Ống Thép Là Gì ? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Các Loại Ống Thép Hoà Phát

Ống Thép Là Gì ? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Các Loại Ống Thép Hoà Phát

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại ống thép chất lượng cao, bền bỉ và an toàn cho các công trình xây dựng, cơ khí, hệ thống PCCC hay nhiều ứng dụng khác, bạn không thể bỏ qua ống thép hoà phát - một trong những sản phẩm nổi tiếng của tập đoàn thép hàng đầu Việt Nam.
Ống thép hoà phát là gì? Đâu là những ưu điểm nổi bật của loại ống này? Bảng giá ống thép hoà phát hiện nay ra sao? Đây là những câu hỏi mà nhiều khách hàng quan tâm khi muốn sử dụng sản phẩm này.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về ống thép hoà phát, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chính xác về sản phẩm này. Hãy cùng Sắt Thép Ánh Bình Minh theo dõi bài viết sau nhé!

Tham khảo thêm : Bảng giá thép ống

Ống Thép Hoà Phát

Ống Thép Hoà Phát

Giới thiệu về công ty Hoà Phát

Công ty Hoà Phát là một trong những tập đoàn sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép, Tập Đoàn Hoà Phát đã trở thành một trong những đơn vị tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại để sản xuất ra các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.

Công ty Thép Hoà Phát được thành lập từ năm 1992, với trụ sở chính đặt tại Hà Nội. Hiện nay, công ty đã mở rộng hoạt động sản xuất và kinh doanh ra khắp cả nước, với các nhà máy sản xuất ống thép tại Hải Dương, Quảng Ngãi và Nghệ An. Ngoài ra, công ty còn có một số chi nhánh và văn phòng đại diện tại các tỉnh thành khác như TP.HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Dương...

Với phương châm kinh doanh "Sản phẩm chất lượng - Dịch vụ hoàn hảo", Hoà Phát luôn chú trọng đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng được sự tin tưởng và yêu cầu của khách hàng. Đồng thời, công ty cũng không ngừng nghiên cứu và đầu tư vào công nghệ sản xuất để tăng cường năng suất và giảm chi phí sản xuất, từ đó cải thiện hiệu quả kinh doanh.

Bảng giá ống thép hoà phát mới nhất

Bảng giá ống thép hoà phát mới nhất

Ống thép là gì 

Ống thép hay thép ống là loại ống được làm từ thép, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, điện lạnh, ô tô, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác. Ống thép có độ bền cao và độ bền kéo tốt, chịu được áp lực cao và chịu được nhiệt độ cao. Ngoài ra, ống thép còn có khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn.

Có nhiều loại ống thép khác nhau, bao gồm ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép trơn và ống thép mạ kẽm. Mỗi loại ống có đặc tính và ứng dụng khác nhau tuỳ vào nhà cung cấp và mục đích sử dụng.

Trong ngành xây dựng, ống thép được sử dụng để xây dựng khung nhà, cột, dầm và các công trình khác. Trong ngành cơ khí, ống thép được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc và thiết bị. Trong ngành điện lạnh, ống thép được sử dụng để sản xuất các đường ống dẫn nước và khí. Trong ngành ô tô, ống thép được sử dụng để sản xuất các bộ phận khung xe và ống xả. Trong ngành đóng tàu, ống thép được sử dụng để sản xuất các bộ phận khung tàu và các hệ thống đường ống.

Giới thiệu về ống thép hoà phát

Ống thép Hoà Phát là sản phẩm ống thép được sản xuất bởi Tập đoàn Hoà Phát - một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Ống thép Hoà Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác.

Sản phẩm ống thép Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép nhập khẩu chất lượng cao, qua quá trình sản xuất hiện đại với công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính chất cơ học và độ bền cao. Ống thép Hoà Phát có độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng.

Ngoài ra, ống thép Hoà Phát còn được xử lý bề mặt một cách tinh vi để đảm bảo tính thẩm mỹ và chống ăn mòn. Sản phẩm này đã được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn tại Việt Nam và được đánh giá cao về chất lượng và hiệu quả sử dụng.

Với đội ngũ kỹ sư và nhân viên có kinh nghiệm, Tập đoàn Hoà Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm ống thép Hoà Phát chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt nhất.

 

Ống Thép Hoà Phát Là Gì

Ống Thép Hoà Phát Là Gì

Đặc điểm nổi bật của ống thép hoà phát

Ống thép Hoà Phát là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nhờ vào những đặc điểm nổi bật của mình, ống thép Hoà Phát đã trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường.

  • Ống thép Hoà Phát có độ bền cao, chịu được áp lực và va đập mạnh mẽ. Điều này giúp cho sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, đóng gói thực phẩm, và nhiều hơn nữa.
  • Ống thép Hoà Phát có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt. Điều này giúp cho sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và các ngành sản xuất có tính ăn mòn cao.
  • Ống thép Hoà Phát có độ chính xác cao và bề mặt trơn tru, giúp cho việc kết nối giữa các bộ phận trở nên dễ dàng hơn. Điều này đảm bảo cho sản phẩm có thể hoạt động ổn định và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong quá trình sử dụng.
  • Ống thép Hoà Phát còn có khả năng tái chế cao, giúp cho sản phẩm trở nên thân thiện với môi trường hơn. Điều này phù hợp với xu hướng bảo vệ môi trường hiện nay và đáp ứng được các yêu cầu về bảo vệ môi trường trong các dự án xây dựng.

Đặc điểm ống thép hoà phát

Đặc điểm ống thép hoà phát

Ống thép hoà phát có những loại nào

Ống thép Hoà Phát là một trong những sản phẩm chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Hiện tại, Hoà Phát cung cấp nhiều loại ống thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Các loại ống thép Hoà Phát bao gồm ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép đúc hợp kim, ống thép hàn hợp kim, ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại ống thép có tính chất và ứng dụng khác nhau.

  • Ống thép đúc là loại ống được sản xuất bằng cách đúc chảy chất lỏng vào khuôn đúc. Loại ống này có độ bền cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao.
  • Ống thép hàn là loại ống được sản xuất bằng cách hàn các miếng thép lại với nhau. Loại ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.
  • Ống thép đúc hợp kim là loại ống được sản xuất bằng cách đúc chảy hợp kim vào khuôn đúc. Loại ống này có độ bền cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao và chịu nhiệt.
  • Ống thép hàn hợp kim là loại ống được sản xuất bằng cách hàn các miếng thép hợp kim lại với nhau. Loại ống này có độ bền cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao và chịu nhiệt.
  • Ống thép mạ kẽm là loại ống được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt để chống lại sự oxi hóa và giảm thiểu sự ăn mòn. Loại ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.
  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống được đưa qua một bể chứa kẽm nóng để phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt. Loại ống này có độ bền cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu lực cao và chịu nhiệt.

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn các loại ống thép Hoà Phát phù hợp để đáp ứng yêu cầu của dự án.

Phân loại ống thép hoà phát

Phân loại ống thép hoà phát

Bảng giá các loại ống thép hoà phát mới nhất

1. Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hoà Phát

BẢNG GIÁ ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

F21

1.6 ly

4,642

29.800

138.000

F 76

2.1 ly

22,851

27.700

633.000

1.9 ly

5,484

29.200

160.000

2.3 ly

24,958

27.700

691.000

2.1 ly

5,938

27.700

164.000

2.5 ly

27,04

27.700

749.000

2.3 ly

6,435

27.700

178.000

2.7 ly

29,14

27.700

807.000

2.6 ly

7,26

27.700

201.000

2.9 ly

31,368

27.700

869.000

 

3.2 ly

34,26

27.700

949.000

F27

1.6 ly

5,933

29.800

177.000

3.6 ly

38,58

27.700

1.069.000

1.9 ly

6,961

29.200

203.000

4.0 ly

42,4

27.700

1.174.000

2.1 ly

7,704

27.700

213.000

 

2.3 ly

8,286

27.700

230.000

F 90

2.1 ly

26,799

27.700

742.000

2.6 ly

9,36

27.700

259.000

2.3 ly

29,283

27.700

811.000

 

2.5 ly

31,74

27.700

879.000

F34

1.6 ly

7,556

29.800

225.000

2.7 ly

34,22

27.700

948.000

1.9 ly

8,888

29.200

260.000

2.9 ly

36,828

27.700

1.020.000

2.1 ly

9,762

27.700

270.000

3.2 ly

40,32

27.700

1.117.000

2.3 ly

10,722

27.700

297.000

3.6 ly

45,14

27.700

1.250.000

2.6 ly

11,886

27.700

329.000

4.0 ly

50,22

27.700

1.391.000

2.9 ly

13,137

27.700

364.000

4.5 ly

55,8

27.700

1.546.000

3.2 ly

14,4

27.700

399.000

 

 

F 114

2.5 ly

41,06

27.700

1.137.000

F42

1.6 ly

9,617

29.800

287.000

2.7 ly

44,29

27.700

1.227.000

1.9 ly

11,335

29.200

331.000

2.9 ly

47,484

27.700

1.315.000

2.1 ly

12,467

27.700

345.000

3.2 ly

52,578

27.700

1.456.000

2.3 ly

13,56

27.700

376.000

3.6 ly

58,5

27.700

1.620.000

2.6 ly

15,24

27.700

422.000

4.0 ly

64,84

27.700

1.796.000

2.9 ly

16,87

27.700

467.000

4.5 ly

73,2

27.700

2.028.000

3.2 ly

18,6

27.700

515.000

4.6 ly

78,162

27.700

2.165.000

 

 

F49

1.6 ly

11

29.800

328.000

F 141.3

3.96 ly

80,46

27.900

2.245.000

1.9 ly

12,995

29.200

379.000

4.78 ly

96,54

27.900

2.693.000

2.1 ly

14,3

27.700

396.000

5.16 ly

103,95

27.900

2.900.000

2.3 ly

15,59

27.700

432.000

5.56 ly

111,66

27.900

3.115.000

2.5 ly

16,98

27.700

470.000

6.35 ly

126,8

27.900

3.538.000

2.9 ly

19,38

27.700

537.000

 

3.2 ly

21,42

27.700

593.000

F 168

3.96 ly

96,24

27.900

2.685.000

3.6 ly

23,71

27.700

657.000

4.78 ly

115,62

27.900

3.226.000

 

5.16 ly

124,56

27.900

3.475.000

F60

1.9 ly

16,3

29.200

476.000

5.56 ly

133,86

27.900

3.735.000

2.1 ly

17,97

27.700

498.000

6.35 ly

152,16

27.900

4.245.000

2.3 ly

19,612

27.700

543.000

 

2.6 ly

22,158

27.700

614.000

 F 219.1

3.96 ly

126,06

27.900

3.517.000

2.9 ly

24,48

27.700

678.000

4.78 ly

151,56

27.900

4.229.000

3.2 ly

26,861

27.700

744.000

5.16 ly

163,32

27.900

4.557.000

3.6 ly

30,18

27.700

836.000

5.56 ly

175,68

27.900

4.901.000

4.0 ly

33,1

27.700

917.000

6.35 ly

199,86

27.900

5.576.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

2. Giá Ống Thép Đúc Mới Nhất 2023

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

Tiêu chuẩn

T.L kg/cây

 Đơn giá kg

 Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

Tiêu chuẩn

T.L kg/cây

 Đơn giá kg

 Đơn giá cây

F21

2,77

SCH40

7,62

   35.100

      267.000

F114

6,02

SCH40

96,42

   27.500

       2.652.000

3,73

SCH80

9,72

   35.100

      341.000

8,56

SCH80

133,92

   27.500

       3.683.000

 

 

F27

2,87

SCH40

10,14

   33.800

      343.000

F141

6,55

SCH40

130,56

   28.400

       3.708.000

3,91

SCH80

13,2

   33.800

      446.000

9,52

SCH80

185,82

   28.400

       5.277.000

 

 

F34

3,38

SCH40

15

   32.300

      485.000

F168

7,11

SCH40

169,56

   28.400

       4.816.000

4,55

SCH80

19,44

   32.300

      628.000

10,97

SCH80

255,36

   28.400

       7.252.000

 

 

F42

3,56

SCH40

20,34

   30.000

      610.000

F219

8,18

SCH40

255,3

   28.400

       7.251.000

4,85

SCH80

26,82

   30.000

      805.000

12,7

SCH80

387,66

   28.200

     10.932.000

 

 

F49

3,68

SCH40

24,3

   29.000

      705.000

F273

6,35

SCH20

250,62

   28.200

       7.067.000

5,08

SCH80

32,46

   29.000

      941.000

9,27

SCH40

361,2

   28.200

     10.186.000

 

 

F60

3,91

SCH40

32,64

   28.600

      934.000

F325

10,31

SCH40

480

   28.200

     13.536.000

5,54

SCH80

44,88

   28.600

   1.284.000

F335

11,1

SCH40

565,8

   28.200

     15.956.000

 

 

F76

5,16

SCH40

54,084

   27.900

   1.509.000

Dung sai theo Catalog của nhà sản xuất - Tiêu chuẩn ASTM A106/AP 5L

7,01

SCH80

71,52

   27.900

   1.995.000

 

F90

5,5

SCH40

67,74

   27.500

   1.863.000

7,62

SCH80

92,64

   27.500

   2.548.000

3. Giá Thép Ống Đen Cỡ Lớn Hoà Phát

BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2023

 

 

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

 

 

F21

1,8 ly

5,17

21.100

         109.000

F114

1.8 ly

29,75

21.100

         628.000

 

 

2.0 ly

5,68

20.500

         116.000

2.0 ly

33,00

20.500

         677.000

 

 

2.5 ly

6,92

20.500

         142.000

2.5 ly

41,06

20.500

         842.000

 

 

 

2.8 ly

45,86

20.500

         940.000

 

 

F27

1.8 ly

6,62

21.100

         140.000

3.0 ly

49,05

20.500

      1.006.000

 

 

2.0 ly

7,29

20.500

         149.000

3.5 ly

56,97

20.500

      1.168.000

 

 

2.5 ly

8,93

20.500

         183.000

3.8 ly

61,68

20.500

      1.264.000

 

 

 

4.0 ly

64,81

20.500

      1.329.000

 

 

F34

1.8 ly

8,44

21.100

         178.000

4.5 ly

72,58

20.500

      1.488.000

 

 

2.0 ly

9,32

20.500

         191.000

5.0 ly

80,27

20.500

      1.646.000

 

 

2.5 ly

11,47

20.500

         235.000

6.0 ly

95,44

20.500

      1.957.000

 

 

2.8 ly

12,72

20.500

         261.000

 

 

 

3.0 ly

13,54

20.500

         278.000

F141

3.96 ly

80,46

20.500

      1.649.000

 

 

3.2 ly

14,35

20.500

         294.000

4.78 ly

96,54

20.500

      1.979.000

 

 

 

5.56 ly

111,66

20.500

      2.289.000

 

 

F42

1.8 ly

10,76

21.100

         227.000

6.55 ly

130,62

20.500

      2.678.000

 

 

2.0 ly

11,9

20.500

         244.000

 

 

 

2.5 ly

14,69

20.500

         301.000

F168

3.96 ly

96,24

20.500

      1.973.000

 

 

2.8 ly

16,32

20.500

         335.000

4.78 ly

115,62

20.500

      2.370.000

 

 

3.0 ly

17,4

20.500

         357.000

5.16 ly

124,56

20.500

      2.553.000

 

 

3.2 ly

18,47

20.500

         379.000

5.56 ly

133,86

20.500

      2.744.000

 

 

3.5 ly

20,04

20.500

         411.000

6.35 ly

152,16

20.500

      3.119.000

 

 

 

7.11 ly

169,56

20.500

      3.476.000

 

 

F49

1.8 ly

12,33

21.100

         260.000

7.92 ly

187,92

20.500

      3.852.000

 

 

2.0 ly

13,64

20.500

         280.000

8.74 ly

206,34

20.500

      4.230.000

 

 

2.5 ly

16,87

20.500

         346.000

9.52 ly

223,68

20.500

      4.585.000

 

 

2.8 ly

18,77

20.500

         385.000

10.97 ly

255,36

20.500

      5.235.000

 

 

3.0 ly

20,02

20.500

         410.000

 

 

 

3.2 ly

21,26

20.500

         436.000

F219

3.96 ly

126,06

21.000

      2.647.000

 

 

3.5 ly

23,1

20.500

         474.000

4.78 ly

151,56

21.000

      3.183.000

 

 

 

5.16 ly

163,32

21.000

      3.430.000

 

 

F60

1.8 ly

15,47

21.100

         326.000

5.56 ly

175,68

21.000

      3.689.000

 

 

2.0 ly

17,13

20.500

         351.000

6.35 ly

199,86

21.000

      4.197.000

 

 

2.5 ly

21,23

20.500

         435.000

7.04 ly

217,86

21.000

      4.575.000

 

 

2.8 ly

23,66

20.500

         485.000

7.92 ly

247,44

21.000

      5.196.000

 

 

3.0 ly

25,26

20.500

         518.000

8.18 ly

255,30

21.000

      5.361.000

 

 

3.2 ly

26,85

20.500

         550.000

8.74 ly

272,04

21.000

      5.713.000

 

 

3.5 ly

29,21

20.500

         599.000

9.52 ly

295,20

21.000

      6.199.000

 

 

3.8 ly

31,54

20.500

         647.000

10.31 ly

318,48

21.000

      6.688.000

 

 

4.0 ly

33,09

20.500

         678.000

11.13 ly

342,48

21.000

      7.192.000

 

 

 

 

 

 

F76

1.8 ly

19,66

21.100

         415.000

F273

4.78 ly

189,72

22.500

      4.269.000

 

 

2.0 ly

21,78

20.500

         446.000

5.16 ly

204,48

22.500

      4.601.000

 

 

2.5 ly

27,04

20.500

         554.000

5.56 ly

220,02

22.500

      4.950.000

 

 

2.8 ly

30,16

20.500

         618.000

6.35 ly

250,50

22.500

      5.636.000

 

 

3.0 ly

32,23

20.500

         661.000

7.09 ly

278,94

22.500

      6.276.000

 

 

3.2 ly

34,28

20.500

         703.000

7.08 ly

306,06

22.500

      6.886.000

 

 

3.5 ly

37,34

20.500

         765.000

8.74 ly

341,76

22.500

      7.690.000

 

 

3.8 ly

40,37

20.500

         828.000

9.27 ly

361,74

22.500

      8.139.000

 

 

4.0 ly

42,38

20.500

         869.000

11.13 ly

431,22

22.500

      9.702.000

 

 

4.5 ly

47,34

20.500

         970.000

12.7 ly

489,12

22.500

    11.005.000

 

 

 

 

 

 

F 90

1.8 ly

23,04

21.100

         486.000

F325

5.16 ly

243,3

      22.500

      5.474.000

 

 

2.0 ly

25,54

20.500

         524.000

5.56 ly

261,78

      22.500

      5.890.000

 

 

2.5 ly

31,74

20.500

         651.000

6.35 ly

298,26

      22.500

      6.711.000

 

 

2.8 ly

35,42

20.500

         726.000

7.14 ly

334,5

      22.500

      7.526.000

 

 

3.0 ly

37,87

20.500

         776.000

7.92 ly

370,14

      22.500

      8.328.000

 

 

3.2 ly

40,3

20.500

         826.000

8.38 ly

391,08

      22.500

      8.799.000

 

 

3.5 ly

43,92

20.500

         900.000

8.74 ly

407,4

      22.500

      9.167.000

 

 

3.8 ly

47,51

20.500

         974.000

9.52 ly

442,68

      22.500

      9.960.000

 

 

4.0 ly

49,9

20.500

      1.023.000

10.31 ly

478,2

      22.500

    10.760.000

 

 

4.5 ly

55,8

20.500

      1.144.000

11.13 ly

514,92

      22.500

    11.586.000

 

 

5.0 ly

61,63

20.500

      1.263.000

12.7 ly

584,58

      22.500

    13.153.000

 

 

- Dung sai cho phép về đường kính +/- 1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 10%

 

 
   

Các ứng dụng của ống thép hoà phát

Ống thép Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chịu lực tốt. Các sản phẩm của Hoà Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  1. Xây dựng công trình: Ống thép Hoà Phát được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cầu đường, nhà xưởng, nhà máy, tòa nhà cao tầng, hầm đường bộ, hầm đường sắt, hầm chui, cống thoát nước, hệ thống thoát nước mưa, cấp thoát nước cho các khu dân cư và khu công nghiệp.
  2. Sản xuất ô tô và xe máy: Ống thép Hoà Phát được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của ô tô và xe máy như ống xả khí thải, ống xả nhiên liệu, ống dẫn nước làm mát.
  3. Sản xuất thiết bị điện: Ống thép Hoà Phát được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện như ống dẫn điện, ống dẫn khí, ống dẫn nước, ống dẫn hơi nước.
  4. Sản xuất đồ gỗ: Ống thép Hoà Phát được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm đồ gỗ như ghế, bàn, giường, tủ quần áo.
  5. Sản xuất đồ gia dụng: Ống thép Hoà Phát được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, máy lọc nước.

Ứng dụng ống thép hoà phát

Ứng dụng ống thép hoà phát

Cách chọn mua và bảo quản ống thép hoà phát

Chọn mua và bảo quản ống thép Hoà Phát là một quá trình quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Để đảm bảo được điều này, bạn cần lưu ý một số điểm sau đây.

Khi chọn mua ống thép Hoà Phát, bạn cần xem xét đến các thông số kỹ thuật của sản phẩm như đường kính, độ dày, chiều dài và khối lượng. Đặc biệt, bạn cần chú ý đến chất lượng của thép và các tiêu chuẩn sản xuất của nhà sản xuất.

Sau khi đã chọn được sản phẩm phù hợp, bạn cần lưu ý đến việc bảo quản ống thép. Bạn nên lưu trữ sản phẩm trong kho khô ráo và thoáng mát để tránh bị ẩm và gỉ sét. Ngoài ra, bạn cần bảo quản sản phẩm theo các quy định của nhà sản xuất để đảm bảo được chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về việc chọn mua và bảo quản ống thép Hoà Phát, hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc các đại lý phân phối để được tư vấn và hỗ trợ. 

Cách chọn mua ống thép hoà phát

Cách chọn mua ống thép hoà phát

Đơn vị uy tín cung cấp Ống Thép Hoà Phát tốt nhất miền Nam

Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An, các tỉnh phía Nam và Tây Nguyên. Chúng tôi cam kết mang đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất với các tiêu chí

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Hàng có sẵn

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Vận chuyển tận nơi

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Đảm bảo đúng hẹn

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Hàng mới chất lượng

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Giá thành tốt nhất thị trường

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát Phục vụ tân tâm

Thông tin liên hệ để được tư vấn mua và vận chuyển sản phẩm Tôn Nam Kim tốt nhất 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline