 x 75 x 6m (16 cây/bó) |
1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.7 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.3 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Xem thêm sản phẩm : HỘP MẠ KẼM 14 X 14 X 1.1
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong đời sống. Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày.
Thép hộp mạ kẽm được mọi người đánh giá có khả năng chịu lực tốt, chống bào mòn và không bị rỉ sét. Vì vậy chúng được ứng dụng rộng rãi để làm đường ống dẫn nước. Đường ống chứa chất thải, dẫn khí ga,…
Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng như: xây nhà, xây nhà xưởng, xây khu công nghiệp, làm giàn giáo.
Sản phẩm này còn được sử dụng rộng rãi trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe máy và làm phụ tùng xe.
Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Liên hệ thông tin dưới đây để được tư vấn sản phẩm và nhận báo giá thép hộp mạ kẽm tốt nhất
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một |
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989 |
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương |
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191 |
Hotline: 0933.167.828 - 0937.407.137 - 0937.667.441 |
Website : https://giasatthep24h.net/