Bảng Giá Thép Hình U,I,V,H Cập Nhật Mới Nhất

Bảng Giá Thép Hình U,I,V,H Cập Nhật Mới Nhất

Bảng Giá Thép Hình U, I, V, H Cập Nhật Mới Nhất là một chủ đề quan trọng và hữu ích cho những ai đang có nhu cầu mua bán, sử dụng thép hình trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, Sắt Thép Ánh Bình Minh sẽ giới thiệu về giá các loại thép hình phổ biến hiện nay và các yếu tố ảnh hưởng đến chúng.

Xem thêm: Hơn 200+ thép hình các loại 

Giá thép hình u,i,v,h

Giá thép hình u,i,v,h

Bảng giá thép Hình U, I, V, H mới nhất

Bảng giá thép hình I, U, V, H mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay, bao gồm các loại thép hình I, U, V, H, và các loại thép hình đặc biệt khác. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường và tỷ giá ngoại tệ, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

HOTLINE : 0937667441

 

BẢNG GIÁ THÉP THÉP HÌNH U, I, V, H MỚI NHẤT

🔰 Giá thép hình H

🟢 21.350 đ/kg

🔰 Giá Thép hình I

🟢 21.350 đ/kg

🔰 Giá Thép hình V mạ kẽm

🟢 18.900 đ/kg

🔰 Giá Thép hình U

🟢 16.000 đ/kg

🔰 Giá Thép hình V nhà bè

🟢 19.100 đ/kg

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U

Tên Hàng             Qui Cách

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Đơn Giá

Tên Hàng             Qui Cách

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Đơn Giá

Kg

Cây

Kg

Cây

U 50*6m

12

25.000

300.000

U 140*6m Trung

52

       20.200

1.050.000

U 65*6m

17,5

22.650

396.000

U 140*6m Dày

65

       20.000

1.300.000

U 80*6m Mỏng

22

17.250

380.000

U 150*6m Trung

111,6

       21.500

2.399.000

U 80*6m Dày

31

17.250

535.000

U 160*6m Trung

72

       21.500

1.548.000

U 100*6m Mỏng

32

16.900

541.000

U 180*6m

90

 Giá liên hệ

U 100*6m Trung

41

17.350

711.000

U 200*6m

102

U 100*6m Dày

45

17.350

781.000

U 250*6m

143,4

U 120*6m Trung

42

16.700

701.000

U 300*6m

186

U 120*6m Dày

52

17.300

900.000

Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10%

       

 

Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình U mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH H POSCO

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH H POSCO

 

 

Tên Hàng & Qui Cách

Đơn Giá Hàng 6m

Đơn Giá Hàng 12m

Ghi Chú

 

 

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Kg

Cây

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Kg

Cây

 

 

H 100*100*6*8 Posco

             103,2

21.350

2.203.000

           206,4

21.350

4.406.640

 

 

 

H 125 *125*6,5*9 Posco

             142,8

21.350

3.049.000

           285,6

21.350

6.097.560

 

 

 

H 150*150*7*10 Posco

             189,0

21.350

4.035.000

           378,0

21.350

8.070.300

 

 

 

H 194*150*6*9 Posco

             183,6

21.350

3.920.000

           367,2

21.350

7.839.720

 

 

 

H 200*200*8*12 Posco

             299,4

21.350

6.392.000

           598,8

21.350

12.784.380

 

 

 

H 244 *175*7*11 Posco

             220,2

21.350

4.701.000

           440,4

21.350

9.402.540

Đặt hàng trước

 

 

H 250 *250*9*14 Posco

             434,4

21.350

9.274.000

           868,8

21.350

18.548.880

 

 

H 294*200*8*12 Posco

             340,8

21.350

7.276.000

           681,6

21.350

14.552.160

 

 

H 300 *300*10*15 Posco

             564,0

21.350

12.041.000

        1.128,0

21.350

24.082.800

 

 

H 350 *350*12*19 Trung Quốc

             822,0

19.000

15.618.000

        1.644,0

19.000

31.236.000

 

 

H 390 *300*10*16 Posco

             396,0

21.350

8.455.000

           792,0

21.350

16.909.200

 

 

H 400 *400*13*21 Trung Quốc

          1.032,0

19.000

19.608.000

        2.064,0

19.000

39.216.000

 

 

H 482 *300*11*15 Posco

             684,0

21.350

14.603.000

        1.368,0

21.350

29.206.800

 

 

H 500 *200*10*16 Posco

             537,6

21.350

11.478.000

        1.075,2

21.350

22.955.520

 

 

Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10%

   
   

Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép H Posco mới nhất

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH I POSCO

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 

 

Tên Hàng & Qui Cách

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Đơn Giá

Ghi Chú

 

Kg

Cây

 

I 100*6000 VN/TQ

37

19.000

703.000

 

 

I 120*6000 VN/TQ

52

17.800

926.000

 

 

I 150*6000 VN/TQ

75

19.100

1.433.000

 

 

I 150*75*5*7*6000 Posco

84

21.350

1.793.000

 

 

I 198*99*4,5*7*6000 Posco

109,2

21.350

2.331.000

 

 

I 200*100*5,5*8*6000 Posco

127,8

21.350

2.729.000

 

 

I 248*124*5*8*6000 Posco

154,2

21.350

3.292.000

 

 

I 250*125*6*9*6000 Posco

177,6

21.350

3.792.000

Đặt hàng trước

 

I 298*149*5,5*8*6000 Posco

192

21.350

4.099.000

 

I 300*150*6,5*9*6000 Posco

220,2

21.350

4.701.000

 

I 346*174*6*9*6000 Posco

248,4

21.350

5.303.000

 

I 350*175*7*11*6000 Posco

297,6

21.350

6.354.000

 

Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 15 - 15%

 
   

 

Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình I Posco mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP V MẠ KẼM

BẢNG GIÁ THÉP VÊ MẠ KẼM

Loại

Dày

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Đơn Giá

Loại

Dày

Tỉ Trọng (Kg/cây)

Đơn Giá

Kg

Cây

Kg

Cây

Vê 25

1.5 ly

           3,3

      18.900

62.000

Vê 40

2.0 ly

            7,0

18.900

132.000

1.8 ly

           3,8

      18.900

72.000

2.4 ly

            8,4

18.900

159.000

2.0 ly

           4,2

      18.900

79.000

2.8 ly

          10,1

19.100

193.000

2.4 ly

           4,9

      18.900

93.000

3.0 ly

          10,5

19.200

202.000

Vê 30

2.0 ly

           5,1

      18.900

96.000

3.5 ly

          12,0

20.900

251.000

2.4 ly

           6,1

      18.900

115.000

4.0 ly

          13,4

21.300

285.000

2.8 ly

           7,2

      19.100

138.000

Vê 50

3.0 ly

          13,5

19.200

259.000

3.0 ly

           7,8

      19.200

150.000

3.5 ly

          15,8

20.900

330.000

Dung sai tỉ trọng  và quy cách cho phép +/-10%

4,0 ly

          17,2

21.300

366.000

5,0 ly

          21,7

22.300

484.000

V63

5,0 ly

          27,1

22.300

604.000

Xem thêm: Chi tiết bảng thép hình V mạ kẽm mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ

BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ

 

Loại

Dày

TL kg

ĐG VAT

Loại

Dày

TL kg

ĐG VAT

 
 

VÊ NHÀ BÈ

 

V 25

3.0ly

           5,59

   19.700

 110.000

V 65

 5.0 ly

27,98

19.100

534.418

 

V 30

3.0ly

           6,98

   19.100

 133.000

 6.0 ly

34,67

19.100

662.197

 

V 40

3.0ly

         10,23

   19.100

 195.000

V 70

6.0 ly

36,9

19.100

704.790

 

4.0ly

         13,21

   19.100

 252.000

7.0 ly

42,36

19.100

809.076

 

5.0ly

         17,88

   19.100

 342.000

V 75

7.0 ly

39,62

19.100

756.742

 

V 50

3.0ly

         13,24

   19.100

 253.000

8.0 ly

52,83

19.100

1.009.053

 

4.0ly

         17,15

   19.100

 328.000

9.0 ly

60,56

19.100

1.156.696

 

5.0ly đỏ

         20,93

   19.100

 400.000

V 100

10 ly

90

19.100

1.719.000

 

5.0ly đen

         22,03

   19.100

 421.000

10 ly

180

19.100

3.438.000

 

6.0 ly

         26,23

   19.100

 501.000

Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10%

 

V 63

4.0 ly

         23,60

   19.100

 451.000

 

 5.0 ly

         27,96

   19.100

 534.000

 

 6.0 ly

         32,92

   19.100

 629.000

 

 Xem thêm: Chi tiết bảng giá thép hình V nhà bè mới nhất

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình U,I,V,H

Giá thép hình U,I,V,H chịu tác động của nhiều yếu tố khác nhau, khiến giá cả trên thị trường luôn biến động. Dưới đây là một số yếu tố chính:

  • Loại thép: Thép hình có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có thành phần hóa học và tính chất cơ học khác nhau, dẫn đến sự khác biệt về giá cả. Thép carbon thường có giá rẻ hơn so với thép hợp kim.
  • Kích thước và độ dày: Kích thước và độ dày của thép hình càng lớn thì trọng lượng càng nặng, dẫn đến giá thành cao hơn.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hình sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau (JIS, ASTM, EN...) sẽ có chất lượng và giá cả khác nhau.
  • Xuất xứ: Thép hình nhập khẩu thường có giá cao hơn so với thép sản xuất trong nước do chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu.
  • Biến động giá nguyên liệu: Giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc... ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản xuất thép. Khi giá nguyên liệu tăng, giá thép cũng tăng theo.
  • Cung cầu thị trường: Cung và cầu trên thị trường thép luôn biến động. Khi nhu cầu tăng cao mà nguồn cung không đáp ứng đủ, giá thép sẽ tăng. Ngược lại, khi cung vượt cầu, giá thép sẽ giảm.
  • Chính sách kinh tế: Các chính sách kinh tế của nhà nước, đặc biệt là các chính sách liên quan đến ngành thép, cũng ảnh hưởng đến giá cả.
  • Thời điểm mua hàng: Giá thép có thể biến động theo mùa hoặc theo các sự kiện kinh tế lớn.

Bảng giá thép hình U,I,V,H

Bảng giá thép hình U,I,V,H

Một số cách lựa chọn thép hình U,I,V,H phù hợp

Để lựa chọn được loại thép hình phù hợp cho công trình của mình, bạn cần xem xét các yếu tố sau:

  • Mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà bạn sẽ chọn loại thép hình có kích thước, độ dày và chất lượng phù hợp. Ví dụ, thép hình dùng để làm cột cần có khả năng chịu lực tốt, trong khi thép hình dùng để làm xà gồ có thể có yêu cầu về trọng lượng nhẹ hơn.
  • Tải trọng thiết kế: Bạn cần tính toán tải trọng tác dụng lên kết cấu để chọn loại thép hình có khả năng chịu lực phù hợp.
  • Điều kiện làm việc: Môi trường làm việc của thép hình cũng là yếu tố quan trọng cần xem xét. Nếu thép làm việc trong môi trường khắc nghiệt, bạn cần chọn loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Ngân sách: Giá cả là yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc. Tuy nhiên, không nên chỉ chọn loại thép rẻ nhất mà cần đảm bảo chất lượng để đảm bảo an toàn cho công trình.
  • Nhà cung cấp: Bạn nên chọn nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng để đảm bảo sản phẩm chất lượng.

Một số lưu ý khi mua thép hình

  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng của sản phẩm.
  • Kiểm tra kích thước và trọng lượng: So sánh kích thước và trọng lượng thực tế của sản phẩm với thông số kỹ thuật.
  • Kiểm tra bề mặt: Bề mặt thép hình phải nhẵn, không bị rỗ, nứt hoặc các khuyết tật khác.
  • So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp: Để có được giá cả tốt nhất, bạn nên so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.

Lời khuyên:

Để có được sự tư vấn chính xác nhất, bạn nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng hoặc các chuyên gia trong lĩnh vực thép.

Dịch vụ ưu đãi khi mua thép hình tại Sắt Thép Ánh Bình Minh

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết:

  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
  • Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
  • Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: Tham khảo bảng giá thép Hoà Phát các loại

Zalo
Zalo
Hotline