Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm Hoà Phát

Chi tiết sản phẩm

Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm Hoà Phát

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp phủ: Mạ kẽm
  • Hình dạng: Hộp chữ nhật
  • Chiều dài cây: 6000mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
  • Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
  • Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
  • Liên hệ
  • 106

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép chất lượng cao, sau đó được mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Xem thêm: 

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoà Phát

Thông số kỹ thuật Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp phủ: Mạ kẽm
  • Hình dạng: Hộp chữ nhật
  • Chiều dài cây: 6000mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
  • Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
  • Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Đặc điểm nổi bật Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

  • Độ bền cao: Nhờ cấu trúc thép chắc chắn kết hợp với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và bền bỉ với thời gian.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo thành một lớp màng bảo vệ, ngăn chặn sự oxi hóa và ăn mòn của thép khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, tạo nên vẻ ngoài hiện đại và sang trọng cho công trình.
  • Đa dạng kích thước: Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
  • Dễ gia công: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thi công.

Bảng quy cách Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Sản phẩm

Độ dầy

Trọng lượng

(Số Cây)/(Bó)

Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×30

0.7

2.53

50

0.8

2.87

0.9

3.21

1.0

3.54

1.1

3.87

1.2

4.2

1.4

4.83

Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26

0.7

2.46

105

0.8

2.79

0.9

3.12

1.0

3.45

1.1

3.77

1.2

4.08

1.4

4.70

1.5

5.00

Hộp chữ nhật mạ kẽm 12×32

0.7

2.79

50

0.8

3.17

0.9

3.55

1.0

3.92

1.1

4.29

1.2

4.65

1.4

5.36

1.5

5.71

1.8

6.73

2.0

7.39

Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×25

0.7

2.86

64

0.8

3.25

0.9

3.63

1.0

4.01

1.1

4.39

1.2

4.76

1.4

5.49

1.5

5.85

1.8

6.90

2.0

7.57

Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×30

0.7

3.19

77

0.8

3.62

0.9

4.06

1.0

4.48

1.1

4.91

1.2

5.33

1.4

6.15

1.5

6.56

1.8

7.75

2.0

8.52

Hộp chữ nhật mạ kẽm 15×35

0.7

3.19

90

0.8

3.62

0.9

4.06

1.0

4.48

1.1

4.91

1.2

5.33

1.4

6.15

1.5

6.56

1.8

7.75

2.0

8.52

Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40

0.7

3.85

72

0.8

4.38

0.9

4.90

1.0

5.43

1.1

5.94

1.2

6.46

1.4

7.47

1.5

7.97

1.8

9.44

2.0

10.40

2.3

11.80

2.5

12.72

2.8

14.05

3.0

14.92

Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×40

0.7

4.18

60

0.8

4.75

0.9

5.33

1.0

5.9

1.1

4.46

1.2

7.02

1.4

8.13

1.5

8.68

1.8

10.29

2.0

11.34

2.3

12.89

Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50

0.7

4.83

72

0.8

5.51

0.9

6.18

1.0

6.84

1.1

7.50

1.2

8.15

1.4

9.45

1.5

10.09

1.8

11.98

2.0

13.23

2.3

15.05

2.5

16.25

2.8

18.01

3.0

19.16

3.2

20.29

Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×50

0.7

5.16

60

0.8

5.88

0.9

6.60

1.0

7.31

1.1

8.02

1.2

8.72

1.4

10.11

1.5

10.80

1.8

12.83

2.0

14.17

2.3

16.14

2.5

17.43

2.8

19.33

3.0

20.57

Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60

0.8

6.64

50

0.9

7.45

1.0

8.25

1.1

9.05

1.2

9.85

1.4

11.43

1.5

12.21

1.8

14.53

2.0

16.05

2.3

18.3

2.5

19.78

2.8

21.97

3.0

23.4

Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×60

1.0

9.19

40

1.1

10.09

1.2

10.98

1.4

12.74

1.5

13.62

1.8

16.22

2.0

17.94

2.3

20.47

2.5

22.14

2.8

24.60

3.0

26.23

3.2

27.83

3.5

30.20

Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80

1.1

12.16

32

1.2

13.24

1.4

15.38

1.5

16.45

1.8

19.61

2.0

21.7

2.3

24.8

2.5

26.85

2.8

29.88

3.0

31.88

3.2

33.86

3.5

36.79

Hộp chữ nhật mạ kẽm 45×90

1.2

14.93

32

1.4

17.36

1.5

18.57

1.8

22.16

2.0

24.53

2.3

28.05

2.5

30.38

2.8

33.84

3.0

36.12

3.2

38.38

3.5

41.74

Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×100

1.4

17.36

24

1.5

18.57

1.8

22.16

2.0

24.53

2.3

28.05

2.5

30.38

2.8

33.84

3.0

36.12

3.2

38.38

3.5

41.74

Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100

1.4

19.34

18

1.5

20.69

1.8

24.7

2.0

27.36

2.3

31.3

2.5

33.91

2.8

37.79

3.0

40.36

3.2

42.9

3.5

46.69

3.8

50.43

4.0

52.90

Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120

1.5

24.93

18

1.8

29.79

2.0

33.01

2.3

37.80

2.5

40.98

2.8

45.70

3.0

48.83

3.2

51.94

3.5

56.58

3.8

61.17

4.0

64.21

Bảng giá Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOÀ PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

 H 13 x 26

0.8 ly

2,79

        19.200

53.568

54.000

H 30 x 90

1.1 Ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

3,12

        19.200

59.904

60.000

1.2 Ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

3,45

        18.900

65.205

65.000

1.4 Ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

3,77

        18.900

71.253

71.000

1.5 Ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

4,08

        18.900

77.112

77.000

1.8 Ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

4,7

        18.900

88.830

89.000

2.0 Ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

H 20 x 40

0.8 ly

4,38

        19.200

84.096

84.000

H 40 x 80

1.1 ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

4,9

        19.200

94.080

94.000

1.2 ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

5,43

        18.900

102.627

103.000

1.4 ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

5,94

        18.900

112.266

112.000

1.5 ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

6,46

        18.900

122.094

122.000

1.8 ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

7,47

        18.900

141.183

141.000

2.0 ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

1.5 ly

7,97

        18.900

150.633

151.000

2.5 ly

26,85

               -  

0

0

1.8 ly

9,44

        18.900

178.416

178.000

H 50 x 100

1.4 ly

19,34

        18.900

365.526

366.000

2.0 ly

10,4

        18.900

196.560

197.000

1.5 ly

20,69

        18.900

391.041

391.000

H 25*50

0.8 ly

5,51

        19.200

105.792

106.000

1.8 ly

24,7

        18.900

466.830

467.000

0.9 ly

6,18

        19.200

118.656

119.000

2.0 ly

27,36

        18.900

517.104

517.000

1.0 ly

6,84

        18.900

129.276

129.000

2.5 ly

33,79

               -  

0

0

1.1 ly

7,5

        18.900

141.750

142.000

3.0 ly

40,36

               -  

0

0

1.2 ly

8,15

        18.900

154.035

154.000

3.5 ly

42,9

               -  

0

0

1.4 ly

9,45

        18.900

178.605

179.000

H 60 x 120

1.4 ly

23,3

        18.900

440.370

440.000

1.5 ly

10,09

        18.900

190.701

191.000

1.5 ly

24,93

        18.900

471.177

471.000

1.8 ly

11,98

        18.900

226.422

226.000

1.8 ly

29,79

        18.900

563.031

563.000

2.0 ly

13,23

        18.900

250.047

250.000

2.0 ly

33,01

        18.900

623.889

624.000

2.5 ly

16,48

 

0

0

2.5 ly

40,98

               -  

0

0

H 30 x 60

0.8 ly

6,64

        19.200

127.488

127.000

2.8 ly

45,7

               -  

0

0

0.9 ly

7,45

        19.200

143.040

143.000

3.0 ly

48,83

               -  

0

0

1.0 ly

8,25

        18.900

155.925

156.000

3.5 ly

56,58

               -  

0

0

1.1 ly

9,05

        18.900

171.045

171.000

4.0 ly

64,21

               -  

0

0

1.2 ly

9,85

        18.900

186.165

186.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

1.4 ly

11,43

        18.900

216.027

216.000

1.5 ly

12,21

        18.900

230.769

231.000

1.8 ly

14,53

        18.900

274.617

275.000

2.0 ly

16,05

        18.900

303.345

303.000

2.5 ly

19,78

               -  

0

0

Lưu ý: Để biết giá chính xác nhất, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà phân phối của Hòa Phát qua Hotline 0937667441

Ứng dụng

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, giàn giáo, lan can, cửa sổ, cửa ra vào,...
  • Cơ khí: Sản xuất các thiết bị cơ khí, khung máy, khung xe,...
  • Nội thất: Làm khung bàn, ghế, tủ, kệ,...
  • Công nghiệp: Sản xuất các thiết bị công nghiệp, ống dẫn, khung máy,...

Liên hệ mua hàng

Để được tư vấn và mua hàng, bạn có thể liên hệ với các đại lý hoặc nhà phân phối ủy quyền của Hòa Phát trên toàn quốc.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline