Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã ghé đến website của chúng tôi.
Với nhu cầu xây dựng ngày càng cao, Sắt Thép Ánh Bình Minh luôn cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất và cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh nhất. Lưu ý giá biến động theo thị trường vì thế để biết thông tin chi tiết về giá cả và báo giá, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại diện của chúng tôi qua hotline : 0937667441 hoặc truy cập vào trang web https://giasatthep24h.net/ để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP, SẮT HỘP MỚI NHẤT 2023 |
|
🔰 Giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát |
🟢 19.650 đ/kg |
🔰 Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Ánh Hoà |
🟢 17.500 đ/kg |
🔰 Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Ánh Hoà |
🟢 17.500 đ/kg |
🔰 Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Nam Kim |
🟢 17.900 đ/kg |
🔰 Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Nam Kim |
🟢 17.900 đ/kg |
🔰 Giá thép vuông mạ kẽm hoà phát |
🟢 19.650 đ/kg |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOÀ PHÁT
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOÀ PHÁT NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
H 13 x 26 |
0.8 ly |
2,79 |
20.400 |
57.000 |
H 30 x 90 |
1.1 Ly |
12,16 |
20.100 |
244.000 |
0.9 ly |
3,12 |
20.400 |
64.000 |
1.2 Ly |
13,24 |
20.100 |
266.000 |
||
1.0 ly |
3,45 |
20.100 |
69.000 |
1.4 Ly |
15,38 |
20.100 |
309.000 |
||
1.1 ly |
3,77 |
20.100 |
76.000 |
1.5 Ly |
16,45 |
20.100 |
331.000 |
||
1.2 ly |
4,08 |
20.100 |
82.000 |
1.8 Ly |
19,61 |
20.100 |
394.000 |
||
1.4 ly |
4,7 |
20.100 |
94.000 |
2.0 Ly |
21,7 |
20.100 |
436.000 |
||
H 20 x 40 |
0.8 ly |
4,38 |
20.400 |
89.000 |
H 40 x 80 |
1.1 ly |
12,16 |
20.100 |
244.000 |
0.9 ly |
4,9 |
20.100 |
98.000 |
1.2 ly |
13,24 |
20.100 |
266.000 |
||
1.0 ly |
5,43 |
20.100 |
109.000 |
1.4 ly |
15,38 |
20.100 |
309.000 |
||
1.1 ly |
5,94 |
20.100 |
119.000 |
1.5 ly |
16,45 |
20.100 |
331.000 |
||
1.2 ly |
6,46 |
20.100 |
130.000 |
1.8 ly |
19,61 |
20.100 |
394.000 |
||
1.4 ly |
7,47 |
20.100 |
150.000 |
2.0 ly |
21,7 |
20.100 |
436.000 |
||
1.5 ly |
7,97 |
20.100 |
160.000 |
2.5 ly |
26,85 |
20.300 |
545.000 |
||
1.8 ly |
9,44 |
20.100 |
190.000 |
H 50 x 100 |
1.4 ly |
19,34 |
20.100 |
389.000 |
|
2.0 ly |
10,4 |
20.100 |
209.000 |
1.5 ly |
20,69 |
20.100 |
416.000 |
||
H 25*50 |
0.8 ly |
5,51 |
20.400 |
112.000 |
1.8 ly |
24,7 |
20.100 |
496.000 |
|
0.9 ly |
6,18 |
20.400 |
126.000 |
2.0 ly |
27,36 |
20.100 |
550.000 |
||
1.0 ly |
6,84 |
20.100 |
137.000 |
2.5 ly |
33,79 |
20.300 |
686.000 |
||
1.1 ly |
7,5 |
20.100 |
151.000 |
3.0 ly |
40,36 |
20.300 |
819.000 |
||
1.2 ly |
8,15 |
20.100 |
164.000 |
3.5 ly |
42,9 |
20.300 |
871.000 |
||
1.4 ly |
9,45 |
20.100 |
190.000 |
H 60 x 120 |
1.4 ly |
23,3 |
20.100 |
468.000 |
|
1.5 ly |
10,09 |
20.100 |
203.000 |
1.5 ly |
24,93 |
20.100 |
501.000 |
||
1.8 ly |
11,98 |
20.100 |
241.000 |
1.8 ly |
29,79 |
20.100 |
599.000 |
||
2.0 ly |
13,23 |
20.100 |
266.000 |
2.0 ly |
33,01 |
20.100 |
664.000 |
||
2.5 ly |
16,48 |
20.300 |
335.000 |
2.5 ly |
40,98 |
20.300 |
832.000 |
||
H 30 x 60 |
0.8 ly |
6,64 |
20.400 |
135.000 |
2.8 ly |
45,7 |
20.300 |
928.000 |
|
0.9 ly |
7,45 |
20.400 |
152.000 |
3.0 ly |
48,83 |
20.300 |
991.000 |
||
1.0 ly |
8,25 |
20.100 |
166.000 |
3.5 ly |
56,58 |
20.300 |
1.149.000 |
||
1.1 ly |
9,05 |
20.100 |
182.000 |
4.0 ly |
64,21 |
20.300 |
1.303.000 |
||
1.2 ly |
9,85 |
20.100 |
198.000 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
|||||
1.4 ly |
11,43 |
20.100 |
230.000 |
||||||
1.5 ly |
12,21 |
20.100 |
245.000 |
||||||
1.8 ly |
14,53 |
20.100 |
292.000 |
||||||
2.0 ly |
16,05 |
20.100 |
323.000 |
||||||
2.5 ly |
19,78 |
20.300 |
402.000 |
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM ÁNH HÒA
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM ÁNH HÒA NĂM 2023 | |||||||||
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg/Cây (Barem) |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg/Cây (Barem) |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
□ 12*12 |
0.9 ly |
|
|
60.000 |
□ 30*30 |
0.9 ly |
4,5 |
18.500 |
83.300 |
□ 14*14 |
0.8 ly |
1,8 |
19.300 |
34.700 |
1.0 ly |
5,1 |
18.300 |
93.300 |
|
0.9 ly |
1,95 |
19.300 |
37.600 |
1.1 ly |
5,5 |
18.300 |
100.700 |
||
1.0 ly |
2,5 |
19.300 |
48.300 |
1.2 ly |
6 |
18.300 |
109.800 |
||
□ 16*16 |
0.9 ly |
2,35 |
19.300 |
45.400 |
1.4 ly |
6,9 |
18.300 |
126.300 |
|
1.0 ly |
2,65 |
20.500 |
54.300 |
1.7 ly |
8,5 |
18.300 |
155.600 |
||
1.1 ly |
2,9 |
20.500 |
59.500 |
□ 40*40 |
0.9 ly |
6 |
18.500 |
111.000 |
|
□ 20*20 |
0.8 ly |
2,5 |
18.500 |
46.300 |
1.0 ly |
6,8 |
18.300 |
124.400 |
|
0.9 ly |
2,9 |
18.500 |
53.700 |
1.1 ly |
7,5 |
18.300 |
137.300 |
||
1.0 ly |
3,2 |
18.500 |
59.200 |
1.2 ly |
8,1 |
18.300 |
148.200 |
||
1.1 ly |
3,6 |
18.500 |
66.600 |
1.4 ly |
9,3 |
18.300 |
170.200 |
||
1.2 ly |
4 |
18.500 |
74.000 |
1.7 ly |
11,6 |
18.300 |
212.300 |
||
1.4 ly |
4,4 |
18.500 |
81.400 |
□ 50*50 |
1.1 ly |
9,5 |
18.300 |
173.900 |
|
□ 25*25 |
0.8 ly |
3,2 |
18.500 |
59.200 |
1.2 ly |
10,2 |
18.300 |
186.700 |
|
0.9 ly |
3,7 |
18.500 |
68.500 |
1.4 ly |
11,5 |
18.300 |
210.500 |
||
1.0 ly |
4,1 |
18.300 |
75.000 |
1.7 ly |
14,5 |
18.300 |
265.400 |
||
1.1 ly |
4,6 |
18.300 |
84.200 |
2.0 ly |
17,5 |
18.300 |
320.300 |
||
1.2 ly |
5 |
18.300 |
91.500 |
□ 75*75 |
1.4 ly |
17,5 |
18.300 |
320.300 |
|
1.4 ly |
5,6 |
18.300 |
102.500 |
1.7 ly |
22 |
18.300 |
402.600 |
||
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15% |
□ 90*90 |
1.4 ly |
22 |
18.300 |
402.600 |
||||
1.7 ly |
27 |
18.300 |
494.100 |
||||||
□ 100*100 |
1.4 ly |
|
|
495.000 |
|||||
1.7 ly |
|
|
580.000 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HÒA
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HÒA NĂM 2023 | |||||||||
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg Barem |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg Barem |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
H 13 x 26 |
0.8 ly |
2,6 |
18.500 |
48.100 |
H 30*90 |
1.1 ly |
11,4 |
18.300 |
208.600 |
0.9 ly |
2,9 |
18.500 |
53.700 |
1.2 ly |
12,2 |
18.300 |
223.300 |
||
1.0 ly |
3,2 |
18.300 |
58.600 |
1.4 ly |
13,9 |
18.300 |
254.400 |
||
1.1 ly |
3,6 |
18.300 |
65.900 |
H 40 x 80 |
0.9 ly |
9 |
18.500 |
166.500 |
|
H 20 x 40 |
0.9 ly |
4,6 |
18.500 |
85.100 |
1.0 ly |
10,1 |
18.300 |
184.800 |
|
1.0 ly |
5,1 |
18.300 |
93.300 |
1.1 ly |
11,4 |
18.300 |
208.600 |
||
1.1 ly |
5,5 |
18.300 |
100.700 |
1.2 ly |
12,2 |
18.300 |
223.300 |
||
1.2 ly |
6 |
18.300 |
109.800 |
1.4 ly |
13,8 |
18.300 |
252.500 |
||
1.4 ly |
6,9 |
18.300 |
126.300 |
1.7 ly |
17,5 |
18.300 |
320.300 |
||
1.7 ly |
8,5 |
18.300 |
155.600 |
2.0 ly |
21,5 |
18.300 |
393.500 |
||
H 25*50 |
0.9 ly |
5,6 |
18.500 |
103.600 |
H 50 x 100 |
1.1 ly |
14 |
18.300 |
256.200 |
1.0 ly |
6,5 |
18.300 |
119.000 |
1.2 ly |
15,5 |
18.300 |
283.700 |
||
1.1 ly |
7 |
18.300 |
128.100 |
1.4 ly |
17,4 |
18.300 |
318.400 |
||
1.2 ly |
7,5 |
18.300 |
137.300 |
1.7 ly |
21,7 |
18.300 |
397.100 |
||
1.4 ly |
8,5 |
18.300 |
155.600 |
2.0 ly |
26,2 |
18.300 |
479.500 |
||
1.7 ly |
11 |
18.300 |
201.300 |
H 60 x 120 |
1.4 ly |
21,2 |
18.300 |
388.000 |
|
H 30 x 60 |
0.9 ly |
6,9 |
18.500 |
127.700 |
1.7 ly |
27 |
18.300 |
494.100 |
|
1.0 ly |
7,6 |
18.300 |
139.100 |
2.0 ly |
32 |
18.300 |
585.600 |
||
1.1 ly |
8,4 |
18.300 |
153.700 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15% |
|||||
1.2 ly |
9,3 |
18.300 |
170.200 |
||||||
1.4 ly |
10,4 |
18.300 |
190.300 |
||||||
1.7 ly |
12,8 |
18.300 |
234.200 |
||||||
2.0 ly |
15,8 |
18.300 |
289.100 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM NAM KIM
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM NAM KIM NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
H 13 x 26 |
0,8 |
2,69 |
19.870 |
53.000 |
H 30 x 90 |
1,1 |
11,74 |
19.570 |
230.000 |
0,9 |
3,04 |
19.870 |
60.000 |
1,2 |
12,85 |
19.570 |
251.000 |
||
1 |
3,39 |
19.670 |
67.000 |
1,4 |
15,07 |
19.570 |
295.000 |
||
1,1 |
3,75 |
19.670 |
74.000 |
1,8 |
19,55 |
19.570 |
383.000 |
||
1,2 |
4,09 |
19.670 |
80.000 |
H 40 x 80 |
0,9 |
9,49 |
19.670 |
187.000 |
|
1,4 |
4,78 |
19.670 |
94.000 |
1 |
10,6 |
19.570 |
207.000 |
||
H 20 x 40 |
0,8 |
4,16 |
19.670 |
82.000 |
1,1 |
11,74 |
19.570 |
230.000 |
|
0,9 |
4,71 |
19.670 |
93.000 |
1,2 |
12,85 |
19.570 |
251.000 |
||
1 |
5,26 |
19.570 |
103.000 |
1,3 |
13,96 |
19.570 |
273.000 |
||
1,1 |
5,82 |
19.570 |
114.000 |
1,4 |
15,07 |
19.570 |
295.000 |
||
1,2 |
6,36 |
19.570 |
124.000 |
1,8 |
19,55 |
19.570 |
383.000 |
||
1,4 |
7,45 |
19.570 |
146.000 |
2 |
21,75 |
19.570 |
426.000 |
||
H 25*50 |
0,8 |
5,21 |
19.670 |
102.000 |
H 50 x 100 |
1,1 |
14,7 |
19.570 |
288.000 |
0,9 |
5,91 |
19.670 |
116.000 |
1,2 |
16,1 |
19.570 |
315.000 |
||
1 |
6,59 |
19.570 |
129.000 |
1,3 |
17,49 |
19.570 |
342.000 |
||
1,1 |
7,3 |
19.570 |
143.000 |
1,4 |
18,87 |
19.570 |
369.000 |
||
1,2 |
7,99 |
19.570 |
156.000 |
1,8 |
24,49 |
19.570 |
479.000 |
||
1,4 |
9,35 |
19.570 |
183.000 |
2 |
27,26 |
19.570 |
533.000 |
||
H 30 x 60 |
0,9 |
7,1 |
19.670 |
140.000 |
2,5 |
34,14 |
19.570 |
668.000 |
|
1 |
7,93 |
19.670 |
156.000 |
H 60 x 120 |
1,4 |
22,68 |
19.570 |
444.000 |
|
1,1 |
8,78 |
19.570 |
172.000 |
1,8 |
29,43 |
19.570 |
576.000 |
||
1,2 |
9,61 |
19.570 |
188.000 |
2 |
32,76 |
19.570 |
641.000 |
||
1,3 |
10,43 |
19.570 |
204.000 |
2,5 |
41,06 |
19.570 |
804.000 |
||
1,4 |
11,26 |
19.570 |
220.000 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
|||||
1,8 |
14,61 |
19.570 |
286.000 |
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM NAM KIM
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM NAM KIM NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
□ 12*12 |
0,8 ly |
1,63 |
20.370 |
33.200 |
□ 30*30 |
0,9 ly |
4,71 |
19.670 |
92.600 |
0,9 ly |
1,84 |
20.370 |
37.500 |
1,0 ly |
5,26 |
19.570 |
102.900 |
||
1,0 ly |
2,05 |
20.170 |
41.300 |
1,1 ly |
5,82 |
19.570 |
113.900 |
||
1,1 ly |
2,27 |
20.170 |
45.800 |
1,2 ly |
6,36 |
19.570 |
124.500 |
||
1,2 ly |
2,47 |
20.170 |
49.800 |
1,3 ly |
6,91 |
19.570 |
135.200 |
||
□ 14*14 |
0,8 ly |
1,91 |
19.870 |
38.000 |
1,4 ly |
7,45 |
19.570 |
145.800 |
|
0,9 ly |
2,16 |
19.870 |
42.900 |
1,8 ly |
9,67 |
19.570 |
189.200 |
||
1,0 ly |
2,41 |
19.670 |
47.400 |
□ 40*40 |
0,9 ly |
6,3 |
19.670 |
123.900 |
|
1,1 ly |
2,66 |
19.670 |
52.300 |
1,0 ly |
7,04 |
19.570 |
137.800 |
||
1,2 ly |
2,9 |
19.670 |
57.000 |
1,1 ly |
7,79 |
19.570 |
152.500 |
||
1,4 ly |
3,39 |
19.670 |
66.700 |
1,2 ly |
8,53 |
19.570 |
166.900 |
||
□ 16*16 |
0,8 ly |
2,19 |
19.870 |
43.500 |
1,3 ly |
9,26 |
19.570 |
181.200 |
|
0,9 ly |
2,48 |
19.870 |
49.300 |
1,4 ly |
9,99 |
19.570 |
195.500 |
||
1,0 ly |
2,77 |
19.670 |
54.500 |
1,8 ly |
12,97 |
19.570 |
253.800 |
||
1,1 ly |
3,06 |
19.670 |
60.200 |
2,0 ly |
14,41 |
19.570 |
282.000 |
||
1,2 ly |
3,34 |
19.670 |
65.700 |
□ 50*50 |
1,1 ly |
9,77 |
19.570 |
191.200 |
|
□ 20*20 |
0,8 ly |
2,76 |
19.870 |
54.800 |
1,2 ly |
10,69 |
19.570 |
209.200 |
|
0,9 ly |
3,12 |
19.870 |
62.000 |
1,3 ly |
11,61 |
19.570 |
227.200 |
||
1,0 ly |
3,48 |
19.670 |
68.500 |
1,4 ly |
12,53 |
19.570 |
245.200 |
||
1,1 ly |
3,85 |
19.670 |
75.700 |
1,8 ly |
16,26 |
19.570 |
318.200 |
||
1,2 ly |
4,2 |
19.670 |
82.600 |
2,0 ly |
18,08 |
19.570 |
353.800 |
||
1,4 ly |
4,91 |
19.670 |
96.600 |
□ 75*75 |
1,1 ly |
14,7 |
19.570 |
287.700 |
|
□ 25*25 |
0,8 ly |
3,46 |
19.670 |
68.100 |
1,3 ly |
17,49 |
19.570 |
342.300 |
|
0,9 ly |
3,91 |
19.670 |
76.900 |
1,4 ly |
18,87 |
19.570 |
369.300 |
||
1,0 ly |
4,37 |
19.570 |
85.500 |
1,8 ly |
24,49 |
19.570 |
479.300 |
||
1,1 ly |
4,83 |
19.570 |
94.500 |
□ 90*90 |
1,4 ly |
22,68 |
19.570 |
443.800 |
|
1,2 ly |
5,28 |
19.570 |
103.300 |
1,8 ly |
29,43 |
19.570 |
575.900 |
||
1,4 ly |
6,18 |
19.570 |
120.900 |
2,0 ly |
32,76 |
19.570 |
641.100 |
||
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
□ 100*100 |
1,4 ly |
25,22 |
19.570 |
493.600 |
||||
1,8 ly |
32,72 |
19.570 |
640.300 |
||||||
2,0 ly |
36,43 |
19.570 |
712.900 |
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Vuông mạ kẽm 12*12 |
0.7 ly |
1,47 |
20.700 |
30.400 |
Vuông mạ kẽm 40*40 |
0.9 ly |
6,6 |
20.400 |
134.600 |
0.8 ly |
1,66 |
20.700 |
34.400 |
1.0 ly |
7,31 |
20.100 |
146.900 |
||
0.9 ly |
1,85 |
20.700 |
38.300 |
1.1 ly |
8,02 |
20.100 |
161.200 |
||
1.0 ly |
2,03 |
20.700 |
42.000 |
1.2 ly |
8,72 |
20.100 |
175.300 |
||
1.1ly |
2,21 |
21.000 |
46.400 |
1.4 ly |
10,11 |
20.100 |
203.200 |
||
1.2ly |
2,39 |
21.000 |
50.200 |
1.5 ly |
10,8 |
20.100 |
217.100 |
||
Vuông mạ kẽm 14*14 |
0.8 ly |
1,97 |
20.400 |
40.200 |
1.8 ly |
12,83 |
20.100 |
257.900 |
|
0.9 ly |
2,19 |
20.400 |
44.700 |
2.0 ly |
14,17 |
20.100 |
284.800 |
||
1.0 ly |
2,41 |
20.100 |
48.400 |
2.3 ly |
16,14 |
20.300 |
327.600 |
||
1.1 ly |
2,63 |
20.100 |
52.900 |
2.5 ly |
17,43 |
20.300 |
353.800 |
||
1.2 ly |
2,84 |
20.100 |
57.100 |
3.0 ly |
20,57 |
20.300 |
417.600 |
||
1.4 ly |
3,25 |
20.100 |
65.300 |
Vuông mạ kẽm 50*50 |
1.1 ly |
10,09 |
20.100 |
202.800 |
|
Vuông mạ kẽm 16*16 |
0.8 ly |
2,27 |
20.400 |
46.300 |
1.2 ly |
10,98 |
20.100 |
220.700 |
|
0.9 ly |
2,53 |
20.400 |
51.600 |
1.4 ly |
12,74 |
20.100 |
256.100 |
||
1.0 ly |
2,79 |
20.100 |
56.100 |
1.5 ly |
13,62 |
20.100 |
273.800 |
||
1.1 ly |
3,04 |
20.100 |
61.100 |
1.8 ly |
16,22 |
20.100 |
326.000 |
||
1.2 ly |
3,29 |
20.100 |
66.100 |
2.0 ly |
17,94 |
20.100 |
360.600 |
||
1.4 ly |
3,78 |
20.100 |
76.000 |
2.5 ly |
22,14 |
20.300 |
449.400 |
||
Vuông mạ kẽm 20*20 |
0.8 ly |
2,87 |
20.400 |
58.500 |
2.8 ly |
24,6 |
20.300 |
499.400 |
|
0.9 ly |
3,21 |
20.400 |
65.500 |
3.0 ly |
26,23 |
20.300 |
532.500 |
||
1.0 ly |
3,54 |
20.100 |
71.200 |
Vuông mạ kẽm 60*60 |
1.2 ly |
13,24 |
20.100 |
266.100 |
|
1.1 ly |
3,87 |
20.100 |
77.800 |
1.4 ly |
15,38 |
20.100 |
309.100 |
||
1.2 ly |
4,2 |
20.100 |
84.400 |
1.5 ly |
16,45 |
20.100 |
330.600 |
||
1.4 ly |
4,83 |
20.100 |
97.100 |
1.8 ly |
19,61 |
20.100 |
394.200 |
||
1.8 ly |
6,05 |
20.100 |
121.600 |
2.0 ly |
21,7 |
20.100 |
436.200 |
||
2.0 ly |
6,63 |
20.100 |
133.300 |
2.5 ly |
26,85 |
20.300 |
545.100 |
||
Vuông mạ kẽm 25*25 |
0.8 ly |
3,62 |
20.400 |
73.800 |
2.8 ly |
29,88 |
20.300 |
606.600 |
|
0.9 ly |
4,06 |
20.400 |
82.800 |
Vuông mạ kẽm 75*75 |
1.4 ly |
19,34 |
20.100 |
388.700 |
|
1.0 ly |
4,48 |
20.100 |
90.000 |
1.8 ly |
24,7 |
20.100 |
496.500 |
||
1.1 ly |
4,91 |
20.100 |
98.700 |
2.0 ly |
27,36 |
20.100 |
549.900 |
||
1.2 ly |
5,33 |
20.100 |
107.100 |
2.5 ly |
33,91 |
20.300 |
688.400 |
||
1.4 ly |
6,15 |
20.100 |
123.600 |
Vuông mạ kẽm 90*90 |
1.4 ly |
23,3 |
20.100 |
468.300 |
|
1.8 ly |
7,75 |
20.100 |
155.800 |
1.8 ly |
29,79 |
20.100 |
598.800 |
||
2.0 ly |
8,52 |
20.100 |
171.300 |
2.0 ly |
33,01 |
20.100 |
663.500 |
||
Vuông mạ kẽm 30*30 |
0.9 ly |
4,9 |
20.400 |
100.000 |
2.5 ly |
40,98 |
20.300 |
831.900 |
|
1.0 ly |
5,43 |
20.100 |
109.100 |
2.8 ly |
45,7 |
20.300 |
927.700 |
||
1.1 ly |
5,94 |
20.100 |
119.400 |
3.0 ly |
48,83 |
20.300 |
991.200 |
||
1.2 ly |
6,46 |
20.100 |
129.800 |
Vuông mạ kẽm 100*100 |
1.8 ly |
33,18 |
20.100 |
21.700 |
|
1.4 ly |
7,47 |
20.100 |
150.100 |
2.0 ly |
36,78 |
20.100 |
739.300 |
||
1.5 ly |
7,97 |
20.100 |
160.200 |
2.5 ly |
45,67 |
20.300 |
927.100 |
||
1.8 ly |
9,44 |
20.100 |
189.700 |
3.0 ly |
54,49 |
20.300 |
1.106.100 |
||
2.0 ly |
10,4 |
20.100 |
209.000 |
3.5 ly |
63,17 |
20.300 |
1.282.400 |
||
2.5 ly |
12,72 |
20.300 |
258.200 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
|||||
Tìm hiểu về thép hộp, sắt hộp
Thép hộp là một loại thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, nội thất và trang trí. Thép hộp có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
Thép hộp được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thép tấm thành các thanh có độ dày đồng đều, sau đó uốn thành hình hộp và hàn các mối nối. Thép hộp có thể được phân loại theo kích thước, tiêu chuẩn, chất lượng và màu sắc. Thông thường, thép hộp có kích thước từ 10x10 mm đến 600x600 mm, với độ dày từ 0.6 mm đến 16 mm. Thép hộp có thể tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, GB hoặc các tiêu chuẩn quốc gia như TCVN, GOST, IS. Thép hộp có thể có chất lượng khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể của thép. Thép hộp cũng có thể được sơn màu hoặc mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ thép.
Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp
Thép hộp là loại thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, nội thất, trang trí, v.v. Thép hộp có nhiều đặc điểm nổi bật như:
- Độ bền cao: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng, chịu được tải trọng lớn.
- Độ bám dính tốt: Thép hộp có bề mặt phẳng và láng, dễ dàng kết nối với các vật liệu khác như bê tông, xi măng, keo, v.v.
- Độ thẩm mỹ cao: Thép hộp có nhiều kích thước, màu sắc và kiểu dáng khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế và không gian.
- Tiết kiệm chi phí: Thép hộp có giá thành rẻ hơn so với các loại thép khác, dễ dàng gia công và lắp đặt.
Thép hộp có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Xây dựng: Thép hộp được sử dụng làm khung nhà, cột chịu lực, giàn giáo, lan can, cầu thang, v.v.
- Cơ khí: Thép hộp được sử dụng làm khung xe, máy móc, thiết bị công nghiệp, v.v.
- Nội thất: Thép hộp được sử dụng làm bàn ghế, giường, tủ, kệ sách, v.v.
- Trang trí: Thép hộp được sử dụng làm tranh treo tường, đèn trang trí, hoa văn, v.v.
Thép hộp là một loại thép đa năng và tiện lợi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Bạn có thể tìm mua thép hộp tại các cửa hàng uy tín và chất lượng để đảm bảo sản phẩm tốt nhất.
Những lưu ý khi lựa chọn thép hộp phù hợp
Để lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo chất lượng, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
- Kích thước: Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, từ 10x10mm đến 400x400mm. Bạn cần xác định kích thước phù hợp với thiết kế và tính toán của công trình. Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý đến độ dày của thép hộp, thường dao động từ 0.6mm đến 16mm. Độ dày của thép hộp ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và trọng lượng của sản phẩm.
- Chất liệu: Thép hộp có thể được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau, như thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép mạ nhôm kẽm, v.v. Mỗi loại chất liệu có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với các môi trường và điều kiện sử dụng khác nhau. Bạn cần tìm hiểu kỹ về các tính chất của các loại chất liệu để lựa chọn được loại thép hộp bền, đẹp và tiết kiệm chi phí.
- Tiêu chuẩn: Thép hộp cũng phải tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định về kích thước, độ dày, thành phần hóa học, độ bền kéo, độ uốn cong, độ bền mỏi, v.v. Các tiêu chuẩn này có thể do các tổ chức quốc tế hoặc quốc gia ban hành, như ASTM, JIS, GB, TCVN, v.v. Bạn cần kiểm tra xem thép hộp có đáp ứng các tiêu chuẩn này hay không để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình.
- Nhà sản xuất: Thép hộp có thể được sản xuất bởi nhiều nhà máy khác nhau, trong và ngoài nước. Bạn cần lựa chọn những nhà sản xuất uy tín, có kinh nghiệm và chứng nhận chất lượng. Bạn cũng cần kiểm tra nguồn gốc và xuất xứ của thép hộp để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Giá cả: Thép hộp có giá cả khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố trên. Bạn cần so sánh giá cả của các loại thép hộp khác nhau để lựa chọn được loại phù hợp với túi tiền của mình. Tuy nhiên, bạn không nên chỉ quan tâm đến giá rẻ mà bỏ qua chất lượng. Bạn cần tìm hiểu kỹ về các chi phí liên quan như vận chuyển, lắp đặt, bảo trì, v.v. để tính toán tổng chi phí cho công trình.
Hình ảnh công trình sử dụng thép hộp do Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về bảng giá thép hộp phù hợp. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn, hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email dưới đây. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với chất lượng tốt nhất.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net