Trong cuộc sống và ngành xây dựng thép hộp được sử dụng rộng rãi, trên thị trường có bán rất nhiều loại thép hộp và giá cả khác nhau, trong đó thép hộp vuông mạ kẽm hoà phát là loại được sử dụng rộng rãi vậy nó có những đặc điểm gì cùng tìm hiểu bài viết sau :
Có thể bạn quan tâm :
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm hoà phát
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát là gì ?
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp mạ kẽm Hoà Phát được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.
Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Đặc điểm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Ưu điểm Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.
Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 - 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
Dễ dàng kiểm tra: Quý khách có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp Hoà Phát cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Phân loại Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Sau đây cùng phân biệt các loại kích cỡ của thép hộp vuông Hoà Phát :
Thép hộp vuông 12×12
Thép hộp vuông 14×14
Thép hộp vuông 20×20
Thép hộp vuông 25×25
Thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 40×40
Thép hộp vuông 50×50
Thép hộp vuông 60×60
Thép hộp vuông 75×75
Thép hộp vuông 90×90
Thép hộp vuông 100×100
Thép hộp vuông 150×150
Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Ứng dụng Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép hộp vuông mạ kẽm hoà phát thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm phù hợp với nhu cầu.
+ Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo...
+ Thép hộp vuông mạ kẽm còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.
Xem thêm : Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Nên Mua Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát ở đâu ?
Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm Thép hộp vuông mạ kẽm tốt nhất
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một |
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989 |
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương |
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191 |
Hotline: 0933.167.828 - 0937.407.137 - 0937.667.441 |
Website : https://giasatthep24h.net/
Bảng giá chi tiết Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Ánh Bình Minh cung cấp Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát mới nhất , ngoài ra để chi tiết hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn.
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
□ 12*12 |
0.7 ly |
1,47 |
22.300 |
32.800 |
□ 40*40 |
0.9 ly |
6,6 |
22.000 |
145.200 |
0.8 ly |
1,66 |
22.300 |
37.000 |
1.0 ly |
7,31 |
21.700 |
158.600 |
||
0.9 ly |
1,85 |
22.300 |
41.300 |
1.1 ly |
8,02 |
21.700 |
174.000 |
||
1.0 ly |
2,03 |
22.300 |
45.300 |
1.2 ly |
8,72 |
21.700 |
189.200 |
||
1.1ly |
2,21 |
22.300 |
49.300 |
1.4 ly |
10,11 |
21.700 |
219.400 |
||
1.2ly |
2,39 |
22.300 |
53.300 |
1.5 ly |
10,8 |
21.700 |
234.400 |
||
□ 14*14 |
0.8 ly |
1,97 |
22.000 |
43.300 |
1.8 ly |
12,83 |
21.700 |
278.400 |
|
0.9 ly |
2,19 |
22.000 |
48.200 |
2.0 ly |
14,17 |
21.700 |
307.500 |
||
1.0 ly |
2,41 |
21.700 |
52.300 |
2.3 ly |
16,14 |
21.700 |
350.200 |
||
1.1 ly |
2,63 |
21.700 |
57.100 |
2.5 ly |
17,43 |
21.900 |
381.700 |
||
1.2 ly |
2,84 |
21.700 |
61.600 |
3.0 ly |
20,57 |
21.900 |
450.500 |
||
1.4 ly |
3,25 |
21.700 |
70.500 |
□ 50*50 |
1.1 ly |
10,09 |
21.700 |
219.000 |
|
□ 16*16 |
0.8 ly |
2,27 |
22.000 |
49.900 |
1.2 ly |
10,98 |
21.700 |
238.300 |
|
0.9 ly |
2,53 |
22.000 |
55.700 |
1.4 ly |
12,74 |
21.700 |
276.500 |
||
1.0 ly |
2,79 |
21.700 |
60.500 |
1.5 ly |
13,62 |
21.700 |
295.600 |
||
1.1 ly |
3,04 |
21.700 |
66.000 |
1.8 ly |
16,22 |
21.700 |
352.000 |
||
1.2 ly |
3,29 |
21.700 |
71.400 |
2.0 ly |
17,94 |
21.700 |
389.300 |
||
1.4 ly |
3,78 |
21.700 |
82.000 |
2.5 ly |
22,14 |
21.900 |
484.900 |
||
□ 20*20 |
0.8 ly |
2,87 |
22.000 |
63.100 |
2.8 ly |
24,6 |
21.900 |
538.700 |
|
0.9 ly |
3,21 |
22.000 |
70.600 |
3.0 ly |
26,23 |
21.900 |
574.400 |
||
1.0 ly |
3,54 |
21.700 |
76.800 |
□ 60*60 |
1.2 ly |
13,24 |
21.700 |
287.300 |
|
1.1 ly |
3,87 |
21.700 |
84.000 |
1.4 ly |
15,38 |
21.700 |
333.700 |
||
1.2 ly |
4,2 |
21.700 |
91.100 |
1.5 ly |
16,45 |
21.700 |
357.000 |
||
1.4 ly |
4,83 |
21.700 |
104.800 |
1.8 ly |
19,61 |
21.700 |
425.500 |
||
1.8 ly |
6,05 |
21.700 |
131.300 |
2.0 ly |
21,7 |
21.700 |
470.900 |
||
2.0 ly |
6,63 |
21.700 |
143.900 |
2.5 ly |
26,85 |
21.900 |
588.000 |
||
□ 25*25 |
0.8 ly |
3,62 |
22.000 |
79.600 |
2.8 ly |
29,88 |
21.900 |
654.400 |
|
0.9 ly |
4,06 |
22.000 |
89.300 |
□ 75*75 |
1.4 ly |
19,34 |
21.700 |
419.700 |
|
1.0 ly |
4,48 |
21.700 |
97.200 |
1.8 ly |
24,7 |
21.700 |
536.000 |
||
1.1 ly |
4,91 |
21.700 |
106.500 |
2.0 ly |
27,36 |
21.700 |
593.700 |
||
1.2 ly |
5,33 |
21.700 |
115.700 |
2.5 ly |
33,91 |
21.900 |
742.600 |
||
1.4 ly |
6,15 |
21.700 |
133.500 |
□ 90*90 |
1.4 ly |
23,3 |
21.700 |
505.600 |
|
1.8 ly |
7,75 |
21.700 |
168.200 |
1.8 ly |
29,79 |
21.700 |
646.400 |
||
2.0 ly |
8,52 |
21.700 |
184.900 |
2.0 ly |
33,01 |
21.700 |
716.300 |
||
□ 30*30 |
0.9 ly |
4,9 |
22.000 |
107.800 |
2.5 ly |
40,98 |
21.900 |
897.500 |
|
1.0 ly |
5,43 |
21.700 |
117.800 |
2.8 ly |
45,7 |
21.900 |
1.000.800 |
||
1.1 ly |
5,94 |
21.700 |
128.900 |
3.0 ly |
48,83 |
21.900 |
1.069.400 |
||
1.2 ly |
6,46 |
21.700 |
140.200 |
□ 100*100 |
1.8 ly |
33,18 |
21.700 |
720.000 |
|
1.4 ly |
7,47 |
21.700 |
162.100 |
2.0 ly |
36,78 |
21.700 |
798.100 |
||
1.5 ly |
7,97 |
21.700 |
172.900 |
2.5 ly |
45,67 |
21.900 |
1.000.200 |
||
1.8 ly |
9,44 |
21.700 |
204.800 |
3.0 ly |
54,49 |
21.900 |
1.193.300 |
||
2.0 ly |
10,4 |
21.700 |
225.700 |
3.5 ly |
63,17 |
21.900 |
1.383.400 |
||
2.5 ly |
12,72 |
21.900 |
278.600 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
|||||
|