Thép Hình I Mạ Kẽm

Chi tiết sản phẩm

Thép Hình I Mạ Kẽm

  • Chiều cao: Từ 80mm đến 600mm và hơn nữa.
  • Chiều rộng: Tùy thuộc vào chiều cao của thép.
  • Độ dày: Từ 3mm đến 11mm và hơn nữa.
  • Trọng lượng: Tùy thuộc vào kích thước và độ dày của thép.
  • Mác thép: CT3, JIS G3101, SS400, A36...
  • Liên hệ
  • 104

Thép hình I mạ kẽm là một loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I, được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Xem thêm: 

Thép hình I mạ kẽm

Thông số kỹ thuật của Thép Hình I Mạ Kẽm

  • Chiều cao: Từ 80mm đến 600mm và hơn nữa.
  • Chiều rộng: Tùy thuộc vào chiều cao của thép.
  • Độ dày: Từ 3mm đến 11mm và hơn nữa.
  • Trọng lượng: Tùy thuộc vào kích thước và độ dày của thép.
  • Mác thép: CT3, JIS G3101, SS400, A36...

Đặc điểm của Thép Hình I Mạ Kẽm

  • Độ bền cao: Cấu trúc hình chữ I giúp thép chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và nén.
  • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, thích hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Đa dạng kích thước: Có nhiều quy cách khác nhau về chiều cao, chiều rộng và độ dày, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.

Đặc điểm thép hình I mạ kẽm

Phân loại Thép Hình I Mạ Kẽm theo thương hiệu

Thép hình I mạ kẽm được sản xuất bởi nhiều thương hiệu khác nhau, mỗi thương hiệu có những đặc điểm riêng về chất lượng và giá cả. Một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam như: thép hình I Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina...

Bảng quy cách Thép Hình I Mạ Kẽm

Quy Cách

Thông số phụ

 

Diện tích MCN

Trọng Lượng

h x b x d (mm)

t (mm)

R (mm)

r (mm)

(cm²)

Kg/m

I 100x55x4.5

7.2

7.0

2.5

12.0

9.46

I 120x64x4.8

7.3

7.5

3.0

14.7

11.50

I 140x73x4.9

7.5

8.0

3.0

17.4

13.70

I 160x81x5.0

7.8

8.5

3.5

20.2

15.90

I 180x90x5.1

8.1

9.0

3.5

23.4

18.40

I 180x100x5.1

8.3

9.0

3.5

25.4

19.90

I 200x100x5.2

8.4

9.5

4.0

26.8

21.00

I 200x110x5.2

8.6

9.5

4.0

28.9

22.70

I 220x110x5.4

8.7

10.0

4.0

30.6

24.00

I 220x120x5.4

8.9

10.0

4.0

32.8

25.80

I 240x115x5.6

9.5

10.5

4.0

34.8

27.30

I 240x125x5.6

9.8

10.5

4.0

37.5

29.40

I 270x125x6.0

9.8

11.0

4.5

40.2

31.50

I 270x135x6.0

10.2

11.0

4.5

43.2

33.90

I 300x135x6.5

10.2

12.0

5.0

46.5

36.50

I 300x145x6.5

10.7

12.0

5.0

49.9

39.20

I 330x140x7.0

11.2

13.0

5.0

53.8

42.20

I 360x145x7.5

12.3

14.0

6.0

61.9

48.60

I 400x155x8.3

13.0

15.0

6.0

72.6

57.00

I 450x160x9.0

14.2

16.0

7.0

84.7

66.50

I 500x170x10

15.2

17.0

7.0

100.0

78.50

I 550x180x11

16.5

18.0

7.0

118.0

92.60

I 600x190x12

17.8

20.0

8.0

138.0

108.00

Bảng giá Thép Hình I Mạ Kẽm

Quy Cách

Trọng Lượng (Kg/M)

Đơn Giá Mạ Kẽm

Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép I100x55x4.5

9.46

19199

22999

Thép I120x64x4.8

11.50

19199

22999

Thép I140x73x4.9

13.70

19199

22999

Thép I160x81x5.0

15.90

19199

22999

Thép I180x90x5.1

18.40

19199

22999

Thép I180x100x5.1

19.90

19199

22999

Thép I200x100x5.2

21.00

19199

22999

Thép I200x110x5.2

22.70

19199

22999

Thép I220x110x5.4

24.00

19199

22999

Thép I220x120x5.4

25.80

19099

22899

Thép I240x115x5.6

27.30

19099

22899

Thép I240x125x5.6

29.40

19099

22899

Thép I270x125x6.0

31.50

19099

22899

Thép I270x135x6.0

33.90

19099

22899

Thép I300x135x6.5

36.50

19099

22899

Thép I300x145x6.5

39.20

19099

22899

Thép I330x140x7.0

42.20

19099

22899

Thép I360x145x7.5

48.60

19000

22799

Thép I400x155x8.3

57.00

19000

22799

Thép I450x160x9.0

66.50

19000

22799

Thép I500x170x10

78.50

19000

22799

Thép I550x180x11

92.60

19000

22799

Thép I600x190x12

108.00

19000

22799

Lưu ý: Giá thép hình I mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: kích thước, thương hiệu, thời điểm mua hàng và thị trường. Giá cả có thể thay đổi theo từng thời điểm, vì vậy bạn nên liên hệ trực tiếp Hotline 0937667441 để được báo giá chính xác nhất.

Ứng dụng của Thép Hình I Mạ Kẽm

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, cầu trục, giàn giáo, kết cấu thép...
  • Cơ khí: Sản xuất các sản phẩm cơ khí, linh kiện máy móc...
  • Làm hàng rào: Tạo nên những hàng rào chắc chắn, bền đẹp.
  • Các ứng dụng khác: Làm cột đèn, biển quảng cáo...

Ứng dụng thép hình I mạ kẽm

Liên hệ mua hàng 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Các từ khóa tìm kiếm: thép hình i mạ kẽm, thép hình i, thép mạ kẽm, thông số kỹ thuật thép hình i, bảng giá thép hình i, ứng dụng thép hình i

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline