Bảng Giá Phụ Kiện Ren Mới Nhất 2024

Bảng Giá Phụ Kiện Ren Mới Nhất 2024

Bảng giá phụ kiện ren mới nhất sẽ giúp bạn so sánh giá cả và chất lượng của các sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các ưu điểm, nhược điểm, cách sử dụng và bảo quản của các loại phụ kiện ren khác nhau. Hãy tham khảo bài viết sau để lựa chọn tốt nhất nhé !

Xem thêm : Bảng giá phụ kiện van HQ - YDK

Bảng giá phụ kiện ren

Bảng giá phụ kiện ren

Bảng giá phụ kiện ren mới nhất

Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép xây dựng và phụ kiện ren chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá phụ kiện mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.

Bảng giá phụ kiện ren mới nhất được áp dụng từ hôm nay. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

👉  HOTLINE : 0937667441

BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN REN

Size

  Co ren (Cút)

Tê ren

      Kép ren(2 đầu ren)

Rắc co

Măng sông (Nối ren trong)

Bầu giảm ren (Côn thu)

Nút ren

Nắp ren

 DN 15-21

           4.500

             6.800

             4.500

         12.500

                 4.500

                      -  

             3.500

            3.600

 DN 20-27

           7.200

           10.500

             5.200

         14.800

                 6.200

               6.100

             3.800

            4.500

 DN 25-34

        10.950

           15.500

             8.500

         25.000

                 9.500

               9.500

             5.500

            6.500

 DN 32-42

        15.900

           23.000

           12.500

         31.500

               13.500

             13.500

             8.000

            9.520

 DN 40-49

        20.500

           30.500

           16.000

         45.500

               20.000

             17.000

           10.000

          12.500

 DN 50-60

        34.500

           44.000

           25.500

         58.000

               25.000

             25.500

           14.000

          18.000

 DN 65-76

        59.500

           85.000

           40.000

      104.000

               43.500

             44.500

           22.000

          27.500

 DN 80-90

        82.000

        117.000

           55.500

      128.000

               55.950

             64.000

           39.800

          43.000

 DN 100-114

      146.800

        209.500

           90.800

      288.000

               95.500

          108.500

           74.500

          75.000

Size

Co lơi (Chếch)

Tê giảm

Co điếu

Rắc co hơi

Măng sông hàn

2 đầu ren 10cm

2 đầu ren 20cm

 Cà rá ren (Lơ thu)

 DN 15-21

           4.500

                    -  

             6.500

         15.000

                 4.800

               5.500

           11.000

 

 DN 20-27

           7.000

           10.950

             8.500

         18.500

                 6.500

               6.500

           13.000

            4.500

 DN 25-34

        12.000

           16.500

           12.500

         30.000

                 9.000

               8.500

           17.000

            8.000

 DN 32-42

        16.000

           24.000

           22.000

         48.000

               10.800

             10.000

           20.000

          10.200

 DN 40-49

        24.000

           30.500

           26.000

         60.000

               12.000

             11.500

           23.000

          13.500

 DN 50-60

        37.500

           48.500

           42.500

         80.000

               18.000

             16.000

           32.000

          18.500

 DN 65-76

        62.000

           92.000

                    -  

 

                        -  

             32.000

           64.000

          36.000

 DN 80-90

        78.000

        112.000

                    -  

 

                        -  

             35.000

           70.000

          55.000

 DN 100-114

      155.000

        215.000

                    -  

 

                        -  

             52.000

           84.000

          79.000

Giới thiệu phụ kiện ren  

Phụ kiện ren là những vật dụng có đầu ren được sử dụng để nối các ống hoặc các thiết bị khác trong hệ thống đường ống. Có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chức năng và ứng dụng riêng. Dưới đây là một số loại phổ biến và cách sử dụng chúng:

- Co ren (Cút): Có hình chữ L, dùng để nối hai ống góc vuông với nhau. Co ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Tê ren: Có hình chữ T, dùng để nối ba ống với nhau tạo thành một nhánh phụ. Tê ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống phân phối nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Kép ren (2 đầu ren):Có hai đầu ren giống nhau, dùng để nối hai ống cùng kích thước với nhau. Kép ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Rắc co: Có một đầu ren và một đầu co, dùng để nối một ống có đầu ren với một ống không có đầu ren. Rắc co thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Măng sông (Nối ren trong): Có hai đầu ren trong, dùng để nối hai ống có đầu ren ngoài với nhau. Măng sông thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Bầu giảm ren (Côn thu):Có hai đầu ren khác kích thước, dùng để nối hai ống khác kích thước với nhau. Bầu giảm ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Nút ren: Có một đầu ren và một đầu bịt kín, dùng để bịt kín một đầu ống hoặc một thiết bị có đầu ren. Nút ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

- Nắp ren: Có một đầu ren và một đầu bịt kín bằng vật liệu khác như cao su, nhựa...dùng để bịt kín tạm thời một đầu ống hoặc một thiết bị có đầu ren. Nắp ren thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nước, khí, hơi, dầu, gas...

Nên mua phụ kiện ren giá tốt ở đâu

Nếu bạn quan tâm tới giá các loại phụ kiện ren để phục vụ cho nhu cầu của mình, hãy tìm hiểu ngay Sắt Thép Ánh Bình Minh, tại sao chọn chúng tôi : 

- Đội ngũ nhân viên tận tâm, chu đáo, khách hàng sẽ được tư vấn chọn lựa những mặt hàng với chất lượng và phù hợp nhất

- Giá phụ kiện và sắt thép xây dựng tốt nhất và cạnh tranh thị trường nhằm mang lại hiệu quả cao trong kinh doanh xây dựng và giảm bớt đáng kể các chi phí phát sinh.

Hệ thống chi nhánh, cửa hàng cùng nhiều hệ thống phân phối ở những vị trí địa lý thuận tiện. Nhằm tạo điều kiện thật tốt trong việc giao dịch của khách hàng và cũng như giảm thiểu nhiều chi phí vận chuyển, giao nhận hàng.

- Chúng tôi luôn luôn có một đội xe chuyên chở nhằm phục vụ khách hàng khi có yêu cầu giao nhận tận nơi.

 - Là nhà phân phối sắt thép các thương hiệu lớn như Việt Nhật, Hoà Phát, Hoa Sen, Pomina, Đông Á, Ánh Hoà, Ánh Kim.... lớn nhất Bình Dương, chúng tôi luôn luôn có kho hàng sẵn dự trữ để đáp ứng nhu cầu khách hàng

- Chính sách chiết khấu cao cho đại lý phân phối khi hợp tác với Sắt Thép Ánh Bình Minh 

- Sản phẩm cung cấp đầy đủ chứng từ và tem mác chính hãng rõ ràng.

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline