Nhôm Tấm 201

Chi tiết sản phẩm

Nhôm Tấm 201

  • Độ dày phổ biến: 0.3mm - 100mm (và có thể dày hơn tùy yêu cầu)

  • Khổ rộng phổ biến: 1000mm, 1220mm, 1250mm, 1500mm (và có thể cắt theo yêu cầu)

  • Chiều dài phổ biến: 2000mm, 2440mm, 2500mm, 3000mm, 6000mm (và có thể cắt theo yêu cầu)

  • Trạng thái (Temper): Thường có các trạng thái như O, T4, T6. T4 và T6 thường được sử dụng để tăng cường độ bền.

  • Liên hệ
  • 144

Nhôm tấm 201 là một loại hợp kim nhôm nổi tiếng với độ bền cao và khả năng gia công tuyệt vời. Đây là một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại nhờ vào sự kết hợp giữa độ cứng và khả năng tạo hình tốt.

Hợp kim 201 chủ yếu được hợp kim hóa với đồng (Cu), mangan (Mn), và silic (Si). Sự kết hợp này tạo ra một vật liệu mạnh mẽ hơn so với các loại nhôm tấm thông thường khác, đặc biệt là trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao.

Xem thêm: 

Nhôm tấm 201

Thông số kỹ thuật Nhôm tấm 201

  • Mác Nhôm: 201

  • Thành phần hóa học chính:

    • Nhôm (Al): 95 - 97%
    • Đồng (Cu): 3.5 - 4.5%
    • Mangan (Mn): 0.3 - 1.0%
    • Silic (Si): ≤ 0.8%
    • Sắt (Fe): ≤ 0.7%
    • Kẽm (Zn): ≤ 1.0%
    • Titan (Ti): ≤ 0.15%
    • Các nguyên tố khác (mỗi nguyên tố): ≤ 0.05%, (tổng các nguyên tố): ≤ 0.15%
  • Độ dày phổ biến: 0.3mm - 100mm (và có thể dày hơn tùy yêu cầu)

  • Khổ rộng phổ biến: 1000mm, 1220mm, 1250mm, 1500mm (và có thể cắt theo yêu cầu)

  • Chiều dài phổ biến: 2000mm, 2440mm, 2500mm, 3000mm, 6000mm (và có thể cắt theo yêu cầu)

  • Trạng thái (Temper): Thường có các trạng thái như O, T4, T6. T4 và T6 thường được sử dụng để tăng cường độ bền.

  • Tính chất cơ học (tham khảo cho T4):

    • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): ≥ 370 MPa
    • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 MPa
    • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 10%
    • Độ cứng (Hardness): ~ 100 HB (Brinell)

Đặc điểm Nhôm tấm 201

  • Độ bền cao: Vượt trội so với các dòng nhôm tấm khác trong các ứng dụng chịu lực.

  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng cắt, uốn, dập, khoan và gia công cơ khí.
  • Khả năng hàn: Có thể hàn được bằng các phương pháp hàn khác nhau, tuy nhiên cần lưu ý về kỹ thuật hàn hợp kim nhôm
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
  • Giá thành: Thường có giá thành hợp lý so với các vật liệu có độ bền tương đương.

Đặc điểm nhôm tấm 201

Phân loại nhôm tấm 201

Nhôm tấm 201 có thể được phân loại dựa trên một số tiêu chí sau:

  • Độ dày:

    • Nhôm tấm mỏng: Độ dày dưới 1mm, thường dùng trong các ứng dụng trang trí, quảng cáo, hoặc các chi tiết không chịu lực lớn.
    • Nhôm tấm trung bình: Độ dày từ 1mm - 6mm, phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
    • Nhôm tấm dày/Nhôm tấm chống trượt: Độ dày trên 6mm, dùng trong các kết cấu chịu lực, sàn chống trượt, hoặc các ứng dụng đặc biệt.
  • Trạng thái (Temper):

    • 201-O: Trạng thái mềm nhất, dễ uốn dẻo và tạo hình, nhưng độ bền thấp nhất.
    • 201-T4: Trạng thái hóa bền tự nhiên, độ bền tăng lên so với trạng thái O, vẫn giữ được khả năng gia công tốt.
    • 201-T6: Trạng thái hóa bền nhân tạo, độ bền cao nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực lớn.
  • Bề mặt:

    • Bề mặt thường (Mill Finish): Bề mặt nguyên bản sau quá trình cán, có thể có vết xước nhẹ.
    • Bề mặt láng (Bright Finish): Bề mặt được xử lý để đạt độ bóng cao, tăng tính thẩm mỹ.
    • Bề mặt phủ lớp bảo vệ (Coated): Có thể được phủ lớp sơn, anod hóa, hoặc các lớp phủ khác để tăng cường khả năng chống ăn mòn hoặc tạo màu sắc.

Bảng giá nhôm tấm 201

Bảng giá nhôm tấm 201 có thể thay đổi tùy thuộc vào:

  • Độ dày và kích thước tấm: Tấm càng dày và kích thước lớn thì giá càng cao.
  • Số lượng đặt hàng: Đặt hàng số lượng lớn thường có giá ưu đãi hơn.
  • Trạng thái và bề mặt: Các trạng thái T6 hoặc bề mặt xử lý đặc biệt có thể có giá cao hơn.
  • Nhà cung cấp: Giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp khác nhau.
  • Thời điểm thị trường: Giá nhôm nguyên liệu có thể biến động theo thị trường.

Inox tấm 201

Giá bán

Tấm inox 201 0.3x1000x3000mm

50,456đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1000x6000mm

50,456đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x2400mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x3000mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1220x6000mm

51,952đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x2400mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x3000mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.3x1524x6000mm

54,400đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x2500mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x3000mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1000x6000mm

53,584đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x2500mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x3000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1220x6000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x2500mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x3000mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.5x1524x6000mm

55,080đ/kg

Tấm inox 201 0.6x1000x2400mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1000x3000mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1000x6000mm

55,080đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x2400mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x3000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1220x6000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x2400mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x3000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.6x1524x6000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x2400mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x3000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1000x6000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x2400mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x3000mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1220x6000mm

49,504đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x2400mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x3000mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 0.8x1524x6000mm

50,660đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x2500mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x3000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1000x6000mm

53,652đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x2500mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 1x1220x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x2500mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1x1524x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x2400mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x3000mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1000x6000mm

54,740đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x2400mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x3000mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1220x6000mm

48,824đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x2400mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x3000mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.2x1524x6000mm

50,116đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x2400mm

52,904đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x3000mm

52,904đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1000x6000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x2400mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x3000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1220x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x2400mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x3000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 1.5x1524x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x2400mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x3000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1000x6000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x2400mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x3000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1220x6000mm

51,000đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x2400mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x3000mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 2x1524x6000mm

52,020đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x2400mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1000x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x2400mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x3000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1220x6000mm

49,980đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x2400mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x3000mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 3x1524x6000mm

51,680đ/kg

Inox tấm 201 4x1000x2400mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1000x3000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1000x6000mm

53,720đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x2400mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x3000mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1220x6000mm

49,164đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x2400mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x3000mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 4x1524x6000mm

50,660đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x2400mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x3000mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1000x6000mm

53,380đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x2400mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x3000mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1220x6000mm

48,960đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x2400mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x3000mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 5x1524x6000mm

50,864đ/kg

Tấm inox 201 6x1000x2400mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1000x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1000x6000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x2400mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x3000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1220x6000mm

49,300đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x2400mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x3000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 6x1524x6000mm

50,728đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x2400mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x3000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1000x6000mm

53,380đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x2400mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x3000mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1220x6000mm

49,368đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x2400mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x3000mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 8x1524x6000mm

50,524đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x2400mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x3000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1000x6000mm

53,040đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x2400mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x3000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1220x6000mm

53,720đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x2400mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x3000mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 10x1524x6000mm

54,060đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x2400mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x3000mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1000x6000mm

55,760đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x2400mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x3000mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1220x6000mm

51,952đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x2400mm

54,400đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x3000mm

54,400đ/kg

Inox tấm 201 20x1524x6000mm

54,400đ/kg

Lưu ý: Để có báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp nhôm tấm Ánh Bình Minh - Hotline 0937667441

Ứng dụng

Nhôm tấm 201 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính cơ học và gia công tốt:

  • Công nghiệp:

    • Chế tạo khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn thổi.
    • Chi tiết máy móc: Bánh răng, trục, cam, tay đòn, các chi tiết chịu lực trong máy móc công nghiệp.
    • Thiết bị vận tải: Thân xe tải, thùng xe, rơ moóc, các bộ phận trong ngành đường sắt.
    • Kết cấu xây dựng: Mái nhà, vách ngăn, vách dựng, các chi tiết trang trí kiến trúc (nội thất).
  • Thương mại và dân dụng:

    • Đồ gia dụng: Vỏ thiết bị điện tử, linh kiện, đồ dùng nhà bếp (ít phổ biến hơn do lo ngại về an toàn thực phẩm và chống ăn mòn so với thép không gỉ hoặc nhôm 3xxx).
    • Trang trí nội ngoại thất: Vách ốp, tấm trang trí, biển quảng cáo, chữ nổi.
    • Sản phẩm thể thao và giải trí: Xe đạp, ván trượt, thiết bị thể thao.

Lưu ý: Do khả năng chống ăn mòn hạn chế, nhôm tấm 201 thường được sử dụng trong môi trường khô ráo hoặc được bảo vệ bề mặt khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

Ứng dụng nhôm tấm 201

Liên hệ mua hàng

Để biết thêm thông tin chi tiết về nhôm tấm 201, báo giá cụ thể, và đặt hàng, bạn có thể liên hệ với các cung cấp nhôm tấm Ánh Bình Minh.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441

Xem thêm:

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline