Nhôm Cuộn 304

Chi tiết sản phẩm

Nhôm Cuộn 304

  • Mác thép: AISI 304 (UNS S30400)
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240, JIS G4304, EN 10088-2 (Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể và nhà sản xuất)
  • Độ dày phổ biến: 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm,... (và dày hơn nữa tùy theo nhu cầu).
  • Khổ rộng (Chiều rộng cuộn): 1000mm, 1220mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm,... (và có thể cắt theo yêu cầu).
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B (cán nguội, bóng mờ), BA (bóng gương), No.1 (cán nóng), No.4 (xước hairline), HL (hairline),... và các loại bề mặt đặc biệt khác.
  • Trọng lượng cuộn: Tùy thuộc vào độ dày, khổ rộng và chiều dài cuộn, thường từ vài trăm kg đến vài tấn.
  • Liên hệ
  • 137

Nhôm cuộn 304 hay còn gọi là inox cuộn 304, là một loại thép không gỉ phổ biến nhất. "304" là ký hiệu mác thép theo tiêu chuẩn AISI (American Iron and Steel Institute). Loại inox này nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, dễ gia công, và tính thẩm mỹ cao. Dạng cuộn giúp cho việc vận chuyển, lưu trữ và gia công trở nên thuận tiện hơn, đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp sản xuất hàng loạt.

Xem thêm: 

Nhôm cuộn 304

Thông số kỹ thuật phổ biến của Nhôm Cuộn 304

  • Mác thép: AISI 304 (UNS S30400)
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240, JIS G4304, EN 10088-2 (Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể và nhà sản xuất)
  • Thành phần hóa học (điển hình):
    • Crom (Cr): 18 - 20%
    • Niken (Ni): 8 - 10.5%
    • Mangan (Mn): ≤ 2%
    • Silic (Si): ≤ 1%
    • Cacbon (C): ≤ 0.08%
    • Photpho (P): ≤ 0.045%
    • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
    • Sắt (Fe): Phần còn lại
  • Độ dày phổ biến: 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm,... (và dày hơn nữa tùy theo nhu cầu).
  • Khổ rộng (Chiều rộng cuộn): 1000mm, 1220mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm,... (và có thể cắt theo yêu cầu).
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B (cán nguội, bóng mờ), BA (bóng gương), No.1 (cán nóng), No.4 (xước hairline), HL (hairline),... và các loại bề mặt đặc biệt khác.
  • Trọng lượng cuộn: Tùy thuộc vào độ dày, khổ rộng và chiều dài cuộn, thường từ vài trăm kg đến vài tấn.

Đặc điểm nổi bật của Nhôm Cuộn 304

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox 304 chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken, tạo nên lớp màng oxit Crom thụ động trên bề mặt, giúp bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, và kiềm.

  • Độ bền và độ dẻo dai tốt: Inox 304 có độ bền kéo và độ dẻo dai cao, cho phép gia công tạo hình dễ dàng mà không bị gãy nứt. Điều này rất quan trọng trong quá trình sản xuất các sản phẩm có hình dạng phức tạp.

  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox 304 duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao (lên đến khoảng 870°C trong sử dụng liên tục và 925°C trong sử dụng không liên tục). Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng cần chịu nhiệt.

  • Dễ gia công và hàn: Inox 304 có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như cắt, uốn, dập, và đặc biệt là dễ hàn. Nó tương thích tốt với hầu hết các kỹ thuật hàn thông thường.

  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, mịn màng của inox 304 mang lại vẻ ngoài hiện đại và sạch sẽ cho sản phẩm, làm tăng giá trị thẩm mỹ trong nhiều ứng dụng.

  • Vệ sinh và an toàn: Inox 304 là vật liệu trơ, không phản ứng với thực phẩm và đồ uống, không giải phóng chất độc hại, dễ dàng vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và y tế.

Đặc điểm nhôm cuộn 304

Bảng giá Nhôm Cuộn 304

Giá nhôm cuộn 304 rất linh hoạt và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Độ dày và khổ rộng: Cuộn càng dày và rộng thì giá càng cao do sử dụng nhiều nguyên liệu hơn.
  • Số lượng đặt hàng: Đặt hàng số lượng lớn thường có giá ưu đãi hơn so với số lượng nhỏ.
  • Yêu cầu về bề mặt hoàn thiện: Các bề mặt đặc biệt như BA (bóng gương) thường có giá cao hơn bề mặt 2B tiêu chuẩn.
  • Tình hình thị trường và giá nguyên liệu: Giá niken và crom (thành phần chính của inox) biến động theo thị trường thế giới, ảnh hưởng trực tiếp đến giá inox cuộn.
  • Nhà cung cấp và thương hiệu: Giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp và thương hiệu khác nhau.

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

XUẤT XỨ

ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)

0.4 ly tới 1.0 ly

BA

Cuộn nhôm 304/304L

Trung Quốc, Posco

65.000 - 75.000

0.4 ly tới 6  ly

2B

Cuộn nhôm 304/304L

Trung Quốc, Posco

60.000 - 66.000

0.5 ly tới 2 ly

HL

Cuộn nhôm 304/304L

Hyundai, Posco

65.000 - 80.000

3 ly tới 12 ly

No.1

Cuộn nhôm 304/304L

Trung Quốc, Posco

55.000 - 60.000

Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép không gỉ để được báo giá cụ thể qua Hotline 0937667441

Ứng dụng của Nhôm Cuộn 304

Nhôm cuộn 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau nhờ vào các đặc tính ưu việt của nó:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm: Bồn chứa, đường ống, máy móc chế biến, băng tải, khuôn mẫu, v.v.
    • Dụng cụ nhà bếp: Bồn rửa, bàn bếp, tủ bếp, xoong nồi, dao kéo, v.v.
    • Thiết bị nhà hàng và khách sạn: Bàn ghế, quầy bar, thiết bị phục vụ, v.v.
    • Nhà máy bia, nhà máy sữa, nhà máy chế biến nước giải khát: Bồn chứa, đường ống, thiết bị.
  • Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:

    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
    • Thiết bị trong nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất.
  • Ngành xây dựng và kiến trúc:

    • Ốp mặt tiền, mái nhà, vách ngăn, trang trí nội ngoại thất.
    • Lan can, cầu thang, tay vịn.
    • Hệ thống thoát nước, máng xối.
  • Ngành công nghiệp ô tô và vận tải:

    • Bộ phận khung xe, ống xả, hệ thống ống dẫn nhiên liệu.
    • Nội thất và ngoại thất xe ô tô, xe buýt, tàu hỏa.
  • Ngành y tế:

    • Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, giường bệnh.
    • Thiết bị trong phòng thí nghiệm.
  • Ngành công nghiệp điện tử và gia dụng:

    • Vỏ máy tính, vỏ thiết bị điện tử, vỏ tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng.
    • Các chi tiết máy, linh kiện điện tử.
  • Các ứng dụng khác:

    • Bồn nước inox dân dụng và công nghiệp.
    • Đồ gia dụng, trang trí nội thất, v.v.

Ứng dụng nhôm cuộn 304

Liên hệ mua Nhôm Cuộn 304

Để mua nhôm cuộn 304, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp, nhà sản xuất, hoặc đại lý thép không gỉ trên toàn quốc. Bạn có thể tìm kiếm thông tin liên hệ qua:

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441

Xem thêm:

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline