Bảng Giá Thép Hình U, I, V, H Cập Nhật Mới Nhất là một chủ đề quan trọng và hữu ích cho những ai đang có nhu cầu mua bán, sử dụng thép hình trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, Sắt Thép Ánh Bình Minh sẽ giới thiệu về giá các loại thép hình phổ biến hiện nay và các yếu tố ảnh hưởng đến chúng.
Xem thêm: Hơn 200+ thép hình các loại
Giá thép hình u,i,v,h
Bảng giá thép Hình U, I, V, H mới nhất
Bảng giá thép hình I, U, V, H mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay, bao gồm các loại thép hình I, U, V, H, và các loại thép hình đặc biệt khác. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường và tỷ giá ngoại tệ, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
BẢNG GIÁ THÉP THÉP HÌNH U, I, V, H MỚI NHẤT |
|
🔰 Giá thép hình H |
🟢 21.350 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình I |
🟢 21.350 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình V mạ kẽm |
🟢 18.900 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình U |
🟢 16.000 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình V nhà bè |
🟢 19.100 đ/kg |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U |
|||||||
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
||
Kg |
Cây |
Kg |
Cây |
||||
U 50*6m |
12 |
25.000 |
300.000 |
U 140*6m Trung |
52 |
20.200 |
1.050.000 |
U 65*6m |
17,5 |
22.650 |
396.000 |
U 140*6m Dày |
65 |
20.000 |
1.300.000 |
U 80*6m Mỏng |
22 |
17.250 |
380.000 |
U 150*6m Trung |
111,6 |
21.500 |
2.399.000 |
U 80*6m Dày |
31 |
17.250 |
535.000 |
U 160*6m Trung |
72 |
21.500 |
1.548.000 |
U 100*6m Mỏng |
32 |
16.900 |
541.000 |
U 180*6m |
90 |
Giá liên hệ |
|
U 100*6m Trung |
41 |
17.350 |
711.000 |
U 200*6m |
102 |
||
U 100*6m Dày |
45 |
17.350 |
781.000 |
U 250*6m |
143,4 |
||
U 120*6m Trung |
42 |
16.700 |
701.000 |
U 300*6m |
186 |
||
U 120*6m Dày |
52 |
17.300 |
900.000 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
|||
Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình U mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH H POSCO
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH H POSCO |
|
|
|||||||
Tên Hàng & Qui Cách |
Đơn Giá Hàng 6m |
Đơn Giá Hàng 12m |
Ghi Chú |
|
|
||||
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Kg |
Cây |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Kg |
Cây |
|
|
||
H 100*100*6*8 Posco |
103,2 |
21.350 |
2.203.000 |
206,4 |
21.350 |
4.406.640 |
|
|
|
H 125 *125*6,5*9 Posco |
142,8 |
21.350 |
3.049.000 |
285,6 |
21.350 |
6.097.560 |
|
|
|
H 150*150*7*10 Posco |
189,0 |
21.350 |
4.035.000 |
378,0 |
21.350 |
8.070.300 |
|
|
|
H 194*150*6*9 Posco |
183,6 |
21.350 |
3.920.000 |
367,2 |
21.350 |
7.839.720 |
|
|
|
H 200*200*8*12 Posco |
299,4 |
21.350 |
6.392.000 |
598,8 |
21.350 |
12.784.380 |
|
|
|
H 244 *175*7*11 Posco |
220,2 |
21.350 |
4.701.000 |
440,4 |
21.350 |
9.402.540 |
Đặt hàng trước |
|
|
H 250 *250*9*14 Posco |
434,4 |
21.350 |
9.274.000 |
868,8 |
21.350 |
18.548.880 |
|
|
|
H 294*200*8*12 Posco |
340,8 |
21.350 |
7.276.000 |
681,6 |
21.350 |
14.552.160 |
|
|
|
H 300 *300*10*15 Posco |
564,0 |
21.350 |
12.041.000 |
1.128,0 |
21.350 |
24.082.800 |
|
|
|
H 350 *350*12*19 Trung Quốc |
822,0 |
19.000 |
15.618.000 |
1.644,0 |
19.000 |
31.236.000 |
|
|
|
H 390 *300*10*16 Posco |
396,0 |
21.350 |
8.455.000 |
792,0 |
21.350 |
16.909.200 |
|
|
|
H 400 *400*13*21 Trung Quốc |
1.032,0 |
19.000 |
19.608.000 |
2.064,0 |
19.000 |
39.216.000 |
|
|
|
H 482 *300*11*15 Posco |
684,0 |
21.350 |
14.603.000 |
1.368,0 |
21.350 |
29.206.800 |
|
|
|
H 500 *200*10*16 Posco |
537,6 |
21.350 |
11.478.000 |
1.075,2 |
21.350 |
22.955.520 |
|
|
|
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
|||||||||
Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép H Posco mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH I POSCO
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I |
|||||
Tên Hàng & Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
||
Kg |
Cây |
||||
I 100*6000 VN/TQ |
37 |
19.000 |
703.000 |
|
|
I 120*6000 VN/TQ |
52 |
17.800 |
926.000 |
|
|
I 150*6000 VN/TQ |
75 |
19.100 |
1.433.000 |
|
|
I 150*75*5*7*6000 Posco |
84 |
21.350 |
1.793.000 |
|
|
I 198*99*4,5*7*6000 Posco |
109,2 |
21.350 |
2.331.000 |
|
|
I 200*100*5,5*8*6000 Posco |
127,8 |
21.350 |
2.729.000 |
|
|
I 248*124*5*8*6000 Posco |
154,2 |
21.350 |
3.292.000 |
|
|
I 250*125*6*9*6000 Posco |
177,6 |
21.350 |
3.792.000 |
Đặt hàng trước |
|
I 298*149*5,5*8*6000 Posco |
192 |
21.350 |
4.099.000 |
||
I 300*150*6,5*9*6000 Posco |
220,2 |
21.350 |
4.701.000 |
||
I 346*174*6*9*6000 Posco |
248,4 |
21.350 |
5.303.000 |
||
I 350*175*7*11*6000 Posco |
297,6 |
21.350 |
6.354.000 |
||
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 15 - 15% |
|||||
|
Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình I Posco mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP V MẠ KẼM
BẢNG GIÁ THÉP VÊ MẠ KẼM |
|||||||||
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
||
Kg |
Cây |
Kg |
Cây |
||||||
Vê 25 |
1.5 ly |
3,3 |
18.900 |
62.000 |
Vê 40 |
2.0 ly |
7,0 |
18.900 |
132.000 |
1.8 ly |
3,8 |
18.900 |
72.000 |
2.4 ly |
8,4 |
18.900 |
159.000 |
||
2.0 ly |
4,2 |
18.900 |
79.000 |
2.8 ly |
10,1 |
19.100 |
193.000 |
||
2.4 ly |
4,9 |
18.900 |
93.000 |
3.0 ly |
10,5 |
19.200 |
202.000 |
||
Vê 30 |
2.0 ly |
5,1 |
18.900 |
96.000 |
3.5 ly |
12,0 |
20.900 |
251.000 |
|
2.4 ly |
6,1 |
18.900 |
115.000 |
4.0 ly |
13,4 |
21.300 |
285.000 |
||
2.8 ly |
7,2 |
19.100 |
138.000 |
Vê 50 |
3.0 ly |
13,5 |
19.200 |
259.000 |
|
3.0 ly |
7,8 |
19.200 |
150.000 |
3.5 ly |
15,8 |
20.900 |
330.000 |
||
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
4,0 ly |
17,2 |
21.300 |
366.000 |
|||||
5,0 ly |
21,7 |
22.300 |
484.000 |
||||||
V63 |
5,0 ly |
27,1 |
22.300 |
604.000 |
Xem thêm: Chi tiết bảng thép hình V mạ kẽm mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ |
||||||||||
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
|||
VÊ NHÀ BÈ |
||||||||||
V 25 |
3.0ly |
5,59 |
19.700 |
110.000 |
V 65 |
5.0 ly |
27,98 |
19.100 |
534.418 |
|
V 30 |
3.0ly |
6,98 |
19.100 |
133.000 |
6.0 ly |
34,67 |
19.100 |
662.197 |
||
V 40 |
3.0ly |
10,23 |
19.100 |
195.000 |
V 70 |
6.0 ly |
36,9 |
19.100 |
704.790 |
|
4.0ly |
13,21 |
19.100 |
252.000 |
7.0 ly |
42,36 |
19.100 |
809.076 |
|||
5.0ly |
17,88 |
19.100 |
342.000 |
V 75 |
7.0 ly |
39,62 |
19.100 |
756.742 |
||
V 50 |
3.0ly |
13,24 |
19.100 |
253.000 |
8.0 ly |
52,83 |
19.100 |
1.009.053 |
||
4.0ly |
17,15 |
19.100 |
328.000 |
9.0 ly |
60,56 |
19.100 |
1.156.696 |
|||
5.0ly đỏ |
20,93 |
19.100 |
400.000 |
V 100 |
10 ly |
90 |
19.100 |
1.719.000 |
||
5.0ly đen |
22,03 |
19.100 |
421.000 |
10 ly |
180 |
19.100 |
3.438.000 |
|||
6.0 ly |
26,23 |
19.100 |
501.000 |
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
||||||
V 63 |
4.0 ly |
23,60 |
19.100 |
451.000 |
||||||
5.0 ly |
27,96 |
19.100 |
534.000 |
|||||||
6.0 ly |
32,92 |
19.100 |
629.000 |
Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình V nhà bè mới nhất
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình U,I,V,H
Giá thép hình U,I,V,H chịu tác động của nhiều yếu tố khác nhau, khiến giá cả trên thị trường luôn biến động. Dưới đây là một số yếu tố chính:
- Loại thép: Thép hình có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có thành phần hóa học và tính chất cơ học khác nhau, dẫn đến sự khác biệt về giá cả. Thép carbon thường có giá rẻ hơn so với thép hợp kim.
- Kích thước và độ dày: Kích thước và độ dày của thép hình càng lớn thì trọng lượng càng nặng, dẫn đến giá thành cao hơn.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hình sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau (JIS, ASTM, EN...) sẽ có chất lượng và giá cả khác nhau.
- Xuất xứ: Thép hình nhập khẩu thường có giá cao hơn so với thép sản xuất trong nước do chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu.
- Biến động giá nguyên liệu: Giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc... ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản xuất thép. Khi giá nguyên liệu tăng, giá thép cũng tăng theo.
- Cung cầu thị trường: Cung và cầu trên thị trường thép luôn biến động. Khi nhu cầu tăng cao mà nguồn cung không đáp ứng đủ, giá thép sẽ tăng. Ngược lại, khi cung vượt cầu, giá thép sẽ giảm.
- Chính sách kinh tế: Các chính sách kinh tế của nhà nước, đặc biệt là các chính sách liên quan đến ngành thép, cũng ảnh hưởng đến giá cả.
- Thời điểm mua hàng: Giá thép có thể biến động theo mùa hoặc theo các sự kiện kinh tế lớn.
Bảng giá thép hình U,I,V,H
Một số cách lựa chọn thép hình U,I,V,H phù hợp
Để lựa chọn được loại thép hình phù hợp cho công trình của mình, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà bạn sẽ chọn loại thép hình có kích thước, độ dày và chất lượng phù hợp. Ví dụ, thép hình dùng để làm cột cần có khả năng chịu lực tốt, trong khi thép hình dùng để làm xà gồ có thể có yêu cầu về trọng lượng nhẹ hơn.
- Tải trọng thiết kế: Bạn cần tính toán tải trọng tác dụng lên kết cấu để chọn loại thép hình có khả năng chịu lực phù hợp.
- Điều kiện làm việc: Môi trường làm việc của thép hình cũng là yếu tố quan trọng cần xem xét. Nếu thép làm việc trong môi trường khắc nghiệt, bạn cần chọn loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt.
- Ngân sách: Giá cả là yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc. Tuy nhiên, không nên chỉ chọn loại thép rẻ nhất mà cần đảm bảo chất lượng để đảm bảo an toàn cho công trình.
- Nhà cung cấp: Bạn nên chọn nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng để đảm bảo sản phẩm chất lượng.
Một số lưu ý khi mua thép hình
- Kiểm tra chứng chỉ chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng của sản phẩm.
- Kiểm tra kích thước và trọng lượng: So sánh kích thước và trọng lượng thực tế của sản phẩm với thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra bề mặt: Bề mặt thép hình phải nhẵn, không bị rỗ, nứt hoặc các khuyết tật khác.
- So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp: Để có được giá cả tốt nhất, bạn nên so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Lời khuyên:
Để có được sự tư vấn chính xác nhất, bạn nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng hoặc các chuyên gia trong lĩnh vực thép.
Dịch vụ ưu đãi khi mua thép hình tại Sắt Thép Ánh Bình Minh
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết:
- Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
- Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
- Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
- Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/