Bảng Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát 2024

Bảng Giá Thép Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát 2024

Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát đang có nhiều biến động. Để đưa ra quyết định mua hàng chính xác và tiết kiệm chi phí, bạn cần nắm rõ bảng giá mới nhất và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.

Xem thêm: 

🔰 Giá ống thép vuông mạ kẽm hoà phát : 19.500 đ/kg (Giá tham khảo)

 🔰 Vận chuyển tận nơi

 🔰 Đảm bảo đúng hẹn

🟢 Hàng mới chất lượng

🟢 Giá thành tốt nhất thị trường

🟢 Phục vụ tân tâm

giá thép hộp vuông mạ kẽm hoà phát

Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát

Giới thiệu về thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép hình có mặt cắt vuông, được sản xuất từ thép cuộn và phủ một lớp kẽm bên ngoài.

  • Ưu điểm:
    • Độ bền cao, chịu lực tốt.
    • Khả năng chống ăn mòn, oxi hóa nhờ lớp mạ kẽm.
    • Dễ gia công, thi công.
    • Tuổi thọ sản phẩm cao.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, khung cửa, lan can, khung giàn giáo,...
    • Cơ khí: Sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe,...
    • Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ, tủ,...

Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

  • Kích thước: Chiều dài, chiều rộng và độ dày của thép hộp.
  • Chất lượng: Tiêu chuẩn thép, độ dày lớp mạ kẽm.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường có giá ưu đãi hơn.
  • Thời điểm mua: Giá thép có thể biến động theo thời gian do nhiều yếu tố như cung cầu, giá nguyên liệu,...
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có thể có mức giá khác nhau.

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát cập nhật mới nhất

Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp Bảng Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát mới nhất, ngoài ra để chi tiết hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn.

BẢNG GIÁ THÉP VUÔNG TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2024

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 

Đơn giá cây

□ 12*12

0.7 ly

1,47

19.500

28.665

28.700

□ 40*40

0.9 ly

6,6

19.200

126.720

126.700

0.8 ly

1,66

19.500

32.370

32.400

1.0 ly

7,31

18.900

138.159

138.200

0.9 ly

1,85

19.500

36.075

36.100

1.1 ly

8,02

18.900

151.578

151.600

1.0 ly

2,03

19.500

39.585

39.600

1.2 ly

8,72

18.900

164.808

164.800

1.1ly

2,21

19.500

43.095

43.100

1.4 ly

10,11

18.900

191.079

191.100

1.2ly

2,39

19.500

46.605

46.600

1.5 ly

10,8

18.900

204.120

204.100

□ 14*14

0.8 ly

1,97

19.200

37.824

37.800

1.8 ly

12,83

18.900

242.487

242.500

0.9 ly

2,19

19.200

42.048

42.000

2.0 ly

14,17

18.900

267.813

267.800

1.0 ly

2,41

18.900

45.549

45.500

2.3 ly

16,14

18.900

305.046

305.000

1.1 ly

2,63

18.900

49.707

49.700

2.5 ly

17,43

0

0

0

1.2 ly

2,84

18.900

53.676

53.700

3.0 ly

20,57

0

0

0

1.4 ly

3,25

18.900

61.425

61.400

□ 50*50

1.1 ly

10,09

18.900

190.701

190.700

□ 16*16

0.8 ly

2,27

19.200

43.584

43.600

1.2 ly

10,98

18.900

207.522

207.500

0.9 ly

2,53

19.200

48.576

48.600

1.4 ly

12,74

18.900

240.786

240.800

1.0 ly

2,79

18.900

52.731

52.700

1.5 ly

13,62

18.900

257.418

257.400

1.1 ly

3,04

18.900

57.456

57.500

1.8 ly

16,22

18.900

306.558

306.600

1.2 ly

3,29

18.900

62.181

62.200

2.0 ly

17,94

18.900

339.066

339.100

1.4 ly

3,78

18.900

71.442

71.400

2.5 ly

22,14

0

0

0

□ 20*20

0.8 ly

2,87

19.200

55.104

55.100

2.8 ly

24,6

0

0

0

0.9 ly

3,21

19.200

61.632

61.600

3.0 ly

26,23

0

0

0

1.0 ly

3,54

18.900

66.906

66.900

□ 60*60

1.2 ly

13,24

18.900

250.236

250.200

1.1 ly

3,87

18.900

73.143

73.100

1.4 ly

15,38

18.900

290.682

290.700

1.2 ly

4,2

18.900

79.380

79.400

1.5 ly

16,45

18.900

310.905

310.900

1.4 ly

4,83

18.900

91.287

91.300

1.8 ly

19,61

18.900

370.629

370.600

1.8 ly

6,05

18.900

114.345

114.300

2.0 ly

21,7

18.900

410.130

410.100

2.0 ly

6,63

18.900

125.307

125.300

2.5 ly

26,85

0

0

0

□ 25*25

0.8 ly

3,62

19.200

69.504

69.500

2.8 ly

29,88

0

0

0

0.9 ly

4,06

19.200

77.952

78.000

□ 75*75

1.4 ly

19,34

18.900

365.526

365.500

1.0 ly

4,48

18.900

84.672

84.700

1.8 ly

24,7

18.900

466.830

466.800

1.1 ly

4,91

18.900

92.799

92.800

2.0 ly

27,36

18.900

517.104

517.100

1.2 ly

5,33

18.900

100.737

100.700

2.5 ly

33,91

0

0

0

1.4 ly

6,15

18.900

116.235

116.200

□ 90*90

1.4 ly

23,3

18.900

440.370

440.400

1.8 ly

7,75

18.900

146.475

146.500

1.8 ly

29,79

18.900

563.031

563.000

2.0 ly

8,52

18.900

161.028

161.000

2.0 ly

33,01

18.900

623.889

623.900

□ 30*30

0.9 ly

4,9

19.200

94.080

94.100

2.5 ly

40,98

0

0

0

1.0 ly

5,43

18.900

102.627

102.600

2.8 ly

45,7

0

0

0

1.1 ly

5,94

18.900

112.266

112.300

3.0 ly

48,83

0

0

0

1.2 ly

6,46

18.900

122.094

122.100

□ 100*100

1.8 ly

33,18

18.900

21.700

21.700

1.4 ly

7,47

18.900

141.183

141.200

2.0 ly

36,78

18.900

695.142

695.100

1.5 ly

7,97

18.900

150.633

150.600

2.5 ly

45,67

0

0

0

1.8 ly

9,44

18.900

178.416

178.400

3.0 ly

54,49

0

0

0

2.0 ly

10,4

18.900

196.560

196.600

3.5 ly

63,17

0

0

0

2.5 ly

12,72

 

0

0

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%        

 

Lưu ý: Bảng giá thép có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy nên liên hệ trực tiếp với nhà phân phối Sắt Thép Ánh Bình Minh hoặc nhà máy Hòa Phát để được báo giá chính xác nhất.

Xem thêm: Bảng giá thép hộp Hoà Phát

Cách chọn mua thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

  • Xác định nhu cầu: Xác định kích thước, số lượng và chất lượng thép cần mua.
  • So sánh giá: So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
  • Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên chọn những nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát

Lưu ý khi sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

  • Bảo quản: Bảo quản thép ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
  • Gia công: Sử dụng các thiết bị và dụng cụ phù hợp để gia công thép.
  • An toàn: Tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi sử dụng thép.

Kết luận

Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát là một vật liệu xây dựng phổ biến và chất lượng. Để chọn mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và giá cả hợp lý, bạn cần tham khảo bảng giá mới nhất và lựa chọn nhà cung cấp uy tín.


Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết:

  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
  • Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
  • Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Xem thêm: 

Zalo
Zalo
Hotline