Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sản xuất bằng cách mạ một lớp kẽm lên bề mặt của thép hộp có hình chữ nhật. Lớp mạ kẽm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, giúp tăng cường độ bền, chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Xem thêm:
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, độ dày, trọng lượng của từng loại sản phẩm. Bạn có thể tham khảo bảng quy cách của các nhà sản xuất hoặc đơn vị cung cấp để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM |
|
||||
|
Độ dày (mm) |
Barem (Kg) |
Đơn giá (Đồng/kg) |
Đơn giá (Đồng/cây 6m) |
|
Thép hộp |
0,7 |
2,46 |
22.400 |
55.104 |
|
0,8 |
2,79 |
22.400 |
62.496 |
|
|
0,9 |
3,12 |
22.400 |
69.888 |
|
|
1,0 |
3,45 |
22.100 |
76.245 |
|
|
1,1 |
3,77 |
22.100 |
83.317 |
|
|
1,2 |
4,08 |
22.100 |
90.168 |
|
|
1,4 |
4,7 |
22.100 |
103.870 |
|
|
Thép hộp |
0,7 |
3,85 |
22.400 |
86.240 |
|
0,8 |
4,38 |
22.400 |
98.112 |
|
|
0,9 |
4,9 |
22.400 |
109.760 |
|
|
1,0 |
5,43 |
22.100 |
120.003 |
|
|
1,1 |
5,94 |
22.100 |
131.274 |
|
|
1,2 |
6,46 |
22.100 |
142.766 |
|
|
1,4 |
7,47 |
22.100 |
165.087 |
|
|
Thép hộp |
0,8 |
5,51 |
22.400 |
123.424 |
|
0,9 |
6,18 |
22.400 |
138.432 |
|
|
1,0 |
6,84 |
22.100 |
151.164 |
|
|
1,1 |
7,5 |
22.100 |
165.750 |
|
|
1,2 |
8,15 |
22.100 |
180.115 |
|
|
1,4 |
9,45 |
22.100 |
208.845 |
|
|
Thép hộp |
0,8 |
6,64 |
23.200 |
154.048 |
|
0,9 |
7,45 |
23.200 |
172.840 |
|
|
1,0 |
8,25 |
22.100 |
182.325 |
|
|
1,1 |
9,05 |
22.100 |
200.005 |
|
|
1,2 |
9,85 |
22.100 |
217.685 |
|
|
1,4 |
11,43 |
22.100 |
252.603 |
|
|
1,8 |
14,53 |
22.100 |
321.113 |
|
|
2,0 |
16,05 |
22.100 |
354.705 |
|
|
Thép hộp |
0,9 |
10,06 |
23.200 |
233.392 |
|
1,0 |
11,08 |
22.100 |
244.868 |
|
|
1,1 |
12,16 |
22.100 |
268.736 |
|
|
1,2 |
13,24 |
22.100 |
292.604 |
|
|
1,4 |
15,38 |
22.100 |
339.898 |
|
|
1,8 |
19,61 |
22.100 |
433.381 |
|
|
2,0 |
21,7 |
22.100 |
479.570 |
|
|
Thép hộp |
1,1 |
15,37 |
22.100 |
339.677 |
|
1,2 |
16,63 |
22.100 |
367.523 |
|
|
1,3 |
17,98 |
22.100 |
397.358 |
|
|
1,4 |
19,34 |
22.100 |
427.414 |
|
|
1,7 |
23,37 |
22.100 |
516.477 |
|
|
1,8 |
24,7 |
22.100 |
545.870 |
|
|
2,0 |
27,36 |
22.100 |
604.656 |
|
|
Thép hộp |
1,4 |
23,3 |
22.100 |
514.930 |
|
1,7 |
28,17 |
22.100 |
622.557 |
|
|
1,8 |
29,79 |
22.100 |
658.359 |
|
|
1,9 |
31,41 |
22.100 |
694.161 |
|
|
2,0 |
33,01 |
22.100 |
729.521 |
|
|
Thép Hộp kẽm 30x90 |
1,2 |
13,24 |
22.100 |
292.604 |
|
1,4 |
15,38 |
22.100 |
339.898 |
|
|
1,8 |
19,61 |
22.100 |
433.381 |
|
|
Lưu ý: Giá thép hộp có thể thay đổi theo thời gian và thị trường. Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp Ánh Bình Minh qua Hotline 0937667441
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được sản xuất bởi nhiều thương hiệu khác nhau, mỗi thương hiệu có những đặc điểm riêng về chất lượng và giá cả. Một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam như: Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina...
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộn, sắt cây, thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn xà gồ, nhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/
Xem thêm: