Xà Gồ C
Xà gồ C là một loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ C, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Với khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt, xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo khung, vì kèo, đòn tay cho các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế và thậm chí cả nhà ở dân dụng.
Xem thêm:
Quy cách của xà gồ C được xác định bởi chiều cao, chiều rộng và độ dày của tiết diện. Trọng lượng của xà gồ C phụ thuộc vào kích thước và loại thép sử dụng.
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|||||||||
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
|
C80x40x50 |
2.17 |
2.31 |
2.58 |
2.86 |
3.13 |
3.26 |
3.40 |
3.53 |
3.93 |
4.19 |
C100x50x15 |
2.64 |
2.81 |
3.15 |
3.49 |
3.82 |
3.99 |
4.15 |
4.32 |
4.81 |
5.13 |
C120x50x15 |
2.87 |
3.06 |
3.43 |
3.80 |
4.17 |
4.35 |
4.53 |
4.71 |
5.25 |
5.60 |
C150x50x20 |
3.34 |
3.56 |
4.00 |
4.43 |
4.86 |
5.07 |
5.28 |
5.50 |
6.13 |
6.55 |
C150x65x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
C180x50x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
C180x65x20 |
4.05 |
4.32 |
4.84 |
5.37 |
5.89 |
6.15 |
6.41 |
6.67 |
7.45 |
7.96 |
C200x50x20 |
3.93 |
4.19 |
4.70 |
5.21 |
5.72 |
5.97 |
6.22 |
6.48 |
7.23 |
7.72 |
C200x65x20 |
4.29 |
4.57 |
5.13 |
5.68 |
6.24 |
6.51 |
6.79 |
7.07 |
7.89 |
8.43 |
C250x65x20 |
4.87 |
5.19 |
5.83 |
6.47 |
7.10 |
7.42 |
7.73 |
8.05 |
8.99 |
9.61 |
C250x75x20 |
5.11 |
5.45 |
6.12 |
6.78 |
7.45 |
7.78 |
8.11 |
8.44 |
9.43 |
10.08 |
C300x75x20 |
5.70 |
6.07 |
6.82 |
7.57 |
8.31 |
8.68 |
9.05 |
9.42 |
10.52 |
11.26 |
C300x85x20 |
5.93 |
6.33 |
7.10 |
7.88 |
8.66 |
9.04 |
9.43 |
9.81 |
10.96 |
11.73 |
C300x100x25 |
6.41 |
6.83 |
7.67 |
8.51 |
9.35 |
9.76 |
10.18 |
10.60 |
11.84 |
12.67 |
Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, quy cách và trọng lượng của xà gồ C có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
QUY CÁCH |
1,50 ly |
1.8 ly |
2.0 ly |
2.4 ly |
2.9 ly |
C (80 x 40) |
31.000 |
37.000 |
40.500 |
||
C 100 x 50) |
39.000 |
46.000 |
51.000 |
68.000 |
91.629 |
C (125 x 50) |
43.000 |
50.500 |
56.000 |
74.500 |
101.589 |
C (150 x 50) |
49.000 |
57.500 |
64.000 |
84.500 |
111.549 |
C (150 x 65) |
58.500 |
70.000 |
77.000 |
96.000 |
123.500 |
C (180 x 50) |
54.500 |
65.000 |
72.000 |
96.000 |
123.500 |
C (180 x 65) |
63.500 |
76.000 |
84.000 |
104.000 |
135.452 |
C (200 x50) |
58.500 |
70.000 |
77.000 |
101.000 |
131.468 |
C (200 x 65) |
67.500 |
80.500 |
90.000 |
110.500 |
143.420 |
C (250 x 50) |
85.500 |
95.000 |
117.500 |
151.387 |
|
C (250 x 65) |
103.000 |
127.500 |
163.339 |
Loại xà gồ C đen |
Trọng lượng |
Giá (Đ/m dài) |
---|---|---|
C40x80x15x1.5mm |
2.1 |
28.000 |
C40x80x15x1.6mm |
2.3 |
29.800 |
C40x80x15x1.8mm |
2.5 |
33.600 |
C40x80x15x2.0mm |
2.8 |
37.300 |
C40x80x15x2.3mm |
3.3 |
42.900 |
C40x80x15x2.5mm |
3.5 |
46.700 |
C40x80x15x2.8mm |
4.0 |
52.300 |
C40x80x15x3.0mm |
4.2 |
56.000 |
C100x50x15x1.5mm |
2.6 |
34.200 |
C100x50x15x1.6mm |
2.8 |
36.500 |
C100x50x15x1.8mm |
3.1 |
41.000 |
C100x50x15x2.0mm |
3.5 |
45.600 |
C100x50x15x2.3mm |
4.0 |
52.400 |
C100x50x15x2.5mm |
4.3 |
27.000 |
C100x50x15x2.8mm |
4.8 |
63.800 |
C100x50x15x3.0mm |
5.2 |
68.400 |
C120x50x20x1.5mm |
2.8 |
37.400 |
C120x50x20x1.5mm |
3.0 |
39.900 |
C120x50x20x1.8mm |
3.4 |
44.900 |
C120x50x20x2.0mm |
3.8 |
49.800 |
C120x50x20x2.3mm |
4.3 |
57.300 |
C120x50x20x2.5mm |
4.7 |
62.200 |
C120x50x20x2.8mm |
5.3 |
69.700 |
C120x50x20x3.0mm |
5.7 |
74.600 |
C125x50x20x1.5mm |
3.0 |
39.600 |
C125x50x20x1.6mm |
3.2 |
42.200 |
C125x50x20x1.8mm |
3.6 |
47.500 |
C125x50x20x2.0mm |
4.0 |
52.800 |
C125x50x20x2.3mm |
4.6 |
60.700 |
C125x50x20x2.5mm |
5.0 |
66.000 |
C125x50x20x2.8mm |
5.6 |
73.900 |
C125x50x20x3.0mm |
6.0 |
79.200 |
C150x50x20x1.5mm |
3.3 |
43.500 |
C150x50x20x1.6mm |
3.5 |
46.400 |
C150x50x20x1.8mm |
4.0 |
52.200 |
C150x50x20x2.0mm |
4.4 |
58.000 |
C150x50x20x2.3mm |
5.1 |
66.700 |
C150x50x20x2.5mm |
5.5 |
72.500 |
Để biết giá chính xác của xà gồ C, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật liệu xây dựng.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộn, sắt cây, thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn xà gồ, nhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/
Xem thêm: