Xà Gồ C

Chi tiết sản phẩm

Xà Gồ C

  • Chịu lực tốt: Xà gồ C có khả năng chịu lực uốn, nén và kéo hiệu quả, đảm bảo độ bền cho công trình.
  • Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình với quy mô và tải trọng khác nhau.
  • Dễ gia công: Dễ dàng cắt, khoan, hàn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thi công.
  • Bề mặt nhẵn: Bề mặt xà gồ thường được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại vật liệu truyền thống, xà gồ có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình.
  • Liên hệ
  • 137

Xà gồ C là một loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ C, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Với khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt, xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo khung, vì kèo, đòn tay cho các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế và thậm chí cả nhà ở dân dụng.

Xem thêm: 

Xà gồ C

Đặc điểm của Xà Gồ C

  • Chịu lực tốt: Xà gồ C có khả năng chịu lực uốn, nén và kéo hiệu quả, đảm bảo độ bền cho công trình.
  • Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình với quy mô và tải trọng khác nhau.
  • Dễ gia công: Dễ dàng cắt, khoan, hàn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thi công.
  • Bề mặt nhẵn: Bề mặt xà gồ thường được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại vật liệu truyền thống, xà gồ có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình.

Đặc điểm xà gồ C

Quy cách và Trọng lượng của Xà Gồ C

Quy cách của xà gồ C được xác định bởi chiều cao, chiều rộng và độ dày của tiết diện. Trọng lượng của xà gồ C phụ thuộc vào kích thước và loại thép sử dụng.

Quy cách

Độ dày (mm)

1,5

1,6

1,8

2,0

2,2

2,3

2,4

2,5

2,8

3,0

C80x40x50

2.17

2.31

2.58

2.86

3.13

3.26

3.40

3.53

3.93

4.19

C100x50x15

2.64

2.81

3.15

3.49

3.82

3.99

4.15

4.32

4.81

5.13

C120x50x15

2.87

3.06

3.43

3.80

4.17

4.35

4.53

4.71

5.25

5.60

C150x50x20

3.34

3.56

4.00

4.43

4.86

5.07

5.28

5.50

6.13

6.55

C150x65x20

3.70

3.94

4.42

4.90

5.37

5.61

5.85

6.08

6.79

7.25

C180x50x20

3.70

3.94

4.42

4.90

5.37

5.61

5.85

6.08

6.79

7.25

C180x65x20

4.05

4.32

4.84

5.37

5.89

6.15

6.41

6.67

7.45

7.96

C200x50x20

3.93

4.19

4.70

5.21

5.72

5.97

6.22

6.48

7.23

7.72

C200x65x20

4.29

4.57

5.13

5.68

6.24

6.51

6.79

7.07

7.89

8.43

C250x65x20

4.87

5.19

5.83

6.47

7.10

7.42

7.73

8.05

8.99

9.61

C250x75x20

5.11

5.45

6.12

6.78

7.45

7.78

8.11

8.44

9.43

10.08

C300x75x20

5.70

6.07

6.82

7.57

8.31

8.68

9.05

9.42

10.52

11.26

C300x85x20

5.93

6.33

7.10

7.88

8.66

9.04

9.43

9.81

10.96

11.73

C300x100x25

6.41

6.83

7.67

8.51

9.35

9.76

10.18

10.60

11.84

12.67

Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, quy cách và trọng lượng của xà gồ C có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.

Bảng Giá Xà Gồ C

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm

 

  • Kích thước: từ 80 x 40 mm đến 250 x 65 mm
  • Độ dày: từ 1,5 ly đến 2,9 ly

QUY CÁCH

1,50 ly

1.8 ly

2.0 ly

2.4 ly

2.9 ly

C (80 x 40)

31.000

37.000

40.500

   

C 100 x 50)

39.000

46.000

51.000

68.000

91.629

C (125 x 50)

43.000

50.500

56.000

74.500

101.589

C (150 x 50)

49.000

57.500

64.000

84.500

111.549

C (150 x 65)

58.500

70.000

77.000

96.000

123.500

C (180 x 50)

54.500

65.000

72.000

96.000

123.500

C (180 x 65)

63.500

76.000

84.000

104.000

135.452

C (200 x50)

58.500

70.000

77.000

101.000

131.468

C (200 x 65)

67.500

80.500

90.000

110.500

143.420

C (250 x 50)

 

85.500

95.000

117.500

151.387

C (250 x 65)

   

103.000

127.500

163.339

Bảng báo giá xà gồ C đen

Loại xà gồ C đen

Trọng lượng
(Kg/mét dài)

Giá (Đ/m dài)

C40x80x15x1.5mm

2.1

28.000

C40x80x15x1.6mm

2.3

29.800

C40x80x15x1.8mm

2.5

33.600

C40x80x15x2.0mm

2.8

37.300

C40x80x15x2.3mm

3.3

42.900

C40x80x15x2.5mm

3.5

46.700

C40x80x15x2.8mm

4.0

52.300

C40x80x15x3.0mm

4.2

56.000

C100x50x15x1.5mm

2.6

34.200

C100x50x15x1.6mm

2.8

36.500

C100x50x15x1.8mm

3.1

41.000

C100x50x15x2.0mm

3.5

45.600

C100x50x15x2.3mm

4.0

52.400

C100x50x15x2.5mm

4.3

27.000

C100x50x15x2.8mm

4.8

63.800

C100x50x15x3.0mm

5.2

68.400

C120x50x20x1.5mm

2.8

37.400

C120x50x20x1.5mm

3.0

39.900

C120x50x20x1.8mm

3.4

44.900

C120x50x20x2.0mm

3.8

49.800

C120x50x20x2.3mm

4.3

57.300

C120x50x20x2.5mm

4.7

62.200

C120x50x20x2.8mm

5.3

69.700

C120x50x20x3.0mm

5.7

74.600

C125x50x20x1.5mm

3.0

39.600

C125x50x20x1.6mm

3.2

42.200

C125x50x20x1.8mm

3.6

47.500

C125x50x20x2.0mm

4.0

52.800

C125x50x20x2.3mm

4.6

60.700

C125x50x20x2.5mm

5.0

66.000

C125x50x20x2.8mm

5.6

73.900

C125x50x20x3.0mm

6.0

79.200

C150x50x20x1.5mm

3.3

43.500

C150x50x20x1.6mm

3.5

46.400

C150x50x20x1.8mm

4.0

52.200

C150x50x20x2.0mm

4.4

58.000

C150x50x20x2.3mm

5.1

66.700

C150x50x20x2.5mm

5.5

72.500

Để biết giá chính xác của xà gồ C, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật liệu xây dựng.

 

Phân loại Xà Gồ C

  • Theo vật liệu: Xà gồ C thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim.
  • Theo bề mặt: Xà gồ C có thể có bề mặt đen hoặc mạ kẽm.
  • Theo hình dạng: Ngoài xà gồ C thông thường, còn có các loại xà gồ C đặc biệt như xà gồ C có lỗ, xà gồ C có gân.

Ứng dụng của Xà Gồ C

  • Làm khung, vì kèo: Xà gồ C được sử dụng rộng rãi để làm khung, vì kèo cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế.
  • Làm đòn tay: Xà gồ C cũng được dùng làm đòn tay cho các sàn bê tông, sàn thép.
  • Các ứng dụng khác: Ngoài ra, xà gồ C còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như làm cột, dầm, lan can...

Ứng dụng xà gồ C

Lưu ý Khi Sử dụng

  • Chọn đúng kích thước: Chọn kích thước xà gồ C phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các cột.
  • Lắp đặt đúng kỹ thuật: Tuân thủ đúng quy trình lắp đặt để đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng của xà gồ C trước khi thi công.

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline