Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hoà Phát

Chi tiết sản phẩm

Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hoà Phát

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp phủ: Mạ kẽm
  • Hình dạng: Vuông
  • Kích thước: Đa dạng, từ 10x10mm đến 150x150mm
  • Độ dày: Tùy theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế
  • Liên hệ
  • 248

Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép cuộn, qua quá trình cán nguội hoặc cán nóng. Sản phẩm được mạ một lớp kẽm bên ngoài, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và thẩm mỹ cho sản phẩm. Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến công nghiệp.

Xem thêm: 

Thép hộp vuông mạ kẽm Hoà Phát

Thông số kỹ thuật Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát 

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp phủ: Mạ kẽm
  • Hình dạng: Vuông
  • Kích thước: Đa dạng, từ 10x10mm đến 150x150mm
  • Độ dày: Tùy theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế

Đặc điểm Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát 

  • Độ bền cao: Nhờ cấu trúc chắc chắn và lớp mạ kẽm bảo vệ, thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và chịu được tác động của môi trường.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa, tăng tuổi thọ sử dụng, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
  • Đa dạng kích thước: Sản phẩm có nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
  • Dễ gia công: Thép hộp vuông mạ kẽm dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
  • Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Đặc điểm thép hộp vuông mạ kẽm Hoà Phát

Bảng quy cách Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

□ 40*40

0.9 ly

6,6

0.8 ly

1,66

1.0 ly

7,31

0.9 ly

1,85

1.1 ly

8,02

1.0 ly

2,03

1.2 ly

8,72

1.1ly

2,21

1.4 ly

10,11

1.2ly

2,39

1.5 ly

10,8

□ 14*14

0.8 ly

1,97

1.8 ly

12,83

0.9 ly

2,19

2.0 ly

14,17

1.0 ly

2,41

2.3 ly

16,14

1.1 ly

2,63

2.5 ly

17,43

1.2 ly

2,84

3.0 ly

20,57

1.4 ly

3,25

□ 50*50

1.1 ly

10,09

□ 16*16

0.8 ly

2,27

1.2 ly

10,98

0.9 ly

2,53

1.4 ly

12,74

1.0 ly

2,79

1.5 ly

13,62

1.1 ly

3,04

1.8 ly

16,22

1.2 ly

3,29

2.0 ly

17,94

1.4 ly

3,78

2.5 ly

22,14

□ 20*20

0.8 ly

2,87

2.8 ly

24,6

0.9 ly

3,21

3.0 ly

26,23

1.0 ly

3,54

□ 60*60

1.2 ly

13,24

1.1 ly

3,87

1.4 ly

15,38

1.2 ly

4,2

1.5 ly

16,45

1.4 ly

4,83

1.8 ly

19,61

1.8 ly

6,05

2.0 ly

21,7

2.0 ly

6,63

2.5 ly

26,85

□ 25*25

0.8 ly

3,62

2.8 ly

29,88

0.9 ly

4,06

□ 75*75

1.4 ly

19,34

1.0 ly

4,48

1.8 ly

24,7

1.1 ly

4,91

2.0 ly

27,36

1.2 ly

5,33

2.5 ly

33,91

1.4 ly

6,15

□ 90*90

1.4 ly

23,3

1.8 ly

7,75

1.8 ly

29,79

2.0 ly

8,52

2.0 ly

33,01

□ 30*30

0.9 ly

4,9

2.5 ly

40,98

1.0 ly

5,43

2.8 ly

45,7

1.1 ly

5,94

3.0 ly

48,83

1.2 ly

6,46

□ 100*100

1.8 ly

33,18

1.4 ly

7,47

2.0 ly

36,78

1.5 ly

7,97

2.5 ly

45,67

1.8 ly

9,44

3.0 ly

54,49

2.0 ly

10,4

3.5 ly

63,17

2.5 ly

12,72

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

     

Lưu ý: Để biết thông tin chi tiết về bảng quy cách, kích thước và độ dày của từng loại thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà phân phối của Hòa Phát qua Hotline 0937667441

Bảng giá Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước: Kích thước càng lớn, giá càng cao.
  • Độ dày: Độ dày càng lớn, giá càng cao.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường được hưởng giá ưu đãi.
  • Thời điểm: Giá thép có thể biến động theo thời gian.

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

19.500

28.665

28.700

□ 40*40

0.9 ly

6,6

19.200

126.720

126.700

0.8 ly

1,66

19.500

32.370

32.400

1.0 ly

7,31

18.900

138.159

138.200

0.9 ly

1,85

19.500

36.075

36.100

1.1 ly

8,02

18.900

151.578

151.600

1.0 ly

2,03

19.500

39.585

39.600

1.2 ly

8,72

18.900

164.808

164.800

1.1ly

2,21

19.500

43.095

43.100

1.4 ly

10,11

18.900

191.079

191.100

1.2ly

2,39

19.500

46.605

46.600

1.5 ly

10,8

18.900

204.120

204.100

□ 14*14

0.8 ly

1,97

19.200

37.824

37.800

1.8 ly

12,83

18.900

242.487

242.500

0.9 ly

2,19

19.200

42.048

42.000

2.0 ly

14,17

18.900

267.813

267.800

1.0 ly

2,41

18.900

45.549

45.500

2.3 ly

16,14

18.900

305.046

305.000

1.1 ly

2,63

18.900

49.707

49.700

2.5 ly

17,43

0

0

0

1.2 ly

2,84

18.900

53.676

53.700

3.0 ly

20,57

0

0

0

1.4 ly

3,25

18.900

61.425

61.400

□ 50*50

1.1 ly

10,09

18.900

190.701

190.700

□ 16*16

0.8 ly

2,27

19.200

43.584

43.600

1.2 ly

10,98

18.900

207.522

207.500

0.9 ly

2,53

19.200

48.576

48.600

1.4 ly

12,74

18.900

240.786

240.800

1.0 ly

2,79

18.900

52.731

52.700

1.5 ly

13,62

18.900

257.418

257.400

1.1 ly

3,04

18.900

57.456

57.500

1.8 ly

16,22

18.900

306.558

306.600

1.2 ly

3,29

18.900

62.181

62.200

2.0 ly

17,94

18.900

339.066

339.100

1.4 ly

3,78

18.900

71.442

71.400

2.5 ly

22,14

0

0

0

□ 20*20

0.8 ly

2,87

19.200

55.104

55.100

2.8 ly

24,6

0

0

0

0.9 ly

3,21

19.200

61.632

61.600

3.0 ly

26,23

0

0

0

1.0 ly

3,54

18.900

66.906

66.900

□ 60*60

1.2 ly

13,24

18.900

250.236

250.200

1.1 ly

3,87

18.900

73.143

73.100

1.4 ly

15,38

18.900

290.682

290.700

1.2 ly

4,2

18.900

79.380

79.400

1.5 ly

16,45

18.900

310.905

310.900

1.4 ly

4,83

18.900

91.287

91.300

1.8 ly

19,61

18.900

370.629

370.600

1.8 ly

6,05

18.900

114.345

114.300

2.0 ly

21,7

18.900

410.130

410.100

2.0 ly

6,63

18.900

125.307

125.300

2.5 ly

26,85

0

0

0

□ 25*25

0.8 ly

3,62

19.200

69.504

69.500

2.8 ly

29,88

0

0

0

0.9 ly

4,06

19.200

77.952

78.000

□ 75*75

1.4 ly

19,34

18.900

365.526

365.500

1.0 ly

4,48

18.900

84.672

84.700

1.8 ly

24,7

18.900

466.830

466.800

1.1 ly

4,91

18.900

92.799

92.800

2.0 ly

27,36

18.900

517.104

517.100

1.2 ly

5,33

18.900

100.737

100.700

2.5 ly

33,91

0

0

0

1.4 ly

6,15

18.900

116.235

116.200

□ 90*90

1.4 ly

23,3

18.900

440.370

440.400

1.8 ly

7,75

18.900

146.475

146.500

1.8 ly

29,79

18.900

563.031

563.000

2.0 ly

8,52

18.900

161.028

161.000

2.0 ly

33,01

18.900

623.889

623.900

□ 30*30

0.9 ly

4,9

19.200

94.080

94.100

2.5 ly

40,98

0

0

0

1.0 ly

5,43

18.900

102.627

102.600

2.8 ly

45,7

0

0

0

1.1 ly

5,94

18.900

112.266

112.300

3.0 ly

48,83

0

0

0

1.2 ly

6,46

18.900

122.094

122.100

□ 100*100

1.8 ly

33,18

18.900

21.700

21.700

1.4 ly

7,47

18.900

141.183

141.200

2.0 ly

36,78

18.900

695.142

695.100

1.5 ly

7,97

18.900

150.633

150.600

2.5 ly

45,67

0

0

0

1.8 ly

9,44

18.900

178.416

178.400

3.0 ly

54,49

0

0

0

2.0 ly

10,4

18.900

196.560

196.600

3.5 ly

63,17

0

0

0

2.5 ly

12,72

 

0

0

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

           

Lưu ý: Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp Hotline 0937667441

Ứng dụng

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, khung cửa, lan can, cầu thang, giàn giáo...
  • Công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị, khung tủ điện, khung máy...
  • Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ, tủ...
  • Trang trí: Làm hàng rào, cổng, lan can...

Ứng dụng thép hộp vuông mạ kẽm Hoà Phát

Liên hệ mua hàng

Để mua thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát, bạn có thể liên hệ với đại lý phân phối chính thức của Hòa Phát là nơi cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh.


CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline