Bảng Barem , Quy Cách Trọng Lượng Thép Ống Hoà Phát

Bảng Barem , Quy Cách Trọng Lượng Thép Ống Hoà Phát

Thép ống Hoà Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM, JIS, BS, EN, DIN, GOST... và các tiêu chuẩn quốc gia như: TCVN, GB, IS... Thép ống Hoà Phát có nhiều loại kích thước và quy cách khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bảng barem sau đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về quy cách và trọng lượng thép ống Hoà Phát

Barem trọng lượng thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH

0.70

2.12

0.80

2.41

0.90

2.70

1.00

2.99

1.10

3.27

1.20

3.55

1.40

4.10

1.50

4.37

1.80

5.17

1.90

5.48

2.00

5.68

2.10

5.94

ỐNG 27
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH

0.80

3.06

0.90

3.43

1.00

3.80

1.10

4.16

1.20

4.52

1.40

5.23

1.50

5.58

1.80

6.62

1.90

6.96

2.00

7.29

2.10

7.70

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH

1.00

4.81

1.10

5.27

1.20

5.74

1.40

6.65

1.50

7.10

1.80

8.44

1.90

8.89

2.00

9.32

2.10

9.76

2.30

10.62

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH

1.10

6.69

1.20

7.28

1.40

8.45

1.50

9.03

1.80

10.76

1.90

11.34

2.00

11.90

2.10

12.47

2.30

13.58

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH

1.10

7.65

1.20

8.33

1.40

9.67

1.50

10.34

1.80

12.33

1.90

13.00

2.00

13.64

2.10

14.30

2.30

15.59

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH

1.10

9.57

1.20

10.42

1.40

12.12

1.50

12.96

1.80

15.47

1.90

16.30

2.00

17.13

2.10

17.97

2.30

19.60

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH

1.10

12.13

1.20

13.21

1.40

15.37

1.50

16.45

1.80

19.66

2.00

21.78

2.10

22.85

2.30

24.95

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH

1.40

18.00

1.50

19.27

1.80

23.04

2.00

25.54

2.10

26.79

2.30

29.27

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH

1.50

24.86

1.80

29.75

2.00

33.00

1.90

31.38

2.10

34.62

2.30

37.84

Barem trọng lượng thép ống nhúng nóng Hòa Phát

Quy cách thép ống nhúng nóng Hòa Phát

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (ĐK TRONG)

1.60

4.642

1.90

5.484

2.10

5.938

2.30

6.435

2.60

7.260

ỐNG 27
DN 26.65 (ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)

1.60

5.933

1.90

6.961

2.10

7.704

2.30

8.286

2.60

9.360

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)

1.60

7.556

1.90

8.888

2.10

9.762

2.30

10.722

2.50

11.460

2.60

11.886

2.90

13.128

3.20

14.400

3.60

16.200

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)

1.60

9.617

1.90

11.335

2.10

12.467

2.30

13.560

2.60

15.240

2.90

16.870

3.20

18.600

3.60

20.560

4.00

22.610

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)

1.60

11.000

1.90

12.995

2.10

14.300

2.30

15.590

2.50

16.980

2.90

19.380

3.20

21.420

3.60

23.710

4.00

26.100

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)

1.90

16.300

2.10

17.970

2.30

19.612

2.60

22.158

2.90

24.480

3.20

26.861

3.60

30.180

4.00

33.100

4.50

36.890

5.00

40.620

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)

2.10

22.851

2.30

24.958

2.50

27.040

2.70

29.140

2.90

31.368

3.20

34.260

3.60

38.580

4.00

42.400

4.50

47.340

5.00

52.230

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)

2.10

26.799

2.30

29.283

2.50

31.740

2.70

34.220

2.90

36.828

3.20

40.320

3.60

45.140

4.00

50.220

4.50

55.800

5.00

61.630

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)

2.50

41.060

2.70

44.290

2.90

47.484

3.00

49.070

3.20

52.578

3.60

58.500

4.00

64.840

4.50

73.200

5.00

80.270

ỐNG 141
DN 141.3 (ĐK NGOÀI)
DN 125 (ĐK TRONG)

3.96

80.460

4.78

96.540

5.16

103.950

5.56

111.660

6.35

126.800

ỐNG 168
DN 168.3 (ĐK NGOÀI)
DN 150 (ĐK TRONG)

3.96

96.240

4.78

115.620

5.16

124.560

5.56

133.860

6.35

152.160

7.11

169.560

7.92

187.920

8.74

206.340

9.52

223.680

10.97

255.360

ỐNG 219
DN 219.1 (ĐK NGOÀI)
DN 200 (ĐK TRONG)

3.96

126.060

4.78

151.560

5.16

163.320

5.56

175.680

6.35

199.860

7.04

217.860

7.92

247.440

8.18

255.300

8.74

272.040

9.52

295.200

10.31

318.480

11.13

342.480

12.70

387.840

Ống 273
DN 273.0 (ĐK NGOÀI)
DN 250 (ĐK TRONG)

4.78

189.720

5.16

204.480

5.56

220.020

6.35

250.500

7.09

278.940

7.80

306.060

8.74

341.760

9.27

361.740

11.13

431.220

12.70

489.120

Ống 323.8
DN 324 (ĐK NGOÀI)
DN 300 (ĐK TRONG)

5.16

243.300

5.56

261.780

6.35

298.260

7.14

334.500

7.92

370.140

8.38

391.080

8.74

407.400

9.52

442.680

10.31

478.200

11.13

514.920

12.70

584.580

Barem trọng lượng thép ống đen Hòa Phát

Quy cách thép ống đen Hòa Phát

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH

1.80

5.17

2.00

5.68

2.30

6.43

2.50

6.92

2.60

7.26

ỐNG 27
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH

1.80

6.62

2.00

7.29

2.30

8.29

2.50

8.93

2.60

9.36

3.00

10.65

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH

1.80

8.44

2.00

9.32

2.30

10.62

2.50

11.47

2.60

11.89

3.00

13.54

3.20

14.40

3.50

15.54

3.60

16.20

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH

1.80

10.76

2.00

11.90

2.30

13.58

2.50

14.69

2.60

15.24

2.80

16.32

3.00

17.40

3.20

18.60

3.50

20.04

4.00

22.61

4.20

23.62

4.50

25.10

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH

1.80

12.33

2.00

13.64

2.30

15.59

2.50

16.87

2.60

17.50

2.80

18.77

3.00

20.02

3.20

21.26

3.50

23.10

4.00

26.10

4.20

27.28

4.50

29.03

4.80

30.75

5.00

31.89

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH

1.80

15.47

2.00

17.13

2.30

19.60

2.50

21.23

2.60

22.16

2.80

23.66

3.00

25.26

3.20

26.85

3.50

29.21

3.60

30.18

4.00

33.10

4.20

34.62

4.50

36.89

4.80

39.13

5.00

40.62

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH

1.80

19.66

2.00

21.78

2.30

24.95

2.50

27.04

2.60

28.08

2.80

30.16

3.00

32.23

3.20

34.28

3.50

37.34

3.60

38.58

3.80

40.37

4.00

42.40

4.20

44.37

4.50

47.34

4.80

50.29

5.00

52.23

5.20

54.17

5.50

57.05

6.00

61.79

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH

1.80

23.04

2.00

25.54

2.30

29.27

2.50

31.74

2.80

35.42

3.00

37.87

3.20

40.30

3.50

43.92

3.60

45.14

3.80

47.51

4.00

50.22

4.20

52.27

4.50

55.80

4.80

59.31

5.00

61.63

5.20

63.94

5.50

67.39

6.00

73.07

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH

1.80

29.75

2.00

33.00

2.30

37.84

2.50

41.06

2.80

45.86

3.00

49.05

3.20

52.58

3.50

56.97

3.60

58.50

3.80

61.68

4.00

64.81

4.20

67.93

4.50

72.58

4.80

77.20

5.00

80.27

5.20

83.33

5.50

87.89

6.00

95.44

ỐNG 141
DN 141.3 (ĐK NGOÀI)
DN 125 (ĐK TRONG)

3.96

80.46

4.78

96.54

5.16

103.95

5.56

111.66

6.35

126.80

ỐNG 168
DN 168.3 (ĐK NGOÀI)
DN 150 (ĐK TRONG)

3.96

96.24

4.78

115.62

5.16

124.56

5.56

133.86

6.35

152.16

ỐNG 219
DN 219.1 (ĐK NGOÀI)
DN 200 (ĐK TRONG)

3.96

126.06

4.78

151.56

5.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

Ống 273
DN 273.0 (ĐK NGOÀI)
DN 250 (ĐK TRONG

6.35

250.50

7.09

278.94

7.80

306.06

Ống 323.8
DN 324 (ĐK NGOÀI)
DN 300 (ĐK TRONG)

6.35

298.26

7.14

334.50

7.92

370.14

Barem trọng lượng thép ống đen cỡ lớn Hòa Phát

Quy cách ống thép đen cỡ lớn HP

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Ống đen cỡ lớn D141.3

3.96

80.46

4.78

96.54

5.56

111.66

6.35

130.62

Ống đen cỡ lớn D168.3

3.96

96.24

4.78

115.62

5.56

133.86

6.35

152.16

Ống đen cỡ lớn D219.1

4.78

151.56

5.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

Ống đen cỡ lớn D273

6.35

250.50

7.80

306.06

9.27

361.68

Ống đen cỡ lớn D323.9

4.57

215.82

6.35

298.20

8.38

391.02

Ống đen cỡ lớn D355.6

4.78

247.74

6.35

328.02

7.93

407.52

9.53

487.50

11.10

565.56

12.70

644.04

Ống đen cỡ lớn D406

6.35

375.72

7.93

467.34

9.53

559.38

12.70

739.44

Ống đen cỡ lớn D457.2

6.35

526.26

7.93

526.26

9.53

630.96

11.10

732.30

Ống đen cỡ lớn D508

6.35

471.12

9.53

702.54

12.70

930.30

Ống đen cỡ lớn D610

6.35

566.88

9.53

846.30

12.70

1121.88

 

Bảng Barem - Quy Cách Trọng Lượng Thép Ống Hoà Phát có tác dụng gì

Bảng barem (hoặc bảng quy cách trọng lượng) cho thép ống Hoà Phát là một tài liệu chứa thông tin về các thông số kỹ thuật quan trọng của các loại ống thép Hoà Phát cụ thể, bao gồm thông tin về kích thước, trọng lượng, độ dày thành ống, đường kính ngoài, đường kính trong, và các thông số liên quan khác. Bảng barem thường là một tài liệu tham khảo quan trọng trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp sử dụng thép ống.

Tác dụng của bảng barem là giúp người sử dụng, kỹ sư, thiết kế và các chuyên gia có thể:

- Lựa chọn ống phù hợp : Bằng cách xem thông tin trong bảng barem, người dùng có thể chọn được loại ống phù hợp với yêu cầu của dự án, dựa trên kích thước, trọng lượng, và các thông số kỹ thuật khác.

- Thiết kế dự án: Khi lập kế hoạch và thiết kế dự án, các kỹ sư cần phải biết trọng lượng và kích thước của các thành phần thép ống để tính toán tải trọng, khả năng chịu tải, và cơ cấu xây dựng.

- Ước tính nguyên vật liệu và chi phí: Bằng cách biết trọng lượng của các loại ống khác nhau, bạn có thể ước tính nguyên vật liệu cần thiết và dự đoán chi phí của dự án.

- Đảm bảo chất lượng và an toàn: Thông tin trong bảng barem giúp đảm bảo rằng các sản phẩm sử dụng đáp ứng các yêu cầu chất lượng và an toàn cần thiết cho dự án.

- So sánh giữa các loại ống: Bảng barem cho phép bạn so sánh thông số kỹ thuật giữa các loại ống khác nhau để có sự lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của bạn.

Tóm lại, bảng barem cung cấp thông tin cụ thể về các thông số kỹ thuật của thép ống Hoà Phát, giúp người dùng đưa ra quyết định thông thái trong việc lựa chọn và sử dụng các sản phẩm thép ống trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

Bảng barem - quy cách trọng lượng thép ống hoà phát

Bảng barem - quy cách trọng lượng thép ống hoà phát

Cách lựa chọn ống thép hoà phát phù hợp với nhu cầu sử dụng

Việc lựa chọn ống thép Hoà Phát phù hợp với nhu cầu sử dụng đòi hỏi bạn phải xác định rõ các yếu tố quan trọng như loại ống, kích thước, tiêu chuẩn, ứng dụng, và điều kiện làm việc. Dưới đây là một số bước bạn có thể thực hiện để lựa chọn ống thép Hoà Phát phù hợp:

- Xác định ứng dụng: Đầu tiên, hãy xác định rõ mục đích sử dụng ống thép, chẳng hạn như làm ống dẫn nước, xây dựng cơ sở hạ tầng, sản xuất công nghiệp, dẫn dầu khí, và nhiều ứng dụng khác.

- Loại ống: Dựa trên ứng dụng, bạn cần xác định loại ống phù hợp. Có các loại ống như ống hàn, ống không hàn, ống vuông, ống tròn, ống chịu áp lực cao, và nhiều loại khác.

- Kích thước ống: Xác định kích thước cụ thể của ống, bao gồm đường kính ngoài, độ dày thành ống, đường kính trong (nếu cần thiết), và chiều dài. Kích thước này cần phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án.

- Tiêu chuẩn chất lượng: Chọn ống thép Hoà Phát theo các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn phù hợp với ứng dụng của bạn. Các tiêu chuẩn thông thường bao gồm ASTM, JIS, DIN, và GB, tùy thuộc vào quốc gia và ngành công nghiệp sử dụng.

- Điều kiện làm việc : Xác định các điều kiện làm việc như nhiệt độ, áp suất, môi trường ăn mòn, và tải trọng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến việc chọn vật liệu và thông số kỹ thuật của ống.

- Tính năng đặc biệt : Nếu cần, xác định các tính năng đặc biệt như khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ bền, khả năng uốn cong, và khả năng hàn.

- Tư vấn từ chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn, hãy tham khảo ý kiến từ các chuyên gia trong ngành, kỹ sư cơ khí, hoặc nhà cung cấp ống thép. Họ có thể cung cấp lời khuyên cụ thể dựa trên thông tin chi tiết về dự án của bạn.

- Kiểm tra chất lượng : Trước khi mua, đảm bảo kiểm tra chất lượng của sản phẩm, đặc biệt là việc kiểm tra độ dày thành ống, bề mặt, và các chỉ số kỹ thuật khác để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của bạn.

Lựa chọn ống thép Hoà Phát phù hợp là một quá trình phức tạp, yêu cầu kiến thức chuyên môn và hiểu biết về ứng dụng cụ thể. 

Nếu bạn đang muốn chính xác bảng barem ống thép hoà phát như thế nào có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989 https://sheraboard.vn/
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Zalo
Zalo
Hotline