Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát đang được nhiều khách hàng quan tâm. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về thị trường, Sắt Thép Ánh Bình Minh xin gửi đến bạn bảng giá mới nhất và những thông tin hữu ích liên quan, quý khách cùng tham khảo nhé !

Xem thêm : Bảng giá thép hộp đen Hoà Phát

 

Ứng dụng thép hộp mạ kẽm hoà phát

Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Giới thiệu chung về thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội, sau đó được mạ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo tính thẩm mỹ. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, trang trí nội ngoại thất...

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

  • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là ở những khu vực có độ ẩm cao.
  • Độ bền cao: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được va đập mạnh.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, dễ dàng vệ sinh.
  • Đa dạng kích thước: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều công trình.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất

Thép hộp mạ kẽm là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng hiện nay. Với lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài, thép hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, tăng tuổi thọ và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Về hình dạng có 2 loại phổ biến là thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp chữ nhật mạ kẽm, cùng tham khảo bảng giá của 2 loại thép này nhé.

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoà Phát

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

19.500

28.665

28.700

□ 40*40

0.9 ly

6,6

19.200

126.720

126.700

0.8 ly

1,66

19.500

32.370

32.400

1.0 ly

7,31

18.900

138.159

138.200

0.9 ly

1,85

19.500

36.075

36.100

1.1 ly

8,02

18.900

151.578

151.600

1.0 ly

2,03

19.500

39.585

39.600

1.2 ly

8,72

18.900

164.808

164.800

1.1ly

2,21

19.500

43.095

43.100

1.4 ly

10,11

18.900

191.079

191.100

1.2ly

2,39

19.500

46.605

46.600

1.5 ly

10,8

18.900

204.120

204.100

□ 14*14

0.8 ly

1,97

19.200

37.824

37.800

1.8 ly

12,83

18.900

242.487

242.500

0.9 ly

2,19

19.200

42.048

42.000

2.0 ly

14,17

18.900

267.813

267.800

1.0 ly

2,41

18.900

45.549

45.500

2.3 ly

16,14

18.900

305.046

305.000

1.1 ly

2,63

18.900

49.707

49.700

2.5 ly

17,43

0

0

0

1.2 ly

2,84

18.900

53.676

53.700

3.0 ly

20,57

0

0

0

1.4 ly

3,25

18.900

61.425

61.400

□ 50*50

1.1 ly

10,09

18.900

190.701

190.700

□ 16*16

0.8 ly

2,27

19.200

43.584

43.600

1.2 ly

10,98

18.900

207.522

207.500

0.9 ly

2,53

19.200

48.576

48.600

1.4 ly

12,74

18.900

240.786

240.800

1.0 ly

2,79

18.900

52.731

52.700

1.5 ly

13,62

18.900

257.418

257.400

1.1 ly

3,04

18.900

57.456

57.500

1.8 ly

16,22

18.900

306.558

306.600

1.2 ly

3,29

18.900

62.181

62.200

2.0 ly

17,94

18.900

339.066

339.100

1.4 ly

3,78

18.900

71.442

71.400

2.5 ly

22,14

0

0

0

□ 20*20

0.8 ly

2,87

19.200

55.104

55.100

2.8 ly

24,6

0

0

0

0.9 ly

3,21

19.200

61.632

61.600

3.0 ly

26,23

0

0

0

1.0 ly

3,54

18.900

66.906

66.900

□ 60*60

1.2 ly

13,24

18.900

250.236

250.200

1.1 ly

3,87

18.900

73.143

73.100

1.4 ly

15,38

18.900

290.682

290.700

1.2 ly

4,2

18.900

79.380

79.400

1.5 ly

16,45

18.900

310.905

310.900

1.4 ly

4,83

18.900

91.287

91.300

1.8 ly

19,61

18.900

370.629

370.600

1.8 ly

6,05

18.900

114.345

114.300

2.0 ly

21,7

18.900

410.130

410.100

2.0 ly

6,63

18.900

125.307

125.300

2.5 ly

26,85

0

0

0

□ 25*25

0.8 ly

3,62

19.200

69.504

69.500

2.8 ly

29,88

0

0

0

0.9 ly

4,06

19.200

77.952

78.000

□ 75*75

1.4 ly

19,34

18.900

365.526

365.500

1.0 ly

4,48

18.900

84.672

84.700

1.8 ly

24,7

18.900

466.830

466.800

1.1 ly

4,91

18.900

92.799

92.800

2.0 ly

27,36

18.900

517.104

517.100

1.2 ly

5,33

18.900

100.737

100.700

2.5 ly

33,91

0

0

0

1.4 ly

6,15

18.900

116.235

116.200

□ 90*90

1.4 ly

23,3

18.900

440.370

440.400

1.8 ly

7,75

18.900

146.475

146.500

1.8 ly

29,79

18.900

563.031

563.000

2.0 ly

8,52

18.900

161.028

161.000

2.0 ly

33,01

18.900

623.889

623.900

□ 30*30

0.9 ly

4,9

19.200

94.080

94.100

2.5 ly

40,98

0

0

0

1.0 ly

5,43

18.900

102.627

102.600

2.8 ly

45,7

0

0

0

1.1 ly

5,94

18.900

112.266

112.300

3.0 ly

48,83

0

0

0

1.2 ly

6,46

18.900

122.094

122.100

□ 100*100

1.8 ly

33,18

18.900

21.700

21.700

1.4 ly

7,47

18.900

141.183

141.200

2.0 ly

36,78

18.900

695.142

695.100

1.5 ly

7,97

18.900

150.633

150.600

2.5 ly

45,67

0

0

0

1.8 ly

9,44

18.900

178.416

178.400

3.0 ly

54,49

0

0

0

2.0 ly

10,4

18.900

196.560

196.600

3.5 ly

63,17

0

0

0

2.5 ly

12,72

 

0

0

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

 

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoà Phát

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOÀ PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

ĐG kg

Đơn giá cây

 H 13 x 26

0.8 ly

2,79

        19.200

53.568

54.000

H 30 x 90

1.1 Ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

3,12

        19.200

59.904

60.000

1.2 Ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

3,45

        18.900

65.205

65.000

1.4 Ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

3,77

        18.900

71.253

71.000

1.5 Ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

4,08

        18.900

77.112

77.000

1.8 Ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

4,7

        18.900

88.830

89.000

2.0 Ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

H 20 x 40

0.8 ly

4,38

        19.200

84.096

84.000

H 40 x 80

1.1 ly

12,16

        18.900

229.824

230.000

0.9 ly

4,9

        19.200

94.080

94.000

1.2 ly

13,24

        18.900

250.236

250.000

1.0 ly

5,43

        18.900

102.627

103.000

1.4 ly

15,38

        18.900

290.682

291.000

1.1 ly

5,94

        18.900

112.266

112.000

1.5 ly

16,45

        18.900

310.905

311.000

1.2 ly

6,46

        18.900

122.094

122.000

1.8 ly

19,61

        18.900

370.629

371.000

1.4 ly

7,47

        18.900

141.183

141.000

2.0 ly

21,7

        18.900

410.130

410.000

1.5 ly

7,97

        18.900

150.633

151.000

2.5 ly

26,85

               -  

0

0

1.8 ly

9,44

        18.900

178.416

178.000

H 50 x 100

1.4 ly

19,34

        18.900

365.526

366.000

2.0 ly

10,4

        18.900

196.560

197.000

1.5 ly

20,69

        18.900

391.041

391.000

H 25*50

0.8 ly

5,51

        19.200

105.792

106.000

1.8 ly

24,7

        18.900

466.830

467.000

0.9 ly

6,18

        19.200

118.656

119.000

2.0 ly

27,36

        18.900

517.104

517.000

1.0 ly

6,84

        18.900

129.276

129.000

2.5 ly

33,79

               -  

0

0

1.1 ly

7,5

        18.900

141.750

142.000

3.0 ly

40,36

               -  

0

0

1.2 ly

8,15

        18.900

154.035

154.000

3.5 ly

42,9

               -  

0

0

1.4 ly

9,45

        18.900

178.605

179.000

H 60 x 120

1.4 ly

23,3

        18.900

440.370

440.000

1.5 ly

10,09

        18.900

190.701

191.000

1.5 ly

24,93

        18.900

471.177

471.000

1.8 ly

11,98

        18.900

226.422

226.000

1.8 ly

29,79

        18.900

563.031

563.000

2.0 ly

13,23

        18.900

250.047

250.000

2.0 ly

33,01

        18.900

623.889

624.000

2.5 ly

16,48

 

0

0

2.5 ly

40,98

               -  

0

0

H 30 x 60

0.8 ly

6,64

        19.200

127.488

127.000

2.8 ly

45,7

               -  

0

0

0.9 ly

7,45

        19.200

143.040

143.000

3.0 ly

48,83

               -  

0

0

1.0 ly

8,25

        18.900

155.925

156.000

3.5 ly

56,58

               -  

0

0

1.1 ly

9,05

        18.900

171.045

171.000

4.0 ly

64,21

               -  

0

0

1.2 ly

9,85

        18.900

186.165

186.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

1.4 ly

11,43

        18.900

216.027

216.000

1.5 ly

12,21

        18.900

230.769

231.000

1.8 ly

14,53

        18.900

274.617

275.000

2.0 ly

16,05

        18.900

303.345

303.000

2.5 ly

19,78

               -  

0

0

Lưu ý: Giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, kích thước và đơn vị cung cấp. Để biết giá chính xác nhất, bạn liên hệ trực tiếp với nhà phân phối của Hòa Phát qua Hotline 0937667441

Xem thêm: Bảng Giá Thép Hộp Hoà Phát Cập Nhật Mới Nhất

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

  • Giá nguyên liệu: Giá thép, giá kẽm trên thị trường biến động trực tiếp ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
  • Kích thước, độ dày: Thép hộp có kích thước và độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
  • Giá thép hộp mạ kẽm biến động liên tục: Giá thép, đặc biệt là thép xây dựng, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như:
    • Thị trường thế giới: Giá nguyên liệu đầu vào, tỷ giá hối đoái...
    • Chính sách của nhà nước: Các quy định về thuế, phí...
    • Cầu và cung: Nhu cầu sử dụng thép trên thị trường
  • Nhà cung cấp: Mỗi đại lý, nhà cung cấp có thể đưa ra mức giá khác nhau, tùy thuộc vào chính sách và chi phí vận chuyển.

Yếu tố ảnh hưởng giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

Yếu tố ảnh hưởng giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

Hướng dẫn cách chọn mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

  • Xác định nhu cầu: Xác định rõ kích thước, độ dày, số lượng thép hộp cần mua để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ bề mặt sản phẩm, lớp mạ kẽm có đều màu, không bị bong tróc.
  • Chọn đơn vị cung cấp uy tín: Lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng của Hòa Phát để đảm bảo chất lượng sản phẩm và được hưởng các chính sách bảo hành tốt nhất.

Những câu hỏi thường gặp về giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

  • Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tốt không?
    • Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
  • Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu uy tín?
    • Bạn có thể mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tại các đại lý, nhà phân phối chính hãng của Hòa Phát hoặc các cửa hàng vật liệu xây dựng uy tín.
  • Cách bảo quản thép hộp mạ kẽm như thế nào?
    • Để bảo quản thép hộp mạ kẽm tốt nhất, bạn nên để sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và hóa chất.
  • Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng?
    • Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm khung cửa, lan can, mái nhà, khung nhà xưởng, chân bàn ghế...

Thông tin liên hệ giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát tốt nhất

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hộp mạ kẽm Hoà Phát giá tốt và chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết:

  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
  • Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
  • Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Zalo
Zalo
Hotline