Bảng Giá Thép Hộp Cập Nhật Mới Nhất

Bảng Giá Thép Hộp Cập Nhật Mới Nhất

Với nhu cầu xây dựng ngày càng cao, Sắt Thép Ánh Bình Minh luôn cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất và cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh nhất. Lưu ý giá biến động theo thị trường vì thế để biết thông tin chi tiết về giá cả và báo giá, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại diện của chúng tôi qua hotline : 0937667441 hoặc truy cập vào trang web https://giasatthep24h.net/ để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác.

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP, SẮT HỘP MỚI NHẤT

🔰 Giá thép hộp mạ kẽm Hoà Phát

🟢 19.650 đ/kg

🔰 Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Ánh Hoà

🟢 17.500 đ/kg

🔰 Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Ánh Hoà

🟢 17.500 đ/kg

🔰 Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Nam Kim

🟢 17.900 đ/kg

🔰 Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Nam Kim

🟢 17.900 đ/kg

🔰 Giá thép vuông mạ kẽm hoà phát

🟢 19.650 đ/kg

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOÀ PHÁT 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP TÔN MẠ KẼM HOÀ PHÁT NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

 H 13 x 26

0.8 ly

2,79

     19.200

54.000

H 30 x 90

1.1 Ly

12,16

     18.900

230.000

0.9 ly

3,12

     19.200

60.000

1.2 Ly

13,24

     18.900

250.000

1.0 ly

3,45

     18.900

65.000

1.4 Ly

15,38

     18.900

291.000

1.1 ly

3,77

     18.900

71.000

1.5 Ly

16,45

     18.900

311.000

1.2 ly

4,08

     18.900

77.000

1.8 Ly

19,61

     18.900

371.000

1.4 ly

4,7

     18.900

89.000

2.0 Ly

21,7

     18.900

410.000

H 20 x 40

0.8 ly

4,38

     19.200

84.000

H 40 x 80

1.1 ly

12,16

     18.900

230.000

0.9 ly

4,9

     19.200

94.000

1.2 ly

13,24

     18.900

250.000

1.0 ly

5,43

     18.900

103.000

1.4 ly

15,38

     18.900

291.000

1.1 ly

5,94

     18.900

112.000

1.5 ly

16,45

     18.900

311.000

1.2 ly

6,46

     18.900

122.000

1.8 ly

19,61

     18.900

371.000

1.4 ly

7,47

     18.900

141.000

2.0 ly

21,7

     18.900

410.000

1.5 ly

7,97

     18.900

151.000

2.5 ly

26,85

     19.100

513.000

1.8 ly

9,44

     18.900

178.000

H 50 x 100

1.4 ly

19,34

     18.900

366.000

2.0 ly

10,4

     18.900

197.000

1.5 ly

20,69

     18.900

391.000

H 25*50

0.8 ly

5,51

     19.200

106.000

1.8 ly

24,7

     18.900

467.000

0.9 ly

6,18

     19.200

119.000

2.0 ly

27,36

     18.900

517.000

1.0 ly

6,84

     18.900

129.000

2.5 ly

33,79

     19.100

645.000

1.1 ly

7,5

     18.900

142.000

3.0 ly

40,36

     19.100

771.000

1.2 ly

8,15

     18.900

154.000

3.5 ly

42,9

     19.100

819.000

1.4 ly

9,45

     18.900

179.000

H 60 x 120

1.4 ly

23,3

     18.900

440.000

1.5 ly

10,09

     18.900

191.000

1.5 ly

24,93

     18.900

471.000

1.8 ly

11,98

     18.900

226.000

1.8 ly

29,79

     18.900

563.000

2.0 ly

13,23

     18.900

250.000

2.0 ly

33,01

     18.900

624.000

2.5 ly

16,48

     19.100

315.000

2.5 ly

40,98

     19.100

783.000

H 30 x 60

0.8 ly

6,64

     19.200

127.000

2.8 ly

45,7

     19.100

873.000

0.9 ly

7,45

     19.200

143.000

3.0 ly

48,83

     19.100

933.000

1.0 ly

8,25

     18.900

156.000

3.5 ly

56,58

     19.100

1.081.000

1.1 ly

9,05

     18.900

171.000

4.0 ly

64,21

     19.100

1.226.000

1.2 ly

9,85

     18.900

186.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

1.4 ly

11,43

     18.900

216.000

1.5 ly

12,21

     18.900

231.000

1.8 ly

14,53

     18.900

275.000

2.0 ly

16,05

     18.900

303.000

2.5 ly

19,78

     19.100

378.000

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM ÁNH HÒA

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM ÁNH HÒA NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

TL Kg/Cây (Barem)

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

TL Kg/Cây (Barem)

Đơn giá kg

Đơn giá cây

□ 12*12

0.9 ly

 

 

60.000

□ 30*30

0.9 ly

4,5

18.500

83.300

□ 14*14

0.8 ly

1,8

19.300

34.700

1.0 ly

5,1

18.300

93.300

0.9 ly

1,95

19.300

37.600

1.1 ly

5,5

18.300

100.700

1.0 ly

2,5

19.300

48.300

1.2 ly

6

18.300

109.800

□ 16*16

0.9 ly

2,35

19.300

45.400

1.4 ly

6,9

18.300

126.300

1.0 ly

2,65

20.500

54.300

1.7 ly

8,5

18.300

155.600

1.1 ly

2,9

20.500

59.500

□ 40*40

0.9 ly

6

18.500

111.000

□ 20*20

0.8 ly

2,5

18.500

46.300

1.0 ly

6,8

18.300

124.400

0.9 ly

2,9

18.500

53.700

1.1 ly

7,5

18.300

137.300

1.0 ly

3,2

18.500

59.200

1.2 ly

8,1

18.300

148.200

1.1 ly

3,6

18.500

66.600

1.4 ly

9,3

18.300

170.200

1.2 ly

4

18.500

74.000

1.7 ly

11,6

18.300

212.300

1.4 ly

4,4

18.500

81.400

□ 50*50

1.1 ly

9,5

18.300

173.900

□ 25*25

0.8 ly

3,2

18.500

59.200

1.2 ly

10,2

18.300

186.700

0.9 ly

3,7

18.500

68.500

1.4 ly

11,5

18.300

210.500

1.0 ly

4,1

18.300

75.000

1.7 ly

14,5

18.300

265.400

1.1 ly

4,6

18.300

84.200

2.0 ly

17,5

18.300

320.300

1.2 ly

5

18.300

91.500

□ 75*75

1.4 ly

17,5

18.300

320.300

1.4 ly

5,6

18.300

102.500

1.7 ly

22

18.300

402.600

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15%
Dung sai quy cách +/- 10% đến 15%     

□ 90*90

1.4 ly

22

18.300

402.600

1.7 ly

27

18.300

494.100

□ 100*100

1.4 ly

 

 

495.000

1.7 ly

 

 

580.000

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HÒA

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HÒA NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

TL Kg Barem

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

TL Kg Barem

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

 H 13 x 26

0.8 ly

2,6

18.500

48.100

H 30*90

1.1 ly

11,4

     18.300

           208.600

0.9 ly

2,9

18.500

53.700

1.2 ly

12,2

     18.300

           223.300

1.0 ly

3,2

18.300

58.600

1.4 ly

13,9

     18.300

           254.400

1.1 ly

3,6

18.300

65.900

H 40 x 80

0.9 ly

9

     18.500

           166.500

H 20 x 40

0.9 ly

4,6

18.500

85.100

1.0 ly

10,1

     18.300

           184.800

1.0 ly

5,1

18.300

93.300

1.1 ly

11,4

     18.300

           208.600

1.1 ly

5,5

18.300

100.700

1.2 ly

12,2

     18.300

           223.300

1.2 ly

6

18.300

109.800

1.4 ly

13,8

     18.300

           252.500

1.4 ly

6,9

18.300

126.300

1.7 ly

17,5

     18.300

           320.300

1.7 ly

8,5

18.300

155.600

2.0 ly

21,5

     18.300

           393.500

H 25*50

0.9 ly

5,6

18.500

103.600

H 50 x 100

1.1 ly

14

     18.300

           256.200

1.0 ly

6,5

18.300

119.000

1.2 ly

15,5

     18.300

           283.700

1.1 ly

7

18.300

128.100

1.4 ly

17,4

     18.300

           318.400

1.2 ly

7,5

18.300

137.300

1.7 ly

21,7

     18.300

           397.100

1.4 ly

8,5

18.300

155.600

2.0 ly

26,2

     18.300

           479.500

1.7 ly

11

18.300

201.300

H 60 x 120

1.4 ly

21,2

     18.300

           388.000

H 30 x 60

0.9 ly

6,9

18.500

127.700

1.7 ly

27

     18.300

           494.100

1.0 ly

7,6

18.300

139.100

2.0 ly

32

     18.300

           585.600

1.1 ly

8,4

18.300

153.700

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15%
Dung sai quy cách +/-10% đến 15%

1.2 ly

9,3

18.300

170.200

1.4 ly

10,4

18.300

190.300

1.7 ly

12,8

18.300

234.200

2.0 ly

15,8

18.300

289.100

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM NAM KIM

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM NAM KIM NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

 H 13 x 26

0,8

2,69

     19.870

53.000

H 30 x 90

1,1

11,74

     19.570

230.000

0,9

3,04

     19.870

60.000

1,2

12,85

     19.570

251.000

1

3,39

     19.670

67.000

1,4

15,07

     19.570

295.000

1,1

3,75

     19.670

74.000

1,8

19,55

     19.570

383.000

1,2

4,09

     19.670

80.000

H 40 x 80

0,9

9,49

     19.670

187.000

1,4

4,78

     19.670

94.000

1

10,6

     19.570

207.000

H 20 x 40

0,8

4,16

     19.670

82.000

1,1

11,74

     19.570

230.000

0,9

4,71

     19.670

93.000

1,2

12,85

     19.570

251.000

1

5,26

     19.570

103.000

1,3

13,96

     19.570

273.000

1,1

5,82

     19.570

114.000

1,4

15,07

     19.570

295.000

1,2

6,36

     19.570

124.000

1,8

19,55

     19.570

383.000

1,4

7,45

     19.570

146.000

2

21,75

     19.570

426.000

H 25*50

0,8

5,21

     19.670

102.000

H 50 x 100

1,1

14,7

     19.570

288.000

0,9

5,91

     19.670

116.000

1,2

16,1

     19.570

315.000

1

6,59

     19.570

129.000

1,3

17,49

     19.570

342.000

1,1

7,3

     19.570

143.000

1,4

18,87

     19.570

369.000

1,2

7,99

     19.570

156.000

1,8

24,49

     19.570

479.000

1,4

9,35

     19.570

183.000

2

27,26

     19.570

533.000

H 30 x 60

0,9

7,1

     19.670

140.000

2,5

34,14

     19.570

668.000

1

7,93

     19.670

156.000

H 60 x 120

1,4

22,68

     19.570

444.000

1,1

8,78

     19.570

172.000

1,8

29,43

     19.570

576.000

1,2

9,61

     19.570

188.000

2

32,76

     19.570

641.000

1,3

10,43

     19.570

204.000

2,5

41,06

     19.570

804.000

1,4

11,26

     19.570

220.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

1,8

14,61

     19.570

286.000

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM NAM KIM

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM NAM KIM NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L Barem kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

□ 12*12

0,8 ly

1,63

20.370

33.200

□ 30*30

0,9 ly

4,71

19.670

92.600

0,9 ly

1,84

20.370

37.500

1,0 ly

5,26

19.570

102.900

1,0 ly

2,05

20.170

41.300

1,1 ly

5,82

19.570

113.900

1,1 ly

2,27

20.170

45.800

1,2 ly

6,36

19.570

124.500

1,2 ly

2,47

20.170

49.800

1,3 ly

6,91

19.570

135.200

□ 14*14

0,8 ly

1,91

19.870

38.000

1,4 ly

7,45

19.570

145.800

0,9 ly

2,16

19.870

42.900

1,8 ly

9,67

19.570

189.200

1,0 ly

2,41

19.670

47.400

□ 40*40

0,9 ly

6,3

19.670

123.900

1,1 ly

2,66

19.670

52.300

1,0 ly

7,04

19.570

137.800

1,2 ly

2,9

19.670

57.000

1,1 ly

7,79

19.570

152.500

1,4 ly

3,39

19.670

66.700

1,2 ly

8,53

19.570

166.900

□ 16*16

0,8 ly

2,19

19.870

43.500

1,3 ly

9,26

19.570

181.200

0,9 ly

2,48

19.870

49.300

1,4 ly

9,99

19.570

195.500

1,0 ly

2,77

19.670

54.500

1,8 ly

12,97

19.570

253.800

1,1 ly

3,06

19.670

60.200

2,0 ly

14,41

19.570

282.000

1,2 ly

3,34

19.670

65.700

□ 50*50

1,1 ly

9,77

19.570

191.200

□ 20*20

0,8 ly

2,76

19.870

54.800

1,2 ly

10,69

19.570

209.200

0,9 ly

3,12

19.870

62.000

1,3 ly

11,61

19.570

227.200

1,0 ly

3,48

19.670

68.500

1,4 ly

12,53

19.570

245.200

1,1 ly

3,85

19.670

75.700

1,8 ly

16,26

19.570

318.200

1,2 ly

4,2

19.670

82.600

2,0 ly

18,08

19.570

353.800

1,4 ly

4,91

19.670

96.600

□ 75*75

1,1 ly

14,7

19.570

287.700

□ 25*25

0,8 ly

3,46

19.670

68.100

1,3 ly

17,49

19.570

342.300

0,9 ly

3,91

19.670

76.900

1,4 ly

18,87

19.570

369.300

1,0 ly

4,37

19.570

85.500

1,8 ly

24,49

19.570

479.300

1,1 ly

4,83

19.570

94.500

□ 90*90

1,4 ly

22,68

19.570

443.800

1,2 ly

5,28

19.570

103.300

1,8 ly

29,43

19.570

575.900

1,4 ly

6,18

19.570

120.900

2,0 ly

32,76

19.570

641.100

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

□ 100*100

1,4 ly

25,22

19.570

493.600

1,8 ly

32,72

19.570

640.300

2,0 ly

36,43

19.570

712.900

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT

 

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2023

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Vuông mạ kẽm 12*12

0.7 ly

1,47

20.700

30.400

Vuông mạ kẽm 40*40

0.9 ly

6,6

20.400

134.600

0.8 ly

1,66

20.700

34.400

1.0 ly

7,31

20.100

146.900

0.9 ly

1,85

20.700

38.300

1.1 ly

8,02

20.100

161.200

1.0 ly

2,03

20.700

42.000

1.2 ly

8,72

20.100

175.300

1.1ly

2,21

21.000

46.400

1.4 ly

10,11

20.100

203.200

1.2ly

2,39

21.000

50.200

1.5 ly

10,8

20.100

217.100

Vuông mạ kẽm 14*14

0.8 ly

1,97

20.400

40.200

1.8 ly

12,83

20.100

257.900

0.9 ly

2,19

20.400

44.700

2.0 ly

14,17

20.100

284.800

1.0 ly

2,41

20.100

48.400

2.3 ly

16,14

20.300

327.600

1.1 ly

2,63

20.100

52.900

2.5 ly

17,43

20.300

353.800

1.2 ly

2,84

20.100

57.100

3.0 ly

20,57

20.300

417.600

1.4 ly

3,25

20.100

65.300

Vuông mạ kẽm 50*50

1.1 ly

10,09

20.100

202.800

Vuông mạ kẽm 16*16

0.8 ly

2,27

20.400

46.300

1.2 ly

10,98

20.100

220.700

0.9 ly

2,53

20.400

51.600

1.4 ly

12,74

20.100

256.100

1.0 ly

2,79

20.100

56.100

1.5 ly

13,62

20.100

273.800

1.1 ly

3,04

20.100

61.100

1.8 ly

16,22

20.100

326.000

1.2 ly

3,29

20.100

66.100

2.0 ly

17,94

20.100

360.600

1.4 ly

3,78

20.100

76.000

2.5 ly

22,14

20.300

449.400

Vuông mạ kẽm 20*20

0.8 ly

2,87

20.400

58.500

2.8 ly

24,6

20.300

499.400

0.9 ly

3,21

20.400

65.500

3.0 ly

26,23

20.300

532.500

1.0 ly

3,54

20.100

71.200

Vuông mạ kẽm 60*60

1.2 ly

13,24

20.100

266.100

1.1 ly

3,87

20.100

77.800

1.4 ly

15,38

20.100

309.100

1.2 ly

4,2

20.100

84.400

1.5 ly

16,45

20.100

330.600

1.4 ly

4,83

20.100

97.100

1.8 ly

19,61

20.100

394.200

1.8 ly

6,05

20.100

121.600

2.0 ly

21,7

20.100

436.200

2.0 ly

6,63

20.100

133.300

2.5 ly

26,85

20.300

545.100

Vuông mạ kẽm 25*25

0.8 ly

3,62

20.400

73.800

2.8 ly

29,88

20.300

606.600

0.9 ly

4,06

20.400

82.800

Vuông mạ kẽm 75*75

1.4 ly

19,34

20.100

388.700

1.0 ly

4,48

20.100

90.000

1.8 ly

24,7

20.100

496.500

1.1 ly

4,91

20.100

98.700

2.0 ly

27,36

20.100

549.900

1.2 ly

5,33

20.100

107.100

2.5 ly

33,91

20.300

688.400

1.4 ly

6,15

20.100

123.600

Vuông mạ kẽm 90*90

1.4 ly

23,3

20.100

468.300

1.8 ly

7,75

20.100

155.800

1.8 ly

29,79

20.100

598.800

2.0 ly

8,52

20.100

171.300

2.0 ly

33,01

20.100

663.500

Vuông mạ kẽm 30*30

0.9 ly

4,9

20.400

100.000

2.5 ly

40,98

20.300

831.900

1.0 ly

5,43

20.100

109.100

2.8 ly

45,7

20.300

927.700

1.1 ly

5,94

20.100

119.400

3.0 ly

48,83

20.300

991.200

1.2 ly

6,46

20.100

129.800

Vuông mạ kẽm 100*100

1.8 ly

33,18

20.100

21.700

1.4 ly

7,47

20.100

150.100

2.0 ly

36,78

20.100

739.300

1.5 ly

7,97

20.100

160.200

2.5 ly

45,67

20.300

927.100

1.8 ly

9,44

20.100

189.700

3.0 ly

54,49

20.300

1.106.100

2.0 ly

10,4

20.100

209.000

3.5 ly

63,17

20.300

1.282.400

2.5 ly

12,72

20.300

258.200

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

         

Tìm hiểu về thép hộp, sắt hộp

Thép hộp là một loại thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, nội thất và trang trí. Thép hộp có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

Thép hộp được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thép tấm thành các thanh có độ dày đồng đều, sau đó uốn thành hình hộp và hàn các mối nối. Thép hộp có thể được phân loại theo kích thước, tiêu chuẩn, chất lượng và màu sắc. Thông thường, thép hộp có kích thước từ 10x10 mm đến 600x600 mm, với độ dày từ 0.6 mm đến 16 mm. Thép hộp có thể tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, GB hoặc các tiêu chuẩn quốc gia như TCVN, GOST, IS. Thép hộp có thể có chất lượng khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể của thép. Thép hộp cũng có thể được sơn màu hoặc mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ thép. 

Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp

Thép hộp là loại thép có hình dạng hộp chữ nhật hoặc vuông, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, nội thất, trang trí, v.v. Thép hộp có nhiều đặc điểm nổi bật như:

- Độ bền cao: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng, chịu được tải trọng lớn.
- Độ bám dính tốt: Thép hộp có bề mặt phẳng và láng, dễ dàng kết nối với các vật liệu khác như bê tông, xi măng, keo, v.v.
- Độ thẩm mỹ cao: Thép hộp có nhiều kích thước, màu sắc và kiểu dáng khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế và không gian.
- Tiết kiệm chi phí: Thép hộp có giá thành rẻ hơn so với các loại thép khác, dễ dàng gia công và lắp đặt.

Thép hộp có nhiều ứng dụngig trong các lĩnh vực sau:

- Xây dựng: Thép hộp được sử dụng làm khung nhà, cột chịu lực, giàn giáo, lan can, cầu thang, v.v.
- Cơ khí: Thép hộp được sử dụng làm khung xe, máy móc, thiết bị công nghiệp, v.v.
- Nội thất: Thép hộp được sử dụng làm bàn ghế, giường, tủ, kệ sách, v.v.
- Trang trí: Thép hộp được sử dụng làm tranh treo tường, đèn trang trí, hoa văn, v.v.

Thép hộp là một loại thép đa năng và tiện lợi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Bạn có thể tìm mua thép hộp tại các cửa hàng uy tín và chất lượng để đảm bảo sản phẩm tốt nhất.

Những lưu ý khi lựa chọn thép hộp phù hợp

Để lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo chất lượng, bạn cần lưu ý một số điểm sau:

- Kích thước: Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, từ 10x10mm đến 400x400mm. Bạn cần xác định kích thước phù hợp với thiết kế và tính toán của công trình. Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý đến độ dày của thép hộp, thường dao động từ 0.6mm đến 16mm. Độ dày của thép hộp ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và trọng lượng của sản phẩm.

- Chất liệu: Thép hộp có thể được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau, như thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép mạ nhôm kẽm, v.v. Mỗi loại chất liệu có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với các môi trường và điều kiện sử dụng khác nhau. Bạn cần tìm hiểu kỹ về các tính chất của các loại chất liệu để lựa chọn được loại thép hộp bền, đẹp và tiết kiệm chi phí.

- Tiêu chuẩn: Thép hộp cũng phải tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định về kích thước, độ dày, thành phần hóa học, độ bền kéo, độ uốn cong, độ bền mỏi, v.v. Các tiêu chuẩn này có thể do các tổ chức quốc tế hoặc quốc gia ban hành, như ASTM, JIS, GB, TCVN, v.v. Bạn cần kiểm tra xem thép hộp có đáp ứng các tiêu chuẩn này hay không để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình. 

- Nhà sản xuất: Thép hộp có thể được sản xuất bởi nhiều nhà máy khác nhau, trong và ngoài nước. Bạn cần lựa chọn những nhà sản xuất uy tín, có kinh nghiệm và chứng nhận chất lượng. Bạn cũng cần kiểm tra nguồn gốc và xuất xứ của thép hộp để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.

- Giá cả: Thép hộp có giá cả khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố trên. Bạn cần so sánh giá cả của các loại thép hộp khác nhau để lựa chọn được loại phù hợp với túi tiền của mình. Tuy nhiên, bạn không nên chỉ quan tâm đến giá rẻ mà bỏ qua chất lượng. Bạn cần tìm hiểu kỹ về các chi phí liên quan như vận chuyển, lắp đặt, bảo trì, v.v. để tính toán tổng chi phí cho công trình. Giá tấm Cemboard

Hình ảnh công trình sử dụng thép hộp do Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp

 

Sắt Thép Tại Công Trình Bình Long Bình Phước

Sắt Thép Tại Công Trình Bình Long Bình Phước

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về bảng giá thép hộp phù hợp. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn, hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email dưới đây. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với chất lượng tốt nhất.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net

Câu hỏi thường gặp

🟢 20.700 đ/kg

🟢 20.370 đ/kg

🟢 19,870 đ/kg

🟢 18.300 đ/kg

🟢 19.300 đ/kg

🟢 20.100 đ/kg
Zalo
Zalo
Hotline