Thép hình V nhà bè là sản phẩm của công ty cổ phần thép Nhà Bè được thành lập từ năm 1975, Thép Nhà Bè là thương hiệu thép lớn trong các hãng sản xuất sắt thép hiện nay ở Việt Nam. Hàng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chất lượng cao.
Đặc điểm thép hình V nhà bè
Thép hình V nhà bè có đặc điểm nổi bật đó chính là khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập. Chịu được tải trọng lớn do đó thường dùng trong các công trình trọng điểm như: Kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế.
Tiêu chuẩn của thép hình V nhà bè
Tiêu chuẩn: | TCVN 7571-1 : 2006 |
TCVN 7571-5 : 2006 & TCVN 1765 : 1975 | |
Mác thép: CT38 | |
JIS G 3101 : 2010 | |
Mác thép: SS400, SS540 |
Phân loại thép hình V nhà bè
Thép V Nhà Bè hiện nay có 2 loại chính là: Thép V đen và Thép V mạ kẽm. Mỗi loại thép này lại bao gồm rất nhiều quy cách khác nhau. Nói đúng hơn là kích thước thép V có sự đa dạng và phong phú nhất định, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép V đen
Thép V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Và chưa mạ thêm bất kỳ kim loại khác trên bề mặt sản phẩm. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Thép V đen chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình. Giá thành rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục khác nhau.
Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm là thép được phủ thêm 1 lớp kẽm bên ngoài. Với mục đích làm tăng độ bền đẹp cho sản phẩm. Đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Thép V mạ kẽm Nhà Bè sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, chịu lực và chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình. Thép không bị ăn mòn trong điều kiện tự nhiên. Kể cả khi nó tiếp xúc thường xuyên với nước, không khí, độ ẩm, axit và các loại hóa chất.
Ứng dụng thép hình V nhà bè trong cuộc sống
Thép V được ứng dụng trong các công trình xây dựng trọng điểm như nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, làm mái che…Sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo như sử dụng trong đóng tàu.
Bảng giá thép hình V nhà bè mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NĂM 2023 |
|
||||||||||
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
|
|||
VÊ NHÀ BÈ |
|||||||||||
V 25 |
3.0ly |
5,59 |
20.400 |
114.000 |
V 65 |
5.0 ly |
27,98 |
20.400 |
570.792 |
||
V 30 |
3.0ly |
6,98 |
20.400 |
142.000 |
6.0 ly |
34,67 |
20.400 |
707.268 |
|||
V 40 |
3.0ly |
10,23 |
20.400 |
209.000 |
V 70 |
6.0 ly |
36,9 |
20.400 |
752.760 |
||
4.0ly |
13,21 |
20.400 |
269.000 |
7.0 ly |
42,36 |
20.400 |
864.144 |
||||
5.0ly |
17,88 |
20.400 |
365.000 |
V 75 |
7.0 ly |
39,62 |
20.400 |
808.248 |
|||
V 50 |
3.0ly |
13,24 |
20.400 |
270.000 |
8.0 ly |
52,83 |
20.400 |
1.077.732 |
|||
4.0ly |
17,15 |
20.400 |
350.000 |
9.0 ly |
60,56 |
20.400 |
1.235.424 |
||||
5.0ly đỏ |
20,93 |
20.400 |
427.000 |
V 100 |
10 ly |
90 |
20.400 |
1.836.000 |
|||
5.0ly đen |
22,03 |
20.400 |
449.000 |
10 ly |
180 |
20.400 |
3.672.000 |
||||
6.0 ly |
26,23 |
20.400 |
535.000 |
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
|||||||
V 63 |
4.0 ly |
23,60 |
20.400 |
481.000 |
|||||||
5.0 ly |
27,96 |
20.400 |
570.000 |
||||||||
6.0 ly |
32,92 |
20.400 |
672.000 |
Địa chỉ uy tín mua thép hình V nhà bè