Thép Cuộn Mạ Kẽm

Chi tiết sản phẩm

Thép Cuộn Mạ Kẽm

  • Tiêu chuẩn: ASTM A653, JIS G3302, BS EN 10346
  • Độ dày: 0.2mm – 3.0mm
  • Khổ rộng: 600mm – 1250mm
  • Trọng lượng cuộn: 3 – 10 tấn/cuộn
  • Lớp mạ kẽm: Z80 – Z350 (tương đương 80g/m² – 350g/m²)
  • Độ cứng: Full hard, half hard, soft
  • Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân
  • Liên hệ
  • 69

Thép cuộn mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp hợp kim nhôm - kẽm (hay còn gọi là lớp Galvalume) trên bề mặt. Lớp phủ này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, giúp thép chống lại sự ăn mòn, rỉ sét và các tác động xấu từ môi trường. Nhờ vậy, thép cuộn mạ có độ bền cao và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Xem thêm: 

Thép cuộn mạ kẽm

Đặc điểm thép cuộn mạ kẽm

  • Độ bền cao: Khả năng chống ăn mòn, chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Bề mặt nhẵn bóng: Tạo tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng cắt, uốn, hàn để tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
  • Trọng lượng nhẹ: Giảm tải trọng công trình và dễ vận chuyển.
  • Tính kinh tế: Chi phí hợp lý so với các loại vật liệu khác có cùng tính năng.

Thông số kỹ thuật thép cuộn mạ kẽm

  • Tiêu chuẩn: ASTM A653, JIS G3302, BS EN 10346
  • Độ dày: 0.2mm – 3.0mm
  • Khổ rộng: 600mm – 1250mm
  • Trọng lượng cuộn: 3 – 10 tấn/cuộn
  • Lớp mạ kẽm: Z80 – Z350 (tương đương 80g/m² – 350g/m²)
  • Độ cứng: Full hard, half hard, soft
  • Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân

Đặc điểm thép cuộn mạ kẽm

Bảng quy cách thép cuộn mạ kẽm

Quy cách

Trọng lượng(kg/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1

1,78

0.24 x 1200-S1/S2/H0

2,09

0.27 x 1200 – S1/S2/H1

2,37

0.29 x 1200-S1/S2/H1

2.50 -2.62

0.34 x 1200 – S1/S2/H1

2.97-3.09

0.39 x 1200 – S1/S2/H1

3.42-3.61

0.44 x 1200-S1/S2/H1

3.88-4.08

0.49 x 1200-S1/S2/H1

4.35-4.55

0.54 x 1200-S1/S2/H1

4.82-5.02

Để biết chi tiết về các quy cách của thép cuộn mạ kẽm của từng thương hiệu khác nhau, bạn nên tham khảo trực tiếp từ các nhà cung cấp hoặc liên hệ qua Hotline 0937667441

Bảng giá thép cuộn mạ kẽm tham khảo

Giá thép cuộn mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Thương hiệu: Các thương hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
  • Độ dày: Độ dày càng lớn, giá càng cao.
  • Chiều rộng: Chiều rộng càng lớn, giá càng cao.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường được hưởng giá ưu đãi.
  • Thời điểm mua: Giá thép có thể biến động theo thời gian.

Quy cách

Trọng lượng(kg/m)

Thành tiền(Vnđ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1

1,78

49,599

0.24 x 1200-S1/S2/H0

2,09

57,905

0.27 x 1200 – S1/S2/H1

2,37

63,158

0.29 x 1200-S1/S2/H1

2.50 -2.62

63,405

0.34 x 1200 – S1/S2/H1

2.97-3.09

72,648

0.39 x 1200 – S1/S2/H1

3.42-3.61

79,401

0.44 x 1200-S1/S2/H1

3.88-4.08

88,766

0.49 x 1200-S1/S2/H1

4.35-4.55

98,740

0.54 x 1200-S1/S2/H1

4.82-5.02

109,574

Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hoặc Hotline 0937667441

Ứng dụng

Thép cuộn mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như:

  • Xây dựng: Làm tấm lợp, vách ngăn, máng xối, giàn giáo, hệ thống khung nhà thép.
  • Công nghiệp ô tô: Chế tạo khung xe, vỏ xe, các bộ phận chịu lực.
  • Sản xuất ống thép: Làm ống thép dẫn nước, ống thép kết cấu, cột điện.
  • Sản xuất đồ gia dụng: Tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, thùng chứa.
  • Cơ khí chế tạo: Làm linh kiện máy móc, băng chuyền, kết cấu nhà xưởng.

Ứng dụng thép cuộn mạ kẽm

Liên hệ mua hàng

Để mua thép cuộn mạ kẽm, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất trực tiếp.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm:

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline