Nhôm Cuộn 201
Mác hợp kim | 201 | Hợp kim nhôm – Đồng |
Thành phần hóa học chính | Al, Cu (3.5-4.5%), Mn (0.4-0.8%), Si (≤0.5%), Fe (≤0.5%), Mg (≤0.3%) | Phần trăm các nguyên tố có thể thay đổi chút ít theo tiêu chuẩn. |
Độ dày | 0.2mm - 6.0mm (hoặc tùy chỉnh) | Phạm vi độ dày phổ biến, có thể sản xuất theo yêu cầu |
Chiều rộng | 1000mm - 1500mm (hoặc tùy chỉnh) | Phạm vi chiều rộng phổ biến, có thể sản xuất theo yêu cầu |
Độ cứng (Temper) | O, H14, H24, H32, H34, H112, T4, T6 | O (mềm), H (biến cứng bằng phương pháp cơ học), T (xử lý nhiệt) |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 275 MPa (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 110 MPa (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Mật độ | Khoảng 2.7 g/cm³ | Tương tự như các hợp kim nhôm khác |
Độ dẫn nhiệt | Khoảng 150-180 W/m·K | Tốt |
Độ dẫn điện | Khoảng 40-50% IACS | Tốt |
Nhôm cuộn 201 là một loại hợp kim nhôm phổ biến, đặc trưng của dòng 201 là thành phần chính bao gồm đồng (Cu), mang lại cho nhôm 201 độ bền cao hơn so với các dòng nhôm khác. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng độ bền cao hơn này đi kèm với khả năng chống ăn mòn thấp hơn một chút so với các dòng nhôm khác. Nhôm 201 thường được sản xuất dưới dạng cuộn để dễ dàng vận chuyển, lưu trữ và gia công trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Xem thêm:
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chung của nhôm cuộn 201. Lưu ý rằng các thông số này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể của sản phẩm.
Thuộc tính | Giá trị tiêu biểu | Ghi chú |
---|---|---|
Mác hợp kim | 201 | Hợp kim nhôm – Đồng |
Thành phần hóa học chính | Al, Cu (3.5-4.5%), Mn (0.4-0.8%), Si (≤0.5%), Fe (≤0.5%), Mg (≤0.3%) | Phần trăm các nguyên tố có thể thay đổi chút ít theo tiêu chuẩn. |
Độ dày | 0.2mm - 6.0mm (hoặc tùy chỉnh) | Phạm vi độ dày phổ biến, có thể sản xuất theo yêu cầu |
Chiều rộng | 1000mm - 1500mm (hoặc tùy chỉnh) | Phạm vi chiều rộng phổ biến, có thể sản xuất theo yêu cầu |
Độ cứng (Temper) | O, H14, H24, H32, H34, H112, T4, T6 | O (mềm), H (biến cứng bằng phương pháp cơ học), T (xử lý nhiệt) |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 275 MPa (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 110 MPa (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% (tùy thuộc vào độ cứng) | Giá trị tham khảo, thay đổi theo độ cứng và quy trình sản xuất |
Mật độ | Khoảng 2.7 g/cm³ | Tương tự như các hợp kim nhôm khác |
Độ dẫn nhiệt | Khoảng 150-180 W/m·K | Tốt |
Độ dẫn điện | Khoảng 40-50% IACS | Tốt |
Lưu ý quan trọng:
Nhôm cuộn 201 sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm cho nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực:
Giá nhôm cuộn 201 có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Mác thép |
Độ dày (mm) |
Đơn giá dạng cuộn và tấm cắt từ cuộn theo bề mặt phổ dụng( VNĐ/KG) |
|||
2B |
BA-8K |
HL/ No4 |
No1 |
||
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
||
201 |
0.5 |
45.000 - 50.000 |
50.000 - 55.000 |
|
|
0.6 |
46.000 - 48.000 |
50.000 - 55.000 |
|
|
|
0.7 |
43.000 - 47.000 |
48.000 - 50.000 |
|
|
|
0.8 |
43.000 - 47.000 |
48.000 - 50.000 |
45.000 - 50.000 |
|
|
0.9 |
43.000 - 47.000 |
48.000 - 50.000 |
45.000 - 50.000 |
|
|
1.0 |
43.000 - 47.000 |
48.000 - 50.000 |
45.000 - 50.000 |
|
|
1.2 |
43.000 - 46.000 |
48.000 - 50.000 |
45.000 - 50.000 |
|
|
1.5 |
43.000 - 46.000 |
48.000 - 50.000 |
|
|
|
2.0 |
43.000 - 46.000 |
|
|
|
|
2.5 |
43.000 - 46.000 |
|
|
|
|
3.0 |
43.000 - 46.000 |
|
|
42.000-45.000 |
|
4.0 |
|
|
|
42.000-45.000 |
|
5.0 |
|
|
|
42.000-45.000 |
|
6.0 |
|
|
|
42.000-45.000 |
|
8.0 |
|
|
|
42.000-45.000 |
|
10.0 |
|
|
|
42.000-45.000 |
Để có được báo giá chính xác và cạnh tranh nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp nhôm cuộn 201 qua Hotline 0937667441
Nhờ vào các đặc tính ưu việt, nhôm cuộn 201 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Để mua nhôm cuộn 201 hoặc nhận thêm thông tin chi tiết, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp và đại lý nhôm trên toàn quốc.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộn, sắt cây, thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn xà gồ, nhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Xem thêm: