Inox Ống 430

Chi tiết sản phẩm

Inox Ống 430

  • Độ dày: 0.5mm-100mm
  • Đường kính ngoài: 10mm, 25,4mm, 38,1mm, 50,8mm, 100mm, 250mm, 300mm, 350mm, v.v.
  • Chiều dài: 2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v.
  • Bề mặt: 2B, 2D, BA, NO.1, NO.4, NO.8, 8K, gương, ca rô, dập nổi, đường tóc, phun cát, cọ, khắc, v.v.
  • Hoàn thành: Cán nóng (HR), Ống cán nguội (CR), 2B, 2D, BA NO(8), SATIN (Met with Plastic Coated)
  • Liên hệ
  • 97

Inox ống 430 là một loại thép không gỉ, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt và tính định hình cao. Với thành phần chủ yếu là crom và không chứa niken, inox 430 mang đến nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại inox khác, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm: 

Inox ống 430

Thông số kỹ thuật của Inox Ống 430

  • Độ dày: 0.5mm-100mm
  • Đường kính ngoài: 10mm, 25,4mm, 38,1mm, 50,8mm, 100mm, 250mm, 300mm, 350mm, v.v.
  • Chiều dài: 2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v.
  • Bề mặt: 2B, 2D, BA, NO.1, NO.4, NO.8, 8K, gương, ca rô, dập nổi, đường tóc, phun cát, cọ, khắc, v.v.
  • Hoàn thành: Cán nóng (HR), Ống cán nguội (CR), 2B, 2D, BA NO(8), SATIN (Met with Plastic Coated)

Đặc điểm nổi bật của Inox Ống 430

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 430 có khả năng chống lại sự ăn mòn của các loại axit, đặc biệt là axit nitric, giúp sản phẩm bền bỉ hơn trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tính định hình tốt: Inox 430 dễ dàng gia công, uốn cong và hàn, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu thiết kế khác nhau.
  • Độ bền cao: Với cấu trúc ổn định, inox 430 có độ bền cơ học tốt, chịu được tải trọng và áp lực cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 430 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
  • Bề mặt sáng bóng: Inox 430 có bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Đặc điểm inox ống 430

Xem thêm: Các loại sản phẩm ống inox khác

Bảng quy cách của Inox Ống 430

TÊN SẢN PHẨM

ĐƯỜNG KÍNH

TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )

DN

INCH

OD (mm)

10

20

30

40

STD

60

80

XS

100

120

140

160

XXS

Ống inox 430

8

1/4

13.7

1.65

-

1.85

2.24

2.24

-

3.02

3.02

-

-

-

-

-

Ống inox 430

10

3/8

17.1

1.65

-

1.85

2.31

2.31

-

3.20

3.20

-

-

-

-

-

Ống inox 430

15

1/2

21.3

2.11

-

2.41

2.77

2.77

-

3.73

3.73

-

-

-

4.78

7.47

Ống inox 430

20

3/4

26.7

2.11

-

2.41

2.87

2.87

-

3.91

3.91

-

-

-

5.56

7.82

Ống inox 430

25

1

33.4

2.77

-

2.90

3.38

3.38

-

4.55

4.55

-

-

-

6.35

9.09

Ống inox 430

32

1 1/4

42.2

2.77

-

2.97

3.56

3.56

-

4.85

4.85

-

-

-

6.35

9.70

Ống inox 430

40

1 1/2

48.3

2.77

-

3.18

3.68

3.68

-

5.08

5.08

-

-

-

7.14

10.15

Ống inox 430

50

2

60.3

2.77

-

3.18

3.91

3.91

-

5.54

5.54

-

-

-

8.74

11.07

Ống inox 430

65

2 1/2

73.0

3.05

-

4.78

5.16

5.16

-

7.01

7.01

-

-

-

9.53

14.02

Ống inox 430

80

3

88.9

3.05

-

4.78

5.49

5.49

-

7.62

7.62

-

-

-

11.13

15.24

Ống inox 430

90

3 1/2

101.6

3.05

-

4.78

5.74

5.74

-

8.08

8.08

-

-

-

-

-

Ống inox 430

100

4

114.3

3.05

-

4.78

6.02

6.02

-

8.56

8.56

-

11.13

-

13.49

17.12

Ống inox 430

125

5

141.3

3.40

-

-

6.55

6.55

-

9.53

9.53

-

12.70

-

15.88

19.05

Ống inox 430

150

6

168.3

3.40

-

-

7.11

7.11

-

10.97

10.97

-

14.27

-

18.26

21.95

Ống inox 430

200

8

219.1

3.76

6.35

7.04

8.18

8.18

10.31

12.70

12.70

15.09

18.26

20.62

23.01

22.23

Ống inox 430

250

10

273.0

4.19

6.35

7.80

9.27

9.27

12.70

15.09

12.70

18.26

21.44

25.40

28.58

25.40

Ống inox 430

300

12

323.8

4.57

6.35

8.38

10.31

9.53

14.27

17.48

12.70

21.44

25.40

28.58

33.32

25.40

Ống inox 430

350

14

355.6

6.35

7.92

9.53

11.13

9.53

15.09

19.05

12.70

23.83

27.79

31.75

35.71

-

Ống inox 430

400

16

406.4

6.35

7.92

9.53

12.70

9.53

16.66

21.44

12.70

26.19

30.96

36.53

40.49

-

Ống inox 430

450

18

457

6.35

7.92

11.13

14.29

9.53

19.09

23.83

12.70

29.36

34.93

39.67

45.24

-

Ống inox 430

500

20

508

6.35

9.53

12.70

15.08

9.53

20.62

26.19

12.70

32.54

38.10

44.45

50.01

-

Ống inox 430

550

22

559

6.35

9.53

12.70

-

9.53

22.23

28.58

12.70

34.93

41.28

47.63

53.98

-

Ống inox 430

600

24

610

6.35

9.53

14.27

17.48

9.53

24.61

30.96

12.70

38.89

46.02

52.37

59.54

-

Bảng giá của Inox Ống 430

Giá inox ống 430 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước ống: Đường kính, độ dày.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường có giá ưu đãi.
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá khác nhau.
  • Thị trường: Giá inox có thể biến động theo thị trường.

Loại hàng

Kích thước

Độ dày

 Giá bán (Kg) 

ống inox 430

8

0.3

     51,100

ống inox 430

8

0.35

     50,100

ống inox 430

8

0.4

     49,100

ống inox 430

8

0.45

     48,100

ống inox 430

8

0.5 - 0.55

     47,600

ống inox 430

8

0.6 - 2.0

     46,100

ống inox 430

9.5

0.3

     50,100

ống inox 430

9.5

0.35

     49,100

ống inox 430

9.5

0.4

     48,100

ống inox 430

9.5

0.45

     47,100

ống inox 430

9.5

0.5 - 0.55

     46,600

ống inox 430

9.5

0.6 - 2.0

     45,100

ống inox 430

12.0-12.7

0.3

     47,600

ống inox 430

12.0-12.7

0.35

     46,600

ống inox 430

12.0-12.7

0.4

     45,600

ống inox 430

12.0-12.7

0.45

     44,600

ống inox 430

12.0-12.7

0.5 - 2.0

     43,600

ống inox 430

13.8 - 31.8

0.3

     46,600

ống inox 430

13.8 - 31.8

0.35

     45,600

ống inox 430

13.8 - 38.1

0.4

     44,600

ống inox 430

13.8 - 38.1

0.45 - 0.55

     43,600

ống inox 430

13.8 - 38.1

0.6

     43,100

ống inox 430

13.8 - 63.5

0.7 - 2.0

     43,100

ống inox 430

76.2 - 101.6

0.7 - 2.0

     44,100

ống inox 430

114.3

0.8 - 2.0

     45,100

ống inox 430

123.5

1.0 - 2.0

     45,100

ống inox 430

135.4

1.2 - 2.0

     47,100

ống inox 430

163

1.5 - 2.0

     47,100

Lưu ý: Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp inox Hotline 0937667441

Ứng dụng của Inox Ống

Inox ống 430 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp: Sản xuất thiết bị, máy móc, ống dẫn chất lỏng, ống xả...
  • Xây dựng: Làm lan can, tay vịn, khung cửa, mái nhà...
  • Thực phẩm: Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa...
  • Hóa chất: Sản xuất thiết bị trong các nhà máy hóa chất.
  • Ô tô: Sản xuất các bộ phận của ô tô.

Ứng dụng inox ống 430

Liên hệ mua hàng

Để được tư vấn và báo giá chi tiết về inox ống 430, bạn có thể liên hệ với các công ty chuyên cung cấp inox hoặc các đại lý phân phối uy tín trên thị trường

Lưu ý: Khi mua inox ống 430, bạn nên chọn nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng sản phẩm để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.


CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline