Được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng vì thép hình V có nhiều ưu điểm vượt trội và đặc biệt thép hình V mạ kẽm vậy sử dụng thép hình V mạ kẽm có đặc điểm gì và sử dụng mục đích gì cùng tham khảo bài viết sau đây.
Tham khảo thêm bài viết :
Giá thép hình V mạ kẽm mới nhất
Bảng Giá thép hình V mạ kẽm mới nhất
Thép hình V mạ kẽm đa phần được phân phối chính thức trên thị trường thông qua việc sản xuất trực tiếp từ những nhà máy thép lớn hiện nay tại Việt Nam, nhưng lại được áp dụng công nghệ của nước ngoài, điển hình trong số đó có nhà máy Thép Hoà Phát, Pomina, Việt Nhật…
Kích cỡ thép hình V mạ kẽm cũng rất đa dạng: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … cùng với đó là giá cả cũng khác nhau trên mỗi kích thước.
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu bảng giá thép hình V mạ kẽm mới nhất để các bạn tham khảo hoặc có thể liên hệ trực tiếp hotline để được tư vấn: 0937667441
🔰 Giá thép hình V mạ kẽm : 18.900 đ/kg |
🔰 Vận chuyển tận nơi |
🔰 Đảm bảo đúng hẹn |
🟢 Hàng mới chất lượng |
🟢 Giá thành tốt nhất thị trường |
🟢 Phục vụ tân tâm |
BẢNG GIÁ THÉP VÊ MẠ KẼM NĂM 2023 |
|||||||||
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
||
Kg |
Cây |
Kg |
Cây |
||||||
Vê 25 |
1.5 ly |
3,3 |
18.900 |
62.000 |
Vê 40 |
2.0 ly |
7,0 |
18.900 |
132.000 |
1.8 ly |
3,8 |
18.900 |
72.000 |
2.4 ly |
8,4 |
18.900 |
159.000 |
||
2.0 ly |
4,2 |
18.900 |
79.000 |
2.8 ly |
10,1 |
19.100 |
193.000 |
||
2.4 ly |
4,9 |
18.900 |
93.000 |
3.0 ly |
10,5 |
19.200 |
202.000 |
||
Vê 30 |
2.0 ly |
5,1 |
18.900 |
96.000 |
3.5 ly |
12,0 |
20.900 |
251.000 |
|
2.4 ly |
6,1 |
18.900 |
115.000 |
4.0 ly |
13,4 |
21.300 |
285.000 |
||
2.8 ly |
7,2 |
19.100 |
138.000 |
Vê 50 |
3.0 ly |
13,5 |
19.200 |
259.000 |
|
3.0 ly |
7,8 |
19.200 |
150.000 |
3.5 ly |
15,8 |
20.900 |
330.000 |
||
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
4,0 ly |
17,2 |
21.300 |
366.000 |
|||||
5,0 ly |
21,7 |
22.300 |
484.000 |
||||||
V63 |
5,0 ly |
27,1 |
22.300 |
604.000 |
Phân loại thép hình V
1. Thép hình V inox
Sản phẩm chữ hình V inox luôn được đánh giá cao bởi các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng vì sự nổi trội của nó cũng như tính hữu ích mà nó mang lại. Chịu nhiệt tốt, tính chống ăn mòn cao, gia công dễ dàng, bề mặt dễ vệ sinh…
Quy cách sản phẩm:
Cạnh: Từ 30 – 300mm
Chiều dài: Từ 6000 – 12000
Độ dày: Từ 1.5 – 10mmm
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong cầu đường, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, nhà dân dụng, khung nhà xưởng….
2. Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ đa năng hay còn gọi là thép V lỗ. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng chủ yếu để lắp ráp như: Kệ siêu thị, kệ sách, kệ hồ sơ…
Các lỗ đồng đều có độ chính xác cao, giúp sản phẩm có thể dễ dàng láp ráp và sủ dụng
Chiều dài: Từ 2m, 2m4, 3m
Độ dày: Từ 1,5ly, 18ly, 2ly
Thép V lỗ được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:
Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép cán băng hoặc thép tấm qua nhiều công đoạn như:
+ Cắt băng
+ Dập lỗ
+ Chấn thành v
+ Tẩy rỉ
+ Sơn tĩnh điện
Thép hình v mạ kẽm lỗ có nhiều kích thước khác nhau như: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80
Giá Thép Hình V mạ kẽm
3. Thép hình V mạ kẽm
Thép hình V mạ kẽm sản xuất thành phẩm và xuất ra thị trường cần trải qua rất nhiều công đoạn và quy trình khắt khe.
Đầu tiên là xử lý quặng => Nung thép nóng chảy => Đúc tiếp nhiên liệu => Cán và tạo thành phẩm => Mạ kẽm nhúng nóng.
Mỗi công đoạn đều phải kiểm tra kỹ càng nhằm mục đích tạo ra chất lượng tốt nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép V mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội như:
Lớp phủ bề mặt bằng kẽm bền bảo vệ tốt cho cấu trúc thép bên trong, lớp mạ còn tăng độ bóng và độ bền của sản phẩm, tuổi thọ lên đến 25 năm.
Thời gian gia công ngắn
Chi phí bảo trì thấp, giảm chí phí dài hạn
Sảm phẩm phù hợp với mọi công trình khác nhau như nhà dân dụng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn tốt phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Đặc điểm thép hình V mạ kẽm
Ưu điểm thép hình V mạ kẽm
Sở dĩ thép hình V mạ kẽm ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể:
+ Độ cứng cao: Chính vì tỷ lệ thành phần cấu tạo mà thép V có độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc cao và chịu lực lớn thì thép là sự lựa chọn phù hợp.
+ Độ bền cao: khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tốt. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm, những nơi có thời tiết khắc nhiệt.
Quy cách thép hình V mạ kẽm
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THÉP HÌNH V mạ kẽm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thép V Mạ Kẽm V 25 x 25 x 1.5 | 6 | 3.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thép V Mạ Kẽm V 25 x 25 x 1.8 | 6 | 4.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thép V Mạ Kẽm V 25 x 25 x 2.0 | 6 | 4.4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thép V Mạ Kẽm V 25 x 25 x 2.4 | 6 | 5.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thép V Mạ Kẽm V 30 x 30 x 2.0 | 6 | 5.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thép V Mạ Kẽm V 30 x 30 x 2.4 | 6 | 6.4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Thép V Mạ Kẽm V 30 x 30 x 2.8 | 6 | 7.2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thép V Mạ Kẽm V 30 x 30 x 3.0 | 6 | 7.8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 2.0 | 6 | 7.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 2.0 | 6 | 7.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 2.4 | 6 | 8.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 2.8 | 6 | 10.1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 3.0 | 6 | 10.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 3.5 | 6 | 12.2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Thép V Mạ Kẽm V 40 x 40 x 4.0 | 6 | 13.9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Thép V Mạ Kẽm V 50 x 50 x 2.8 | 6 | 12.8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Thép V Mạ Kẽm V 50 x 50 x 3.0 | 6 | 13.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Thép V Mạ Kẽm V 50 x 50 x 3.5 | 6 | 15.8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Thép V Mạ Kẽm V 50 x 50 x 4.0 | 6 | 17.2 |
Ứng dụng thép hình V mạ kẽm
Thép hình V mạ kẽm ứng dụng để xây dựng nhà thép tiền chế, xây dựng nhà xưởng, sử dụng để đóng tàu. Ưu điểm của thép V là có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị bào mòn khi gặp điều kiện nhiệt độ không thuận lợi.
Ngoài ra thép V còn được ứng dụng trong ngành vận tải như đóng thùng xe, khung xe tải, làm đòn cẩu.....và được ứng dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp gia dụng.
Địa chỉ uy tín mua thép hình V mạ kẽm
Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Liên hệ thông tin dưới đây để được tư vấn sản phẩm và nhận báo giá thép hình V mạ kẽm tốt nhất
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/