Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Chi tiết sản phẩm

Thép Hộp Chữ Nhật Đen

  • Kích thước: Đa dạng về chiều dài, chiều rộng và độ dày, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của công trình.
  • Độ dày: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, độ dày của thép hộp có thể thay đổi từ 0.7mm đến 4.0mm.
  • Tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM để đảm bảo chất lượng.
  • Liên hệ
  • 104

Thép hộp chữ nhật đen là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và sản xuất. Với tiết diện hình chữ nhật, thép hộp đen mang đến nhiều ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực và tính ứng dụng cao.

Xem thêm: 

Thép hộp chữ nhật đen

​​​​​​Thông số kỹ thuật của Thép Hộp Chữ Nhật Đen

  • Kích thước: Đa dạng về chiều dài, chiều rộng và độ dày, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của công trình.
  • Độ dày: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, độ dày của thép hộp có thể thay đổi từ 0.7mm đến 4.0mm.
  • Tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM để đảm bảo chất lượng.

 

Đặc điểm của Thép Hộp Chữ Nhật Đen

  • Tiết diện: Hình chữ nhật với các cạnh không bằng nhau, mang lại sự đa dạng trong lựa chọn kích thước.
  • Chất liệu: Thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có hàm lượng carbon cao nên đảm bảo độ bền và cứng vững.
  • Bề mặt: Không được mạ kẽm, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép.
  • Trọng lượng: Nhẹ hơn so với thép đặc cùng kích thước, giúp giảm tải trọng cho công trình.
  • Khả năng chịu lực: Tốt, phù hợp cho nhiều loại tải trọng khác nhau.

Đặc điểm thép hộp chữ nhật đen

Bảng quy cách Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Quy cách thép hộp chữ nhật đen

Lưu ý: Để biết chi tiết về các kích thước, độ dày và trọng lượng của từng loại thép hộp chữ nhật đen, bạn có thể tham khảo bảng quy cách của từng nhà sản xuất hoặc liên hệ Hotline 0937667441

Bảng giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Giá của thép hộp chữ nhật đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước: Các kích thước khác nhau sẽ có giá khác nhau.
  • Độ dày: Độ dày càng lớn thì giá càng cao.
  • Thương hiệu: Các thương hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
  • Thời điểm mua hàng: Giá thép có thể biến động theo thị trường.

STT

Kích thước: Dài x Rộng x Dày (mm)x Dài (m)

Trọng lượng (kg)

Hộp đen Hòa Phát (Đơn vị: 1000 VNĐ)

Hộp đen Nguyễn Minh (Đơn vị: 1000 VNĐ)

Hộp đen Visa
(Đơn vị: 1000 VNĐ)

Hộp đen 190
(Đơn vị: 1000 VNĐ)

1

13 x 26 x 1.0 x 6.00

3.45

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

2

13 x 26 x 1.1 x 6.00

3.77

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

3

13 x 26 x 1.2 x 6.00

4.08

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

4

13 x 26 x 1.4 x 6.00

4.7

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

5

20 x 40 x 1.0 x 6.00

5.43

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

6

20 x 40 x 1.1 x 6.00

5.94

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

7

20 x 40 x 1.2 x 6.00

6.46

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

8

20 x 40 x 1.4 x 6.00

7.47

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

9

20 x 40 x 1.5 x 6.00

7.97

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

10

20 x 40 x 1.8 x 6.00

9.44

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

11

20 x 40 x 2.0 x 6.00

10.4

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

12

20 x 40 x 2.5 x 6.00

12.72

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

13

20 x 40 x 3.0 x 6.00

14.92

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

14

25 x 50 x 1.0 x 6.00

6.84

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

15

25 x 50 x 1.1 x 6.00

7.5

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

16

25 x 50 x 1.2 x 6.00

8.15

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

18 – 24

17

25 x 50 x 1.4 x 6.00

9.45

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

18

25 x 50 x 1.5 x 6.00

10.09

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

19

25 x 50 x 1.8 x 6.00

11.98

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

20

25 x 50 x 2.0 x 6.00

13.23

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

21

25 x 50 x 2.5 x 6.00

16.25

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

22

25 x 50 x 3.0 x 6.00

19.16

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

23

30 x 60 x 1.0 x 6.00

8.25

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

20 – 25

24

30 x 60 x 1.1 x 6.00

9.05

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

20 – 25

25

30 x 60 x 1.2 x 6.00

9.85

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

20 – 25

26

30 x 60 x 1.4 x 6.00

11.43

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

27

30 x 60 x 1.5 x 6.00

12.21

18 – 24

16 – 22

15 – 22

18 – 26

28

30 x 60 x 1.8 x 6.00

14.53

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

29

30 x 60 x 2.0 x 6.00

16.05

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

30

30 x 60 x 2.5 x 6.00

19.78

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

31

30 x 60 x 3.0 x 6.00

23.4

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

32

40 x 80 x 1.1 x 6.00

12.16

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

20 – 25

33

40 x 80 x 1.2 x 6.00

13.24

19 – 25

18.5 – 24.5

15 – 22

20 – 25

34

40 x 80 x 1.4 x 6.00

15.38

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

35

40 x 80 x 1.5 x 6.00

16.45

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

36

40 x 80 x 1.8 x 6.00

19.61

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

37

40 x 80 x 2.0 x 6.00

21.7

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

38

40 x 80 x 2.5 x 6.00

26.85

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

39

40 x 80 x 3.0 x 6.00

31.88

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

40

50 x 100 x 1.4 x 6.00

19.33

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

41

50 x 100 x 1.5 x 6.00

20.68

18 – 24

16 – 22

15 – 22

17 – 23

42

50 x 100 x 1.8 x 6.00

24.69

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

43

50 x 100 x 2.0 x 6.00

27.34

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

44

50 x 100 x 2.5 x 6.00

33.89

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

45

50 x 100 x 3.0 x 6.00

40.33

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

46

50 x 100 x 3.5 x 6.00

46.69

16 – 22

15 – 21

x

x

47

60 x 120 x 1.4 x 6.00

22.64

x

15 – 21

x

15.5 – 21.5

48

60 x 120 x 1.8 x 6.00

29.79

17 – 23

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

49

60 x 120 x 2.0 x 6.00

33.01

16 – 22

15 – 21

15 – 22

15.5 – 21.5

50

60 x 120 x 2.5 x 6.00

40.98

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

51

60 x 120 x 2.8 x 6.00

45.7

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

52

60 x 120 x 3.0 x 6.00

48.83

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

53

60 x 120 x 3.2 x 6.00

51.94

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

54

60 x 120 x 3.5 x 6.00

56.58

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

55

60 x 120 x 3.8 x 6.00

61.17

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

56

60 x 120 x 4.0 x 6.00

64.21

16 – 22

15 – 21

x

15.5 – 21.5

57

100 x 150 x 2.5 x 6.00

57.46

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

58

100 x 150 x 2.8 x 6.00

64.17

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

59

100 x 150 x 3.2 x 6.00

73.04

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

60

100 x 150 x 3.5 x 6.00

79.66

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

61

100 x 150 x 3.8 x 6.00

86.23

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

62

100 x 150 x 4.0 x 6.00

90.58

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

63

100 x 150 x 4.5 x 6.00

101.4

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

64

100 x 200 x 2.5 x 6.00

69.24

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

65

100 x 200 x 2.8 x 6.00

77.36

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

66

100 x 200 x 3.0 x 6.00

82.75

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

67

100 x 200 x 3.2 x 6.00

88.12

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

68

100 x 200 x 3.5 x 6.00

96.14

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

69

100 x 200 x 3.8 x 6.00

104.12

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

70

100 x 200 x 4.0 x 6.00

109.42

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

71

100 x 200 x 4.5 x 6.00

122.59

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

72

200 x 300 x 4.0 x 6.00

184.78

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

73

200 x 300 x 4.5 x 6.00

207.37

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

74

200 x 300 x 5.0 x 6.00

229.85

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

75

200 x 300 x 5.5 x 6.00

252.21

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

76

200 x 300 x 6.0 x 6.00

274.46

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

77

200 x 300 x 6.5 x 6.00

296.6

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

78

200 x 300 x 7.0 x 6.00

318.62

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

79

200 x 300 x 7.5 x 6.00

340.53

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

80

200 x 300 x 8.0 x 6.00

289.38

20 – 25

18 – 23.5

x

18 – 24

Lưu ý: Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc Hotline 0937667441

Phân loại Thép Hộp Chữ Nhật Đen theo thương hiệu

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp chữ nhật đen. Một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam như:

  • Hòa Phát: Một trong những thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam, sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh.
  • Thép Việt Nhật: Sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn.
  • Thép Pomina: Thương hiệu uy tín, sản phẩm được người tiêu dùng tin dùng.

Ứng dụng của Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, lan can, cầu thang, khung cửa...
  • Cơ khí: Sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe...
  • Nội thất: Làm khung bàn, ghế, giường, tủ...
  • Trang trí: Làm hàng rào, cổng, lan can...

Ứng dụng thép hộp chữ nhật đen

Liên hệ mua hàng

Để mua thép hộp chữ nhật đen, bạn có thể liên hệ với các đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng hoặc các nhà sản xuất thép. Bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin về sản phẩm, giá cả và chất lượng trước khi quyết định mua hàng.

Lưu ý:

  • Kiểm tra chất lượng: Khi mua hàng, bạn nên kiểm tra kỹ chất lượng của sản phẩm, đảm bảo không bị cong vênh, móp méo.
  • Yêu cầu hóa đơn: Nhờ hóa đơn để bảo hành sản phẩm nếu có vấn đề xảy ra.
  • Vận chuyển: Tìm hiểu về dịch vụ vận chuyển và chi phí vận chuyển để tiết kiệm chi phí.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline