Bảng giá mặt bích đen là một công cụ hữu ích cho khách hàng muốn tìm hiểu về các loại mặt bích đen có trên thị trường. Được cập nhật thường xuyên để phản ánh tình hình thay đổi của giá cả và chất lượng sản phẩm. hãy cùng tham khảo để quý khách có thể dễ dàng lựa chọn đơn vị cung cấp tốt nhất nhé
Xem thêm : Bảng giá phụ kiện hàn mới nhất
bảng giá mặt bích thép đen mới nhất
Bảng giá mặt bích đen mới nhất
Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép xây dựng chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá sắt thép mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.
Bảng giá mặt bích đen mới nhất được áp dụng từ hôm nay. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
👉 HOTLINE : 0937667441
BẢNG BÁO GIÁ MẶT BÍCH ĐEN |
|||||||||||
TÊN HÀNG QUY CÁCH |
Mặt Bích |
Mặt Bích Mù |
Ron Cao Su |
||||||||
BS 5K |
BS 10K |
PN 16K |
JIS 10K |
BS 10K |
JIS 10K |
|
|||||
|
Độ dày |
Đơn Giá |
Độ dày |
Đơn Giá |
Độ dày |
Đơn Giá |
Độ dày |
Đơn Giá |
Đơn Giá |
Đơn Giá |
Đơn Giá |
DN 15-21 |
9 ly |
13.000 |
10 ly |
18.000 |
14 ly |
32.000 |
12 ly |
30.500 |
- |
43.000 |
5.000 |
DN 20-27 |
9 ly |
16.000 |
10 ly |
22.000 |
16 ly |
35.000 |
14 ly |
34.000 |
- |
48.000 |
5.500 |
DN 25-34 |
9 ly |
22.000 |
10 ly |
28.000 |
16 ly |
42.000 |
14 ly |
48.500 |
45.000 |
67.500 |
6.000 |
DN 32-42 |
9 ly |
26.000 |
10 ly |
35.000 |
18 ly |
62.000 |
16 ly |
65.000 |
65.000 |
89.500 |
7.000 |
DN 40-49 |
9 ly |
32.000 |
12 ly |
42.000 |
18 ly |
80.500 |
16 ly |
67.000 |
82.000 |
95.000 |
8.000 |
DN 50-60 |
8 ly |
46.000 |
10 ly |
55.000 |
18 ly |
95.000 |
16 ly |
85.000 |
94.000 |
120.000 |
9.000 |
DN 65-76 |
8 ly |
55.000 |
11 ly |
66.000 |
18 ly |
118.000 |
18 ly |
115.000 |
131.000 |
157.000 |
1.000 |
DN 80-90 |
8 ly |
59.000 |
11 ly |
75.000 |
20 ly |
139.000 |
18 ly |
119.000 |
148.000 |
175.000 |
12.000 |
DN 100-114 |
8 ly |
69.000 |
11 ly |
85.000 |
20 ly |
165.000 |
18 ly |
138.000 |
195.000 |
195.000 |
14.000 |
DN 125-141 |
9 ly |
95.000 |
13ly |
120.000 |
22 ly |
226.000 |
20 ly |
220.000 |
252.000 |
289.000 |
18.000 |
DN 150-168 |
11 ly |
102.000 |
15 ly |
152.000 |
22 ly |
285.000 |
22 ly |
273.000 |
315.000 |
351.000 |
26.000 |
DN 200-219 |
12 ly |
175.000 |
20 ly |
275.000 |
24 ly |
395.000 |
22 ly |
315.000 |
427.000 |
462.000 |
30.000 |
DN 250-273 |
|
|
20 ly |
350.000 |
26 ly |
498.000 |
|
|
594.000 |
715.000 |
68.000 |
DN 300-325 |
|
|
21 ly |
420.000 |
28 ly |
689.000 |
|
|
633.000 |
897.000 |
73.000 |
Mặt bích đen là gì
Mặt bích đen là một phần của ống dẫn, van, máy móc hoặc thiết bị khác, có thể được ghép nối với một phần tương tự bằng cách sử dụng các bu lông và đệm. Cho phép kết nối và tháo rời các thành phần một cách dễ dàng, không cần hàn hoặc cắt.
Đặc điểm và ứng dụng của mặt bích đen
Mặt bích đen có thể được làm từ các vật liệu khác nhau, như thép, nhôm, đồng, inox hoặc nhựa. Và có nhiều đặc điểm và ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào loại, kích thước, hình dạng và tiêu chuẩn của chúng.
Một số đặc điểm của mặt bích
- Cho phép kết nối và tháo rời dễ dàng giữa các phần của ống dẫn, máy móc hoặc thiết bị.
- Tăng cường độ bền và khả năng chịu áp lực của ống dẫn, máy móc hoặc thiết bị.
- Giảm rò rỉ, rung động và tiếng ồn khi vận hành.
- Bảo vệ các phần bên trong của ống dẫn, máy móc hoặc thiết bị khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
Một số ứng dụng của mặt bích
- Trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và nhiều ngành khác để kết nối các ống dẫn, van, bình chứa, máy bơm, tuabin và các thiết bị khác.
- Trong ngành công nghiệp ô tô, hàng không, đóng tàu và nhiều ngành khác để kết nối các động cơ, hộp số, trục lái, cánh quạt và các bộ phận khác.
- Trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và nhiều ngành khác để kết nối các cột thép, dầm thép, giàn giáo, cửa sổ và các chi tiết khác.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích đen
Giá mặt bích đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Chất lượng và tiêu chuẩn: Mặt bích đen có chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn quốc tế sẽ có giá cao hơn so với mặt bích kém chất lượng và không đạt tiêu chuẩn.
- Kích thước và hình dạng của mặt bích: Mặt bích đen có kích thước lớn và hình dạng phức tạp sẽ có giá cao hơn
- Nguyên liệu và công nghệ sản xuất: Mặt bích đen được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim có giá cao hơn so với loại làm từ thép thấp hơn.
- Thị trường: Giá mặt bích đen cũng phụ thuộc vào thị trường và cung cầu của nó. Khi thị trường có nhu cầu cao thì giá sẽ tăng lên.
Vì sao nên mua mặt bích đen tại Ánh Bình Minh
- Đội ngũ nhân viên tận tâm, chu đáo, khách hàng sẽ được tư vấn chọn lựa những mặt hàng với chất lượng và phù hợp nhất
- Giá sắt thép xây dựng tốt nhất và cạnh tranh thị trường nhằm mang lại hiệu quả cao trong kinh doanh xây dựng và giảm bớt đáng kể các chi phí phát sinh.
- Công ty sắt thép Ánh Bình Minh xây dựng một hệ thống chi nhánh, cửa hàng cùng nhiều hệ thống phân phối ở những vị trí địa lý thuận tiện. Nhằm tạo điều kiện thật tốt trong việc giao dịch của khách hàng và cũng như giảm thiểu nhiều chi phí vận chuyển, giao nhận hàng.
- Chúng tôi luôn luôn có một đội xe chuyên chở nhằm phục vụ khách hàng khi có yêu cầu giao nhận tận nơi.
- Là nhà phân phối sắt thép các thương hiệu lớn như Việt Nhật, Hoà Phát, Hoa Sen, Pomina, Đông Á, Ánh Hoà, Ánh Kim.... lớn nhất Bình Dương, chúng tôi luôn luôn có kho hàng sẵn dự trữ để đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Chính sách chiết khấu cao cho đại lý phân phối khi hợp tác với Sắt Thép Ánh Bình Minh
- Sản phẩm cung cấp đầy đủ chứng từ và tem mác chính hãng rõ ràng.