Trong cuộc sống và ngành xây dựng thép hộp được sử dụng rộng rãi, trên thị trường có bán rất nhiều loại thép hộp và giá cả khác nhau, trong đó thép hộp vuông mạ kẽm hoà phát là loại được sử dụng rộng rãi vậy nó có những đặc điểm gì cùng tìm hiểu bài viết sau :
Có thể bạn quan tâm :
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm hoà phát
- Bảng Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Ánh Hoà Năm 2023
- Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Nam Kim Mới Nhất 2023
🔰 Giá ống thép vuông mạ kẽm hoà phát : 19.650 đ/kg (Giá tham khảo) |
🔰 Vận chuyển tận nơi |
🔰 Đảm bảo đúng hẹn |
🟢 Hàng mới chất lượng |
🟢 Giá thành tốt nhất thị trường |
🟢 Phục vụ tân tâm |
Bảng giá chi tiết Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Ánh Bình Minh cung cấp Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát mới nhất , ngoài ra để chi tiết hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn.
BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2024 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Vuông mạ kẽm 12*12 |
0.7 ly |
1,47 |
20.700 |
30.400 |
Vuông mạ kẽm 40*40 |
0.9 ly |
6,6 |
20.400 |
134.600 |
0.8 ly |
1,66 |
20.700 |
34.400 |
1.0 ly |
7,31 |
20.100 |
146.900 |
||
0.9 ly |
1,85 |
20.700 |
38.300 |
1.1 ly |
8,02 |
20.100 |
161.200 |
||
1.0 ly |
2,03 |
20.700 |
42.000 |
1.2 ly |
8,72 |
20.100 |
175.300 |
||
1.1ly |
2,21 |
21.000 |
46.400 |
1.4 ly |
10,11 |
20.100 |
203.200 |
||
1.2ly |
2,39 |
21.000 |
50.200 |
1.5 ly |
10,8 |
20.100 |
217.100 |
||
Vuông mạ kẽm 14*14 |
0.8 ly |
1,97 |
20.400 |
40.200 |
1.8 ly |
12,83 |
20.100 |
257.900 |
|
0.9 ly |
2,19 |
20.400 |
44.700 |
2.0 ly |
14,17 |
20.100 |
284.800 |
||
1.0 ly |
2,41 |
20.100 |
48.400 |
2.3 ly |
16,14 |
20.300 |
327.600 |
||
1.1 ly |
2,63 |
20.100 |
52.900 |
2.5 ly |
17,43 |
20.300 |
353.800 |
||
1.2 ly |
2,84 |
20.100 |
57.100 |
3.0 ly |
20,57 |
20.300 |
417.600 |
||
1.4 ly |
3,25 |
20.100 |
65.300 |
Vuông mạ kẽm 50*50 |
1.1 ly |
10,09 |
20.100 |
202.800 |
|
Vuông mạ kẽm 16*16 |
0.8 ly |
2,27 |
20.400 |
46.300 |
1.2 ly |
10,98 |
20.100 |
220.700 |
|
0.9 ly |
2,53 |
20.400 |
51.600 |
1.4 ly |
12,74 |
20.100 |
256.100 |
||
1.0 ly |
2,79 |
20.100 |
56.100 |
1.5 ly |
13,62 |
20.100 |
273.800 |
||
1.1 ly |
3,04 |
20.100 |
61.100 |
1.8 ly |
16,22 |
20.100 |
326.000 |
||
1.2 ly |
3,29 |
20.100 |
66.100 |
2.0 ly |
17,94 |
20.100 |
360.600 |
||
1.4 ly |
3,78 |
20.100 |
76.000 |
2.5 ly |
22,14 |
20.300 |
449.400 |
||
Vuông mạ kẽm 20*20 |
0.8 ly |
2,87 |
20.400 |
58.500 |
2.8 ly |
24,6 |
20.300 |
499.400 |
|
0.9 ly |
3,21 |
20.400 |
65.500 |
3.0 ly |
26,23 |
20.300 |
532.500 |
||
1.0 ly |
3,54 |
20.100 |
71.200 |
Vuông mạ kẽm 60*60 |
1.2 ly |
13,24 |
20.100 |
266.100 |
|
1.1 ly |
3,87 |
20.100 |
77.800 |
1.4 ly |
15,38 |
20.100 |
309.100 |
||
1.2 ly |
4,2 |
20.100 |
84.400 |
1.5 ly |
16,45 |
20.100 |
330.600 |
||
1.4 ly |
4,83 |
20.100 |
97.100 |
1.8 ly |
19,61 |
20.100 |
394.200 |
||
1.8 ly |
6,05 |
20.100 |
121.600 |
2.0 ly |
21,7 |
20.100 |
436.200 |
||
2.0 ly |
6,63 |
20.100 |
133.300 |
2.5 ly |
26,85 |
20.300 |
545.100 |
||
Vuông mạ kẽm 25*25 |
0.8 ly |
3,62 |
20.400 |
73.800 |
2.8 ly |
29,88 |
20.300 |
606.600 |
|
0.9 ly |
4,06 |
20.400 |
82.800 |
Vuông mạ kẽm 75*75 |
1.4 ly |
19,34 |
20.100 |
388.700 |
|
1.0 ly |
4,48 |
20.100 |
90.000 |
1.8 ly |
24,7 |
20.100 |
496.500 |
||
1.1 ly |
4,91 |
20.100 |
98.700 |
2.0 ly |
27,36 |
20.100 |
549.900 |
||
1.2 ly |
5,33 |
20.100 |
107.100 |
2.5 ly |
33,91 |
20.300 |
688.400 |
||
1.4 ly |
6,15 |
20.100 |
123.600 |
Vuông mạ kẽm 90*90 |
1.4 ly |
23,3 |
20.100 |
468.300 |
|
1.8 ly |
7,75 |
20.100 |
155.800 |
1.8 ly |
29,79 |
20.100 |
598.800 |
||
2.0 ly |
8,52 |
20.100 |
171.300 |
2.0 ly |
33,01 |
20.100 |
663.500 |
||
Vuông mạ kẽm 30*30 |
0.9 ly |
4,9 |
20.400 |
100.000 |
2.5 ly |
40,98 |
20.300 |
831.900 |
|
1.0 ly |
5,43 |
20.100 |
109.100 |
2.8 ly |
45,7 |
20.300 |
927.700 |
||
1.1 ly |
5,94 |
20.100 |
119.400 |
3.0 ly |
48,83 |
20.300 |
991.200 |
||
1.2 ly |
6,46 |
20.100 |
129.800 |
Vuông mạ kẽm 100*100 |
1.8 ly |
33,18 |
20.100 |
21.700 |
|
1.4 ly |
7,47 |
20.100 |
150.100 |
2.0 ly |
36,78 |
20.100 |
739.300 |
||
1.5 ly |
7,97 |
20.100 |
160.200 |
2.5 ly |
45,67 |
20.300 |
927.100 |
||
1.8 ly |
9,44 |
20.100 |
189.700 |
3.0 ly |
54,49 |
20.300 |
1.106.100 |
||
2.0 ly |
10,4 |
20.100 |
209.000 |
3.5 ly |
63,17 |
20.300 |
1.282.400 |
||
2.5 ly |
12,72 |
20.300 |
258.200 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
|||||
|
Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát là gì ?
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép mạ kẽm Hoà Phát được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.
Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát là loại thép vuông được sản xuất từ thép cuộn dày, sau đó được cắt và uốn thành hình vuông. Sau đó, nó được mạ kẽm để tăng độ bền, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ. Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ gia công và có khả năng chịu lực tốt.
Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, sản xuất kết cấu nhà xưởng, các sản phẩm liên quan đến sắt thép, đồ gia dụng và nhiều ngành công nghiệp khác. Ngoài ra, sản phẩm còn có tính năng chống ăn mòn cao, giúp bảo vệ các kết cấu thép khỏi sự oxy hóa và tác động của môi trường.
Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất và cung cấp với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng và sản xuất.
Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Đặc điểm Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.
Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 - 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
Dễ dàng kiểm tra: Quý khách có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp Hoà Phát cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Phân loại Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến. Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát được phân loại theo kích thước và độ dày, bao gồm:
Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát kích thước 20x20mm - 50x50mm: Độ dày từ 0.8mm - 2.0mm.
Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát kích thước 60x60mm - 150x150mm: Độ dày từ 1.2mm - 4.0mm.
Thép vuông mạ kẽm Hòa Phát kích thước 160x160mm - 200x200mm: Độ dày từ 3.0mm - 6.0mm.
Các loại thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát có độ dày khác nhau phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong công nghiệp xây dựng và sản xuất. Ngoài ra, Hòa Phát cũng sản xuất các loại thép hộp chữ nhật, thép ống đúc, thép tấm, thép hình, thép xây dựng và các sản phẩm khác.
Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Ứng dụng Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép vuông mạ kẽm hoà phát thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm phù hợp với nhu cầu.
+ Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo...
+ Thép hộp vuông mạ kẽm còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.
Xem thêm : Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Nên Mua Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát ở đâu ?
Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm Thép vuông mạ kẽm tốt nhất
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một |
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989 |
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương |
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191 |
Hotline:0937.407.137 - 0937.667.441 |
Website : https://giasatthep24h.net/