Bảng Giá Thép Hộp Hoà Phát Cập Nhật Mới Nhất

Bảng Giá Thép Hộp Hoà Phát Cập Nhật Mới Nhất

Giá thép hộp hoà phát bao nhiêu? đây có thể là câu hỏi mà các chủ thầu xây dựng luôn tìm hiểu và mong muốn được cập nhật. Bài viết dưới đây, Sắt Thép Ánh Bình Minh sẽ trả lời cho quý khách hàng về giá thép hộp cập nhật tới thời điểm hiện tại và các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép.

Xem thêm: 

Giới thiệu về thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép xây dựng phổ biến và chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát - một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam. Thép hộp Hòa Phát có nhiều ưu điểm như:

  • Chất lượng cao: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
  • Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
  • Bề mặt nhẵn mịn: Dễ dàng gia công và sơn phủ.
  • Độ bền cao: Chịu được lực tác động lớn, chống ăn mòn tốt.

Thép hộp hoà phát

Thép hộp hoà phát

Bảng giá Thép hộp Hòa Phát cập nhật mới nhất

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm hoà phát

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOÀ PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

 H 13 x 26

0.8 ly

2,79

        19.200

53.568

54.000

H 30 x 90

1.1 Ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

3,12

        19.200

59.904

60.000

1.2 Ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

3,45

        18.900

65.205

65.000

1.4 Ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

3,77

        18.900

71.253

71.000

1.5 Ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

4,08

        18.900

77.112

77.000

1.8 Ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

4,7

        18.900

88.830

89.000

2.0 Ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

H 20 x 40

0.8 ly

4,38

        19.200

84.096

84.000

H 40 x 80

1.1 ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

4,9

        19.200

94.080

94.000

1.2 ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

5,43

        18.900

102.627

103.000

1.4 ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

5,94

        18.900

112.266

112.000

1.5 ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

6,46

        18.900

122.094

122.000

1.8 ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

7,47

        18.900

141.183

141.000

2.0 ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

1.5 ly

7,97

        18.900

150.633

151.000

2.5 ly

26,85

               -  

0

0

1.8 ly

9,44

        18.900

178.416

178.000

H 50 x 100

1.4 ly

19,34

        18.900

365.526

366.000

2.0 ly

10,4

        18.900

196.560

197.000

1.5 ly

20,69

        18.900

391.041

391.000

H 25*50

0.8 ly

5,51

        19.200

105.792

106.000

1.8 ly

24,7

        18.900

466.830

467.000

0.9 ly

6,18

        19.200

118.656

119.000

2.0 ly

27,36

        18.900

517.104

517.000

1.0 ly

6,84

        18.900

129.276

129.000

2.5 ly

33,79

               -  

0

0

1.1 ly

7,5

        18.900

141.750

142.000

3.0 ly

40,36

               -  

0

0

1.2 ly

8,15

        18.900

154.035

154.000

3.5 ly

42,9

               -  

0

0

1.4 ly

9,45

        18.900

178.605

179.000

H 60 x 120

1.4 ly

23,3

        18.900

440.370

440.000

1.5 ly

10,09

        18.900

190.701

191.000

1.5 ly

24,93

        18.900

471.177

471.000

1.8 ly

11,98

        18.900

226.422

226.000

1.8 ly

29,79

        18.900

563.031

563.000

2.0 ly

13,23

        18.900

250.047

250.000

2.0 ly

33,01

        18.900

623.889

624.000

2.5 ly

16,48

 

0

0

2.5 ly

40,98

               -  

0

0

H 30 x 60

0.8 ly

6,64

        19.200

127.488

127.000

2.8 ly

45,7

               -  

0

0

0.9 ly

7,45

        19.200

143.040

143.000

3.0 ly

48,83

               -  

0

0

1.0 ly

8,25

        18.900

155.925

156.000

3.5 ly

56,58

               -  

0

0

1.1 ly

9,05

        18.900

171.045

171.000

4.0 ly

64,21

               -  

0

0

1.2 ly

9,85

        18.900

186.165

186.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

1.4 ly

11,43

        18.900

216.027

216.000

1.5 ly

12,21

        18.900

230.769

231.000

1.8 ly

14,53

        18.900

274.617

275.000

2.0 ly

16,05

        18.900

303.345

303.000

2.5 ly

19,78

               -  

0

0

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Hoà Phát

Kích thước

Trọng lượng

Giá hộp đen

Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m)

(Kg)

tham khảo (vnđ / kg)

13 x 26 x 1.0 x 6

3.45

19.000 – 25.000

13 x 26 x 1.1 x 6

3.77

19.000 – 25.000

13 x 26 x 1.2 x 6

4.08

19.000 – 25.000

13 x 26 x 1.4 x 6

4.7

18.000 – 24.000

20 x 40 x 1.0 x 6

5.43

19.000 – 25.000

20 x 40 x 1.1 x 6

5.94

19.000 – 25.000

20 x 40 x 1.2 x 6

6.46

19.000 – 25.000

20 x 40 x 1.4 x 6

7.47

18.000 – 24.000

20 x 40 x 1.5 x 6

7.97

18.000 – 24.000

20 x 40 x 1.8 x 6

9.44

17.000 – 23.000

20 x 40 x 2.0 x 6

10.4

17.000 – 23.000

20 x 40 x 2.5 x 6

12.72

17.000 – 23.000

20 x 40 x 3.0 x 6

14.92

17.000 – 23.000

25 x 50 x 1.0 x 6

6.84

19.000 – 25.000

25 x 50 x 1.1 x 6

7.5

19.000 – 25.000

25 x 50 x 1.2 x 6

8.15

19.000 – 25.000

25 x 50 x 1.4 x 6

9.45

18.000 – 24.000

25 x 50 x 1.5 x 6

10.09

18.000 – 24.000

25 x 50 x 1.8 x 6

11.98

17.000 – 23.000

25 x 50 x 2.0 x 6

13.23

16.000 – 22.000

25 x 50 x 2.5 x 6

16.25

16.000 – 22.000

25 x 50 x 3.0 x 6

19.16

16.000 – 22.000

30 x 60 x 1.0 x 6

8.25

19.000 – 25.000

30 x 60 x 1.1 x 6

9.05

19.000 – 25.000

30 x 60 x 1.2 x 6

9.85

19.000 – 25.000

30 x 60 x 1.4 x 6

11.43

18.000 – 24.000

30 x 60 x 1.5 x 6

12.21

18.000 – 24.000

30 x 60 x 1.8 x 6

14.53

17.000 – 23.000

30 x 60 x 2.0 x 6

16.05

16.000 – 22.000

30 x 60 x 2.5 x 6

19.78

16.000 – 22.000

30 x 60 x 3.0 x 6

23.4

16.000 – 22.000

40 x 80 x 1.1 x 6

12.16

19.000 – 25.000

40 x 80 x 1.2 x 6

13.24

19.000 – 25.000

40 x 80 x 1.4 x 6

15.38

18.000 – 24.000

40 x 80 x 1.5 x 6

16.45

18.000 – 24.000

40 x 80 x 1.8 x 6

19.61

17.000 – 23.000

40 x 80 x 2.0 x 6

21.70

16.000 – 22.000

40 x 80 x 2.5 x 6

26.85

16.000 – 22.000

40 x 80 x 3.0 x 6

31.88

16.000 – 22.000

50 x 100 x 1.4 x 6

19.33

18.000 – 24.000

50 x 100 x 1.5 x 6

20.68

18.000 – 24.000

50 x 100 x 1.8 x 6

24.69

17.000 – 23.000

50 x 100 x 2.0 x 6

27.34

16.000 – 22.000

50 x 100 x 2.5 x 6

33.89

16.000 – 22.000

50 x 100 x 3.0 x 6

40.33

16.000 – 22.000

50 x 100 x 3.5 x 6

46.69

16.000 – 22.000

60 x 120 x 1.8 x 6

29.79

17.000 – 23.000

60 x 120 x 2.0 x 6

33.01

16.000 – 22.000

60 x 120 x 2.5 x 6

40.98

16.000 – 22.000

60 x 120 x 2.8 x 6

45.7

16.000 – 22.000

60 x 120 x 3.0 x 6

48.83

16.000 – 22.000

60 x 120 x 3.2 x 6

51.94

16.000 – 22.000

60 x 120 x 3.5 x 6

56.58

16.000 – 22.000

60 x 120 x 3.8 x 6

61.17

16.000 – 22.000

60 x 120 x 4.0 x 6

64.21

16.000 – 22.000

100 x 150 x 2.5 x 6

57.46

19.000 – 24.000

100 x 150 x 2.8 x 6

64.17

19.000 – 24.000

100 x 150 x 3.2 x 6

73.04

19.000 – 24.000

100 x 150 x 3.5 x 6

79.66

19.000 – 24.000

100 x 150 x 3.8 x 6

86.23

19.000 – 24.000

100 x 150 x 4.0 x 6

90.58

19.000 – 24.000

100 x 150 x 4.5 x 6

101.40

19.000 – 24.000

100 x 200 x 2.5 x 6

69.24

19.000 – 24.000

100 x 200 x 2.8 x 6

77.36

19.000 – 24.000

100 x 200 x 3.0 x 6

82.75

19.000 – 24.000

100 x 200 x 3.2 x 6

88.12

19.000 – 24.000

100 x 200 x 3.5 x 6

96.14

19.000 – 24.000

100 x 200 x 3.8 x 6

104.12

19.000 – 24.000

100 x 200 x 4.0 x 6

109.42

19.000 – 24.000

100 x 200 x 4.5 x 6

122.59

19.000 – 24.000

200 x 300 x 4.0 x 6

184.78

19.000 – 24.000

200 x 300 x 4.5 x 6

207.37

19.000 – 24.000

200 x 300 x 5.0 x 6

229.85

19.000 – 24.000

200 x 300 x 5.5 x 6

252.21

19.000 – 24.000

200 x 300 x 6.0 x 6

274.46

19.000 – 24.000

200 x 300 x 6.5 x 6

296.60

19.000 – 24.000

200 x 300 x 7.0 x 6

318.62

19.000 – 24.000

200 x 300 x 7.5 x 6

340.53

19.000 – 24.000

200 x 300 x 8.0 x 6

289.38

19.000 – 24.000

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm hoà phát

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

19.500

28.665

28.700

□ 40*40

0.9 ly

6,6

19.200

126.720

126.700

0.8 ly

1,66

19.500

32.370

32.400

1.0 ly

7,31

18.900

138.159

138.200

0.9 ly

1,85

19.500

36.075

36.100

1.1 ly

8,02

18.900

151.578

151.600

1.0 ly

2,03

19.500

39.585

39.600

1.2 ly

8,72

18.900

164.808

164.800

1.1ly

2,21

19.500

43.095

43.100

1.4 ly

10,11

18.900

191.079

191.100

1.2ly

2,39

19.500

46.605

46.600

1.5 ly

10,8

18.900

204.120

204.100

□ 14*14

0.8 ly

1,97

19.200

37.824

37.800

1.8 ly

12,83

18.900

242.487

242.500

0.9 ly

2,19

19.200

42.048

42.000

2.0 ly

14,17

18.900

267.813

267.800

1.0 ly

2,41

18.900

45.549

45.500

2.3 ly

16,14

18.900

305.046

305.000

1.1 ly

2,63

18.900

49.707

49.700

2.5 ly

17,43

0

0

0

1.2 ly

2,84

18.900

53.676

53.700

3.0 ly

20,57

0

0

0

1.4 ly

3,25

18.900

61.425

61.400

□ 50*50

1.1 ly

10,09

18.900

190.701

190.700

□ 16*16

0.8 ly

2,27

19.200

43.584

43.600

1.2 ly

10,98

18.900

207.522

207.500

0.9 ly

2,53

19.200

48.576

48.600

1.4 ly

12,74

18.900

240.786

240.800

1.0 ly

2,79

18.900

52.731

52.700

1.5 ly

13,62

18.900

257.418

257.400

1.1 ly

3,04

18.900

57.456

57.500

1.8 ly

16,22

18.900

306.558

306.600

1.2 ly

3,29

18.900

62.181

62.200

2.0 ly

17,94

18.900

339.066

339.100

1.4 ly

3,78

18.900

71.442

71.400

2.5 ly

22,14

0

0

0

□ 20*20

0.8 ly

2,87

19.200

55.104

55.100

2.8 ly

24,6

0

0

0

0.9 ly

3,21

19.200

61.632

61.600

3.0 ly

26,23

0

0

0

1.0 ly

3,54

18.900

66.906

66.900

□ 60*60

1.2 ly

13,24

18.900

250.236

250.200

1.1 ly

3,87

18.900

73.143

73.100

1.4 ly

15,38

18.900

290.682

290.700

1.2 ly

4,2

18.900

79.380

79.400

1.5 ly

16,45

18.900

310.905

310.900

1.4 ly

4,83

18.900

91.287

91.300

1.8 ly

19,61

18.900

370.629

370.600

1.8 ly

6,05

18.900

114.345

114.300

2.0 ly

21,7

18.900

410.130

410.100

2.0 ly

6,63

18.900

125.307

125.300

2.5 ly

26,85

0

0

0

□ 25*25

0.8 ly

3,62

19.200

69.504

69.500

2.8 ly

29,88

0

0

0

0.9 ly

4,06

19.200

77.952

78.000

□ 75*75

1.4 ly

19,34

18.900

365.526

365.500

1.0 ly

4,48

18.900

84.672

84.700

1.8 ly

24,7

18.900

466.830

466.800

1.1 ly

4,91

18.900

92.799

92.800

2.0 ly

27,36

18.900

517.104

517.100

1.2 ly

5,33

18.900

100.737

100.700

2.5 ly

33,91

0

0

0

1.4 ly

6,15

18.900

116.235

116.200

□ 90*90

1.4 ly

23,3

18.900

440.370

440.400

1.8 ly

7,75

18.900

146.475

146.500

1.8 ly

29,79

18.900

563.031

563.000

2.0 ly

8,52

18.900

161.028

161.000

2.0 ly

33,01

18.900

623.889

623.900

□ 30*30

0.9 ly

4,9

19.200

94.080

94.100

2.5 ly

40,98

0

0

0

1.0 ly

5,43

18.900

102.627

102.600

2.8 ly

45,7

0

0

0

1.1 ly

5,94

18.900

112.266

112.300

3.0 ly

48,83

0

0

0

1.2 ly

6,46

18.900

122.094

122.100

□ 100*100

1.8 ly

33,18

18.900

21.700

21.700

1.4 ly

7,47

18.900

141.183

141.200

2.0 ly

36,78

18.900

695.142

695.100

1.5 ly

7,97

18.900

150.633

150.600

2.5 ly

45,67

0

0

0

1.8 ly

9,44

18.900

178.416

178.400

3.0 ly

54,49

0

0

0

2.0 ly

10,4

18.900

196.560

196.600

3.5 ly

63,17

0

0

0

2.5 ly

12,72

 

0

0

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

 

Bảng giá thép hộp vuông đen Hoà Phát

Kích thước

Trọng lượng

Giá hộp vuông đen

Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m)

(Kg)

tham khảo (vnđ / kg) 

14 x 14 x 1.0 x 6

2.41

19.000 – 25.000

14 x 14 x 1.1 x 6

2.63

19.000 – 25.000

14 x 14 x 1.2 x 6

2.84

19.000 – 25.000

14 x 14 x 1.4 x 6

3.25

18.000 – 24.000

16 x 16 x 1.0 x 6

2.79

19.000 – 25.000

16 x 16 x 1.1 x 6

3.04

19.000 – 25.000

16 x 16 x 1.2 x 6

3.29

19.000 – 25.000

16 x 16 x 1.4 x 6

3.78

18.000 – 24.000

20 x 20 x 1.0 x 6

3.54

19.000 – 25.000

20 x 20 x 1.1 x 6

3.87

19.000 – 25.000

20 x 20 x 1.2 x 6

4.2

19.000 – 25.000

20 x 20 x 1.4 x 6

4.83

18.000 – 24.000

20 x 20 x 1.5 x 6

5.14

18.000 – 24.000

20 x 20 x 1.8 x 6

6.05

17.000 – 23.000

25 x 25 x 1.0 x 6

4.48

19.000 – 25.000

25 x 25 x 1.1 x 6

4.91

19.000 – 25.000

25 x 25 x 1.2 x 6

5.33

19.000 – 25.000

25 x 25 x 1.4 x 6

6.15

18.000 – 24.000

25 x 25 x 1.5 x 6

6.56

18.000 – 24.000

25 x 25 x 1.8 x 6

7.75

17.000 – 23.000

25 x 25 x 2.0 x 6

8.52

16.000 – 22.000

30 x 30 x 1.0 x 6

5.43

19.000 – 25.000

30 x 30 x 1.1 x 6

5.94

19.000 – 25.000

30 x 30 x 1.2 x 6

6.46

19.000 – 25.000

30 x 30 x 1.4 x 6

7.47

18.000 – 24.000

30 x 30 x 1.5 x 6

7.97

18.000 – 24.000

30 x 30 x 1.8 x 6

9.44

17.000 – 23.000

30 x 30 x 2.0 x 6

10.4

16.000 – 22.000

30 x 30 x 2.5 x 6

12.72

16.000 – 22.000

40 x 40 x 0.8 x 6

5.88

19.000 – 25.000

40 x 40 x 1.0 x 6

7.31

19.000 – 25.000

40 x 40 x 1.1 x 6

8.02

19.000 – 25.000

40 x 40 x 1.2 x 6

8.72

19.000 – 25.000

40 x 40 x 1.4 x 6

10.11

18.000 – 24.000

40 x 40 x 1.5 x 6

10.8

18.000 – 24.000

40 x 40 x 1.8 x 6

12.83

17.000 – 23.000

40 x 40 x 2.0 x 6

14.17

16.000 – 22.000

40 x 40 x 2.5 x 6

17.43

16.000 – 22.000

40 x 40 x 3.0 x 6

20.57

16.000 – 22.000

50 x 50 x 1.1 x 6

10.09

19.000 – 25.000

50 x 50 x 1.2 x 6

10.98

19.000 – 25.000

50 x 50 x 1.4 x 6

12.74

18.000 – 24.000

50 x 50 x 1.5 x 6

13.62

18.000 – 24.000

50 x 50 x 1.8 x 6

16.22

17.000 – 23.000

50 x 50 x 2.0 x 6

17.94

16.000 – 22.000

50 x 50 x 2.5 x 6

22.14

16.000 – 22.000

50 x 50 x 3.0 x 6

26.23

16.000 – 22.000

50 x 50 x 3.5 x 6

30.20

16.000 – 22.000

60 x 60 x 1.1 x 6

12.16

19.000 – 25.000

60 x 60 x 1.2 x 6

13.24

19.000 – 25.000

60 x 60 x 1.4 x 6

15.38

18.000 – 24.000

60 x 60 x 1.5 x 6

16.45

18.000 – 24.000

60 x 60 x 1.8 x 6

19.61

17.000 – 23.000

60 x 60 x 2.0 x 6

21.7

16.000 – 22.000

60 x 60 x 2.5 x 6

26.85

16.000 – 22.000

60 x 60 x 3.0 x 6

31.88

16.000 – 22.000

60 x 60 x 3.5 x 6

36.79

16.000 – 22.000

75 x 75 x 1.4 x 6

19.41

18.000 – 24.000

75 x 75 x 1.5 x 6

20.69

18.000 – 24.000

75 x 75 x 1.8 x 6

24.69

17.000 – 23.000

75 x 75 x 2.0 x 6

27.34

16.000 – 22.000

75 x 75 x 2.5 x 6

33.89

16.000 – 22.000

75 x 75 x 3.0 x 6

40.33

16.000 – 22.000

75 x 75 x 3.5 x 6

46.69

16.000 – 22.000

90 x 90 x 1.4 x 6

23.30

18.000 – 24.000

90 x 90 x 1.5 x 6

24.93

18.000 – 24.000

90 x 90 x 1.8 x 6

29.79

17.000 – 23.000

90 x 90 x 2.0 x 6

33.01

16.000 – 22.000

90 x 90 x 2.3 x 6

37.8

16.000 – 22.000

90 x 90 x 2.5 x 6

40.98

16.000 – 22.000

90 x 90 x 3.0 x 6

48.83

16.000 – 22.000

90 x 90 x 3.5 x 6

56.58

16.000 – 22.000

90 x 90 x 4.0 x 6

64.21

16.000 – 22.000

100 x 100 x 1.8 x 6

33.30

17.000 – 23.000

100 x 100 x 2.0 x 6

36.78

16.000 – 22.000

100 x 100 x 2.5 x 6

45.69

16.000 – 22.000

100 x 100 x 2.8 x 6

50.98

16.000 – 22.000

100 x 100 x 3.0 x 6

54.49

16.000 – 22.000

100 x 100 x 3.2 x 6

57.97

16.000 – 22.000

Lưu ý: Giá thép hộp hoà phát có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và thị trường. Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc nhà phân phối Sắt Thép Ánh Bình Minh qua hotline 0937667441

Giá thép hộp hoà phát

Giá thép hộp hoà phát

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp Hòa Phát

  • Kích thước và độ dày: Thép hộp có kích thước và độ dày khác nhau sẽ có giá thành khác nhau. Thông thường, thép hộp có kích thước lớn và độ dày lớn sẽ có giá cao hơn.
  • Chất lượng thép: Thép hộp được sản xuất từ các loại thép khác nhau với các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau. Thép hộp có chất lượng cao hơn sẽ có giá thành cao hơn.
  • Số lượng: Khi mua với số lượng lớn, khách hàng thường được hưởng mức giá ưu đãi.
  • Thị trường: Giá thép biến động theo tình hình thị trường. Các yếu tố như cung cầu, giá nguyên liệu, chính sách của nhà nước... đều ảnh hưởng đến giá thép.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp hoà phát

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp hoà phát

Tại sao chọn giá thép hộp Hòa Phát?

  • Chất lượng ổn định: Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam, với hệ thống sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng đều.
  • Đa dạng sản phẩm: Hòa Phát cung cấp nhiều loại thép hộp với kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  • Mạng lưới phân phối rộng khắp: Dễ dàng tìm mua sản phẩm tại các đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng trên toàn quốc.
  • Uy tín thương hiệu: Hòa Phát là thương hiệu được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn.

Hướng dẫn chọn mua thép hộp Hòa Phát phù hợp

  • Xác định mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, bạn sẽ chọn loại thép hộp có kích thước, độ dày và chất lượng phù hợp.
  • Xác định ngân sách: Lựa chọn loại thép hộp có giá thành phù hợp với ngân sách của bạn.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua hàng tại các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và được hưởng các dịch vụ tốt nhất.

Lựa chọn nhà cung cấp giá thép hộp Hoà Phát tốt nhất

Để lựa chọn nhà cung cấp uy tín, bạn nên:

  • Tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè: Hỏi ý kiến của những người đã từng mua thép hộp để được tư vấn.
  • Tìm kiếm thông tin trên internet: Tìm kiếm thông tin về các nhà cung cấp trên các trang web, diễn đàn.
  • Kiểm tra giấy tờ chứng nhận: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết:

  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
  • Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
  • Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Zalo
Zalo
Hotline