Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Chi tiết sản phẩm

Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp mạ: Kẽm
  • Hình dạng: Vuông
  • Kích thước: Đa dạng, từ 12x12mm đến 175x175mm
  • Độ dày: 0.7mm - 4.0mm
  • Tiêu chuẩn: JISG 3466 - 2010, ASTM A500/A500M - 10a
  • Liên hệ
  • 110

Thép hộp vuông mạ kẽm là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng, cơ khí và trang trí nội thất.

Xem thêm: 

Thép hộp vuông mạ kẽm

Thông số kỹ thuật thép hộp vuông mạ kẽm

  • Chất liệu: Thép carbon
  • Lớp mạ: Kẽm
  • Hình dạng: Vuông
  • Kích thước: Đa dạng, từ 12x12mm đến 175x175mm
  • Độ dày: 0.7mm - 4.0mm
  • Tiêu chuẩn: JISG 3466 - 2010, ASTM A500/A500M - 10a

Đặc điểm thép hộp vuông mạ kẽm

  • Bề mặt: Sáng bóng, nhẵn mịn, không gỉ sét, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Độ bền cao: Khung xương chắc chắn, chịu lực tốt, đảm bảo tuổi thọ công trình.
  • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Dễ gia công: Cắt, hàn, uốn dễ dàng, thuận tiện cho thi công.
  • Đa dạng kích thước: Nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

Đặc điểm thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm tham khảo

Giá thép hộp vuông mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước: Càng lớn, giá càng cao.
  • Độ dày: Càng dày, giá càng cao.
  • Thương hiệu: Các thương hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường được giảm giá.
  • Thời điểm: Giá có thể biến động theo thời gian.

Bảng thép thép hộp vuông mạ kẽm Hoà Phát

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2025

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

19.500

28.665

28.700

□ 40*40

0.9 ly

6,6

19.200

126.720

126.700

0.8 ly

1,66

19.500

32.370

32.400

1.0 ly

7,31

18.900

138.159

138.200

0.9 ly

1,85

19.500

36.075

36.100

1.1 ly

8,02

18.900

151.578

151.600

1.0 ly

2,03

19.500

39.585

39.600

1.2 ly

8,72

18.900

164.808

164.800

1.1ly

2,21

19.500

43.095

43.100

1.4 ly

10,11

18.900

191.079

191.100

1.2ly

2,39

19.500

46.605

46.600

1.5 ly

10,8

18.900

204.120

204.100

□ 14*14

0.8 ly

1,97

19.200

37.824

37.800

1.8 ly

12,83

18.900

242.487

242.500

0.9 ly

2,19

19.200

42.048

42.000

2.0 ly

14,17

18.900

267.813

267.800

1.0 ly

2,41

18.900

45.549

45.500

2.3 ly

16,14

18.900

305.046

305.000

1.1 ly

2,63

18.900

49.707

49.700

2.5 ly

17,43

0

0

0

1.2 ly

2,84

18.900

53.676

53.700

3.0 ly

20,57

0

0

0

1.4 ly

3,25

18.900

61.425

61.400

□ 50*50

1.1 ly

10,09

18.900

190.701

190.700

□ 16*16

0.8 ly

2,27

19.200

43.584

43.600

1.2 ly

10,98

18.900

207.522

207.500

0.9 ly

2,53

19.200

48.576

48.600

1.4 ly

12,74

18.900

240.786

240.800

1.0 ly

2,79

18.900

52.731

52.700

1.5 ly

13,62

18.900

257.418

257.400

1.1 ly

3,04

18.900

57.456

57.500

1.8 ly

16,22

18.900

306.558

306.600

1.2 ly

3,29

18.900

62.181

62.200

2.0 ly

17,94

18.900

339.066

339.100

1.4 ly

3,78

18.900

71.442

71.400

2.5 ly

22,14

0

0

0

□ 20*20

0.8 ly

2,87

19.200

55.104

55.100

2.8 ly

24,6

0

0

0

0.9 ly

3,21

19.200

61.632

61.600

3.0 ly

26,23

0

0

0

1.0 ly

3,54

18.900

66.906

66.900

□ 60*60

1.2 ly

13,24

18.900

250.236

250.200

1.1 ly

3,87

18.900

73.143

73.100

1.4 ly

15,38

18.900

290.682

290.700

1.2 ly

4,2

18.900

79.380

79.400

1.5 ly

16,45

18.900

310.905

310.900

1.4 ly

4,83

18.900

91.287

91.300

1.8 ly

19,61

18.900

370.629

370.600

1.8 ly

6,05

18.900

114.345

114.300

2.0 ly

21,7

18.900

410.130

410.100

2.0 ly

6,63

18.900

125.307

125.300

2.5 ly

26,85

0

0

0

□ 25*25

0.8 ly

3,62

19.200

69.504

69.500

2.8 ly

29,88

0

0

0

0.9 ly

4,06

19.200

77.952

78.000

□ 75*75

1.4 ly

19,34

18.900

365.526

365.500

1.0 ly

4,48

18.900

84.672

84.700

1.8 ly

24,7

18.900

466.830

466.800

1.1 ly

4,91

18.900

92.799

92.800

2.0 ly

27,36

18.900

517.104

517.100

1.2 ly

5,33

18.900

100.737

100.700

2.5 ly

33,91

0

0

0

1.4 ly

6,15

18.900

116.235

116.200

□ 90*90

1.4 ly

23,3

18.900

440.370

440.400

1.8 ly

7,75

18.900

146.475

146.500

1.8 ly

29,79

18.900

563.031

563.000

2.0 ly

8,52

18.900

161.028

161.000

2.0 ly

33,01

18.900

623.889

623.900

□ 30*30

0.9 ly

4,9

19.200

94.080

94.100

2.5 ly

40,98

0

0

0

1.0 ly

5,43

18.900

102.627

102.600

2.8 ly

45,7

0

0

0

1.1 ly

5,94

18.900

112.266

112.300

3.0 ly

48,83

0

0

0

1.2 ly

6,46

18.900

122.094

122.100

□ 100*100

1.8 ly

33,18

18.900

21.700

21.700

1.4 ly

7,47

18.900

141.183

141.200

2.0 ly

36,78

18.900

695.142

695.100

1.5 ly

7,97

18.900

150.633

150.600

2.5 ly

45,67

0

0

0

1.8 ly

9,44

18.900

178.416

178.400

3.0 ly

54,49

0

0

0

2.0 ly

10,4

18.900

196.560

196.600

3.5 ly

63,17

0

0

0

2.5 ly

12,72

 

0

0

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

           

Bảng thép thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

□ 12*12

0,8 ly

1,63

□ 30*30

0,9 ly

4,71

0,9 ly

1,84

1,0 ly

5,26

1,0 ly

2,05

1,1 ly

5,82

1,1 ly

2,27

1,2 ly

6,36

1,2 ly

2,47

1,3 ly

6,91

□ 14*14

0,8 ly

1,91

1,4 ly

7,45

0,9 ly

2,16

1,8 ly

9,67

1,0 ly

2,41

□ 40*40

0,9 ly

6,3

1,1 ly

2,66

1,0 ly

7,04

1,2 ly

2,9

1,1 ly

7,79

1,4 ly

3,39

1,2 ly

8,53

□ 16*16

0,8 ly

2,19

1,3 ly

9,26

0,9 ly

2,48

1,4 ly

9,99

1,0 ly

2,77

1,8 ly

12,97

1,1 ly

3,06

2,0 ly

14,41

1,2 ly

3,34

□ 50*50

1,1 ly

9,77

□ 20*20

0,8 ly

2,76

1,2 ly

10,69

0,9 ly

3,12

1,3 ly

11,61

1,0 ly

3,48

1,4 ly

12,53

1,1 ly

3,85

1,8 ly

16,26

1,2 ly

4,2

2,0 ly

18,08

1,4 ly

4,91

□ 75*75

1,1 ly

14,7

□ 25*25

0,8 ly

3,46

1,3 ly

17,49

0,9 ly

3,91

1,4 ly

18,87

1,0 ly

4,37

1,8 ly

24,49

1,1 ly

4,83

□ 90*90

1,4 ly

22,68

1,2 ly

5,28

1,8 ly

29,43

1,4 ly

6,18

2,0 ly

32,76

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

□ 100*100

1,4 ly

25,22

1,8 ly

32,72

2,0 ly

36,43

Bảng thép thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hoà

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÀNG ÁNH HÒA
NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

TL Kg/Cây (Barem)

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

TL Kg/Cây (Barem)

Đơn giá kg

Đơn giá cây

□ 12*12

0.9 ly

 

 

60.000

□ 30*30

0.9 ly

4,5

18.500

83.300

□ 14*14

0.8 ly

1,8

19.300

34.700

1.0 ly

5,1

18.300

93.300

0.9 ly

1,95

19.300

37.600

1.1 ly

5,5

18.300

100.700

1.0 ly

2,5

19.300

48.300

1.2 ly

6

18.300

109.800

□ 16*16

0.9 ly

2,35

19.300

45.400

1.4 ly

6,9

18.300

126.300

1.0 ly

2,65

20.500

54.300

1.7 ly

8,5

18.300

155.600

1.1 ly

2,9

20.500

59.500

□ 40*40

0.9 ly

6

18.500

111.000

□ 20*20

0.8 ly

2,5

18.500

46.300

1.0 ly

6,8

18.300

124.400

0.9 ly

2,9

18.500

53.700

1.1 ly

7,5

18.300

137.300

1.0 ly

3,2

18.500

59.200

1.2 ly

8,1

18.300

148.200

1.1 ly

3,6

18.500

66.600

1.4 ly

9,3

18.300

170.200

1.2 ly

4

18.500

74.000

1.7 ly

11,6

18.300

212.300

1.4 ly

4,4

18.500

81.400

□ 50*50

1.1 ly

9,5

18.300

173.900

□ 25*25

0.8 ly

3,2

18.500

59.200

1.2 ly

10,2

18.300

186.700

0.9 ly

3,7

18.500

68.500

1.4 ly

11,5

18.300

210.500

1.0 ly

4,1

18.300

75.000

1.7 ly

14,5

18.300

265.400

1.1 ly

4,6

18.300

84.200

2.0 ly

17,5

18.300

320.300

1.2 ly

5

18.300

91.500

□ 75*75

1.4 ly

17,5

18.300

320.300

1.4 ly

5,6

18.300

102.500

1.7 ly

22

18.300

402.600

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15%
Dung sai quy cách +/- 10% đến 15%     

□ 90*90

1.4 ly

22

18.300

402.600

1.7 ly

27

18.300

494.100

□ 100*100

1.4 ly

 

 

495.000

1.7 ly

 

 

580.000

Để biết bảng giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đơn vị cung cấp Ánh Bình Minh qua Hotline 0937667441

Phân loại thép hộp vuông mạ kẽm theo thương hiệu

Thép hộp vuông mạ kẽm được sản xuất bởi nhiều thương hiệu khác nhau, mỗi thương hiệu có những đặc điểm riêng về chất lượng và giá cả. Một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam như:

  • Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát: Thương hiệu Việt Nam uy tín, chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh.
  • Thép Pomina: Thương hiệu lâu đời, sản phẩm đa dạng, chất lượng cao.
  • Thép Việt Nhật: Liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Ứng dụng

Thép hộp vuông mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, lan can, cầu thang, mái che...
  • Cơ khí: Sản xuất các thiết bị, máy móc, khung xe...
  • Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ, tủ...
  • Điện: Làm ống dẫn cáp, thang máng cáp...
  • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại...

Ứng dụng thép hộp vuông mạ kẽm

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng như thép cuộnsắt câythép ốngthép hìnhthép hộp, thép tấmtôn xà gồnhôm inox, và các loại phụ kiện thiết bị khác ngành xây dựng và PCCC của các thương hiệu lớn trên thị trường như Hoà Phát, Đông Á, Pomina, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hoà, Hoa Sen...vv tại khu vực Bình Dương, Đồng Nai, HCM và các tỉnh lân cận.

Sắt thép ánh bình minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937407137 - 0937667441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Zalo
Hotline