Bạn đang quan tâm đến bảng quy cách thép hình U, I, V, H. Đây là một thông tin rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xây dựng hoặc sản xuất.Ánh Bình Minh sẽ giúp bạn tìm hiểu thông tin này qua bài viết dưới đây bằng cách cung cấp những thông tin chi tiết và hữu ích nhất.
Xem thêm:
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép được cán thành các hình dạng khác nhau như U, I, V, H,... với nhiều kích thước đa dạng. Chúng thường được sử dụng làm khung, cột, dầm trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, máy móc...
Tại sao cần bảng tra quy cách thép hình?
- Chọn đúng kích thước: Giúp bạn lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu thiết kế, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
- Tính toán khối lượng: Dựa vào bảng quy cách, bạn có thể tính chính xác khối lượng thép cần sử dụng, từ đó lập dự toán chi phí chính xác.
- So sánh giá cả: Giúp bạn so sánh giá cả giữa các loại thép hình khác nhau để chọn được sản phẩm có chất lượng tốt với giá thành hợp lý.
Bảng quy cách thép hình U, I, V, H
Bảng quy cách thép hình thường bao gồm các thông số sau:
- Mác thép: Chỉ ra chất lượng và thành phần hóa học của thép (ví dụ: SS400, Q235, A36...)
- Kích thước: Chiều cao, chiều rộng, độ dày của thép hình
- Trọng lượng: Trọng lượng trên một mét dài của thép hình
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: JIS, ASTM, TCVN...)
Bảng barem quy cách thép hình UIVH
Bảng quy cách thép hình U
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH U |
|||
Tên Hàng - Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
U 50*6m |
12 |
U 140*6m Trung |
52 |
U 65*6m |
17,5 |
U 140*6m Dày |
65 |
U 80*6m Mỏng |
22 |
U 150*6m Trung |
111,6 |
U 80*6m Dày |
31 |
U 160*6m Trung |
72 |
U 100*6m Mỏng |
32 |
U 180*6m |
90 |
U 100*6m Trung |
41 |
U 200*6m |
102 |
U 100*6m Dày |
45 |
U 250*6m |
143,4 |
U 120*6m Trung |
42 |
U 300*6m |
186 |
U 120*6m Dày |
52 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
Bảng quy cách thép hình I, thép hình I Posco
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I, THÉP HÌNH I POSCO |
|
Tên Hàng & Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
I 100*6000 VN/TQ |
37 |
I 120*6000 VN/TQ |
52 |
I 150*6000 VN/TQ |
75 |
I 150*75*5*7*6000 Posco |
84 |
I 198*99*4,5*7*6000 Posco |
109,2 |
I 200*100*5,5*8*6000 Posco |
127,8 |
I 248*124*5*8*6000 Posco |
154,2 |
I 250*125*6*9*6000 Posco |
177,6 |
I 298*149*5,5*8*6000 Posco |
192 |
I 300*150*6,5*9*6000 Posco |
220,2 |
I 346*174*6*9*6000 Posco |
248,4 |
I 350*175*7*11*6000 Posco |
297,6 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 15 - 15% |
Bảng quy cách thép hình V
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V |
|||||
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Vê 25 |
1.5 ly |
3,3 |
Vê 40 |
2.0 ly |
7,0 |
1.8 ly |
3,8 |
2.4 ly |
8,4 |
||
2.0 ly |
4,2 |
2.8 ly |
10,1 |
||
2.4 ly |
4,9 |
3.0 ly |
10,5 |
||
Vê 30 |
2.0 ly |
5,1 |
3.5 ly |
12,0 |
|
2.4 ly |
6,1 |
4.0 ly |
13,4 |
||
2.8 ly |
7,2 |
Vê 50 |
3.0 ly |
13,5 |
|
3.0 ly |
7,8 |
3.5 ly |
15,8 |
||
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
4,0 ly |
17,2 |
|||
5,0 ly |
21,7 |
||||
V63 |
5,0 ly |
27,1 |
Bảng quy cách thép hình H, thép hình H Posco
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH H POSCO |
||
Tên Hàng & Qui Cách |
6m |
12m |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
|
H 100*100*6*8 Posco |
103,2 |
206,4 |
H 125 *125*6,5*9 Posco |
142,8 |
285,6 |
H 150*150*7*10 Posco |
189,0 |
378,0 |
H 194*150*6*9 Posco |
183,6 |
367,2 |
H 200*200*8*12 Posco |
299,4 |
598,8 |
H 244 *175*7*11 Posco |
220,2 |
440,4 |
H 250 *250*9*14 Posco |
434,4 |
868,8 |
H 294*200*8*12 Posco |
340,8 |
681,6 |
H 300 *300*10*15 Posco |
564,0 |
1.128,0 |
H 350 *350*12*19 Trung Quốc |
822,0 |
1.644,0 |
H 390 *300*10*16 Posco |
396,0 |
792,0 |
H 400 *400*13*21 Trung Quốc |
1.032,0 |
2.064,0 |
H 482 *300*11*15 Posco |
684,0 |
1.368,0 |
H 500 *200*10*16 Posco |
537,6 |
1.075,2 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
Lưu ý: Bảng quy cách thép hình có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Do đó, bạn nên tham khảo bảng quy cách của từng nhà cung cấp để có thông tin chính xác nhất.
Xem thêm: Hơn 200+ loại thép hình tại Ánh Bình Minh
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn thép hình
- Tải trọng: Tải trọng tác dụng lên kết cấu sẽ quyết định kích thước và loại thép hình cần sử dụng.
- Mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà bạn sẽ chọn loại thép hình có tính năng phù hợp (ví dụ: chịu lực, chống ăn mòn...).
- Yêu cầu kỹ thuật: Các yêu cầu về độ chính xác, bề mặt, gia công cũng ảnh hưởng đến lựa chọn thép hình.
Ứng dụng của từng loại thép hình U, I, V, H
- Thép hình U: Dùng làm khung cửa, khung bao, cột trụ, lan can...
- Thép hình I: Dùng làm dầm, cột, khung nhà xưởng, cầu trục...
- Thép hình V: Dùng làm khung mái, khung bao, kết cấu thép nhẹ...
- Thép hình H: Dùng làm cột, dầm chính trong các công trình xây dựng lớn.
ứng dụng thép hình
Cách tìm kiếm bảng quy cách thép hình chính xác nhất
Bạn có thể tìm kiếm bảng quy cách thép hình thông qua các kênh sau:
- Website của các nhà sản xuất thép: Các nhà sản xuất lớn thường cung cấp bảng quy cách chi tiết của sản phẩm trên website của mình.
- Các công ty cung cấp thép: Bạn có thể liên hệ với các công ty cung cấp thép để được tư vấn và cung cấp bảng quy cách.
- Tài liệu kỹ thuật: Các tài liệu kỹ thuật về kết cấu thép cũng cung cấp thông tin chi tiết về bảng quy cách thép hình.
Hướng dẫn cách đọc bảng barem quy cách thép hình U, I, V, H
Bảng barem quy cách thép hình là một công cụ quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Nó cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng, và các đặc tính khác của từng loại thép hình. Việc đọc hiểu bảng barem giúp bạn chọn lựa loại thép phù hợp nhất cho công trình của mình.
Cấu trúc của bảng barem
Một bảng barem quy cách thép hình thường bao gồm các cột sau:
- Kích thước: Chiều cao, chiều rộng, độ dày của các cánh và bản của thép hình.
- Trọng lượng: Trọng lượng trên một mét dài của thanh thép.
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn kỹ thuật mà sản phẩm thép tuân thủ (JIS, ASTM, TCVN...).
- Mác thép: Loại thép được sử dụng để sản xuất (SS400, A36...).
Cách đọc bảng barem
- Xác định loại thép: Trước tiên, bạn cần xác định loại thép hình mà bạn cần (U, I, V, H...).
- Tìm kích thước: Tìm kiếm kích thước mong muốn trong cột kích thước. Kích thước thường được biểu diễn bằng các số liệu cụ thể như chiều cao, chiều rộng và độ dày.
- Kiểm tra trọng lượng: Sau khi tìm được kích thước, bạn sẽ tìm thấy trọng lượng tương ứng trên mét dài của thanh thép.
- Xác định tiêu chuẩn và mác thép: Kiểm tra cột tiêu chuẩn và mác thép để đảm bảo rằng loại thép bạn chọn phù hợp với yêu cầu của công trình.
Ví dụ
Giả sử bạn cần một thanh thép hình U có chiều cao 100mm, chiều rộng 100mm và độ dày cánh là 8mm. Bạn sẽ tìm trong bảng barem, dòng có thông số tương ứng. Nếu tìm thấy, bạn sẽ biết được trọng lượng của thanh thép đó trên một mét dài và các thông tin khác như tiêu chuẩn, mác thép.
Lưu ý khi đọc bảng barem
- Đơn vị đo: Các thông số trong bảng barem thường được đo bằng đơn vị milimét (mm) và kilogram trên mét (kg/m).
- Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn khác nhau có thể có sự khác biệt về kích thước và tính chất của thép.
- Độ chính xác: Dữ liệu trong bảng barem có thể có sai số nhỏ.
- Nhà sản xuất: Các nhà sản xuất khác nhau có thể có bảng barem khác nhau, mặc dù chúng tuân theo cùng một tiêu chuẩn.
Tại sao cần đọc hiểu bảng barem?
- Chọn đúng loại thép: Đảm bảo rằng thép hình bạn chọn phù hợp với yêu cầu về tải trọng và kích thước của công trình.
- Tính toán vật liệu: Giúp bạn tính toán chính xác số lượng thép cần thiết.
- So sánh giá: So sánh giá cả giữa các loại thép hình khác nhau để chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý.
Tóm lại
Việc đọc hiểu bảng barem quy cách thép hình là một kỹ năng quan trọng đối với những người làm việc trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Bằng cách nắm vững cách đọc bảng barem, bạn có thể tự tin lựa chọn loại thép phù hợp cho công trình của mình.
Xem thêm: