Bảng Giá Thép Ống Đen Hòa Phát Mới Nhất 2023

Bảng Giá Thép Ống Đen Hòa Phát Mới Nhất 2023

Thép ống đen được nhiều đơn vị sản xuất và phân phối, trong đó Hoà Phát là một trong những đơn vị nổi bật trên thị trường về sản phẩm ống thép đen, vậy đặc điểm và gía của ống thép đen Hoà Phát như thế nào cùng tìm hiểu bài viết sau :

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Xem thêm: - Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hòa phát
                          - Giá Thép Ống Đen Cỡ Lớn Hoà Phát

Bảng giá chi tiết thép ống đen hòa phát mới nhất 

Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp Bảng giá thép ống đen hòa phát mới nhất , ngoài ra để chi tiết hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn 

BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2023

 

 

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

 

 

Ống Phi 21

1,8 ly

5,17

21.100

         109.000

Ống Phi 114

1.8 ly

29,75

21.100

         628.000

 

 

2.0 ly

5,68

20.500

         116.000

2.0 ly

33,00

20.500

         677.000

 

 

2.5 ly

6,92

20.500

         142.000

2.5 ly

41,06

20.500

         842.000

 

 

 

2.8 ly

45,86

20.500

         940.000

 

 

Ống Phi 27

1.8 ly

6,62

21.100

         140.000

3.0 ly

49,05

20.500

      1.006.000

 

 

2.0 ly

7,29

20.500

         149.000

3.5 ly

56,97

20.500

      1.168.000

 

 

2.5 ly

8,93

20.500

         183.000

3.8 ly

61,68

20.500

      1.264.000

 

 

 

4.0 ly

64,81

20.500

      1.329.000

 

 

Ống Phi 34

1.8 ly

8,44

21.100

         178.000

4.5 ly

72,58

20.500

      1.488.000

 

 

2.0 ly

9,32

20.500

         191.000

5.0 ly

80,27

20.500

      1.646.000

 

 

2.5 ly

11,47

20.500

         235.000

6.0 ly

95,44

20.500

      1.957.000

 

 

2.8 ly

12,72

20.500

         261.000

 

 

 

3.0 ly

13,54

20.500

         278.000

Ống Phi 141

3.96 ly

80,46

20.500

      1.649.000

 

 

3.2 ly

14,35

20.500

         294.000

4.78 ly

96,54

20.500

      1.979.000

 

 

 

5.56 ly

111,66

20.500

      2.289.000

 

 

Ống Phi 42

1.8 ly

10,76

21.100

         227.000

6.55 ly

130,62

20.500

      2.678.000

 

 

2.0 ly

11,9

20.500

         244.000

 

 

 

2.5 ly

14,69

20.500

         301.000

Ống Phi 168

3.96 ly

96,24

20.500

      1.973.000

 

 

2.8 ly

16,32

20.500

         335.000

4.78 ly

115,62

20.500

      2.370.000

 

 

3.0 ly

17,4

20.500

         357.000

5.16 ly

124,56

20.500

      2.553.000

 

 

3.2 ly

18,47

20.500

         379.000

5.56 ly

133,86

20.500

      2.744.000

 

 

3.5 ly

20,04

20.500

         411.000

6.35 ly

152,16

20.500

      3.119.000

 

 

 

7.11 ly

169,56

20.500

      3.476.000

 

 

Ống Phi 49

1.8 ly

12,33

21.100

         260.000

7.92 ly

187,92

20.500

      3.852.000

 

 

2.0 ly

13,64

20.500

         280.000

8.74 ly

206,34

20.500

      4.230.000

 

 

2.5 ly

16,87

20.500

         346.000

9.52 ly

223,68

20.500

      4.585.000

 

 

2.8 ly

18,77

20.500

         385.000

10.97 ly

255,36

20.500

      5.235.000

 

 

3.0 ly

20,02

20.500

         410.000

 

 

 

3.2 ly

21,26

20.500

         436.000

Ống Phi 219

3.96 ly

126,06

21.000

      2.647.000

 

 

3.5 ly

23,1

20.500

         474.000

4.78 ly

151,56

21.000

      3.183.000

 

 

 

5.16 ly

163,32

21.000

      3.430.000

 

 

Ống Phi 60

1.8 ly

15,47

21.100

         326.000

5.56 ly

175,68

21.000

      3.689.000

 

 

2.0 ly

17,13

20.500

         351.000

6.35 ly

199,86

21.000

      4.197.000

 

 

2.5 ly

21,23

20.500

         435.000

7.04 ly

217,86

21.000

      4.575.000

 

 

2.8 ly

23,66

20.500

         485.000

7.92 ly

247,44

21.000

      5.196.000

 

 

3.0 ly

25,26

20.500

         518.000

8.18 ly

255,30

21.000

      5.361.000

 

 

3.2 ly

26,85

20.500

         550.000

8.74 ly

272,04

21.000

      5.713.000

 

 

3.5 ly

29,21

20.500

         599.000

9.52 ly

295,20

21.000

      6.199.000

 

 

3.8 ly

31,54

20.500

         647.000

10.31 ly

318,48

21.000

      6.688.000

 

 

4.0 ly

33,09

20.500

         678.000

11.13 ly

342,48

21.000

      7.192.000

 

 

 

 

 

 

Ống Phi 76

1.8 ly

19,66

21.100

         415.000

Ống Phi 273

4.78 ly

189,72

22.500

      4.269.000

 

 

2.0 ly

21,78

20.500

         446.000

5.16 ly

204,48

22.500

      4.601.000

 

 

2.5 ly

27,04

20.500

         554.000

5.56 ly

220,02

22.500

      4.950.000

 

 

2.8 ly

30,16

20.500

         618.000

6.35 ly

250,50

22.500

      5.636.000

 

 

3.0 ly

32,23

20.500

         661.000

7.09 ly

278,94

22.500

      6.276.000

 

 

3.2 ly

34,28

20.500

         703.000

7.08 ly

306,06

22.500

      6.886.000

 

 

3.5 ly

37,34

20.500

         765.000

8.74 ly

341,76

22.500

      7.690.000

 

 

3.8 ly

40,37

20.500

         828.000

9.27 ly

361,74

22.500

      8.139.000

 

 

4.0 ly

42,38

20.500

         869.000

11.13 ly

431,22

22.500

      9.702.000

 

 

4.5 ly

47,34

20.500

         970.000

12.7 ly

489,12

22.500

    11.005.000

 

 

 

 

 

 

Ống Phi 90

1.8 ly

23,04

21.100

         486.000

Ống Phi 325

5.16 ly

243,3

      22.500

      5.474.000

 

 

2.0 ly

25,54

20.500

         524.000

5.56 ly

261,78

      22.500

      5.890.000

 

 

2.5 ly

31,74

20.500

         651.000

6.35 ly

298,26

      22.500

      6.711.000

 

 

2.8 ly

35,42

20.500

         726.000

7.14 ly

334,5

      22.500

      7.526.000

 

 

3.0 ly

37,87

20.500

         776.000

7.92 ly

370,14

      22.500

      8.328.000

 

 

3.2 ly

40,3

20.500

         826.000

8.38 ly

391,08

      22.500

      8.799.000

 

 

3.5 ly

43,92

20.500

         900.000

8.74 ly

407,4

      22.500

      9.167.000

 

 

3.8 ly

47,51

20.500

         974.000

9.52 ly

442,68

      22.500

      9.960.000

 

 

4.0 ly

49,9

20.500

      1.023.000

10.31 ly

478,2

      22.500

    10.760.000

 

 

4.5 ly

55,8

20.500

      1.144.000

11.13 ly

514,92

      22.500

    11.586.000

 

 

5.0 ly

61,63

20.500

      1.263.000

12.7 ly

584,58

      22.500

    13.153.000

 

 

- Dung sai cho phép về đường kính +/- 1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 10%

 

 
   

Thép ống đen là gì ?

Thép ống đen là loại thép có bề mặt ngoài được gia công và bọc bằng lớp sơn đen để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Thép ống đen được sản xuất bằng cách cuộn láp một tấm thép tròn lại và hàn nối các đường gờ lại với nhau tạo thành ống. Sau đó, ống được xử lý bằng phương pháp xử lý nhiệt để tạo ra độ cứng và độ bền cơ học cao.

Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng truyền dẫn chất lỏng, khí, hơi nước, dầu, gas và các loại chất khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như ống dẫn nước, hệ thống điều hòa không khí, ống dẫn khí, ống dẫn dầu và ống dẫn gas.

Các tính năng của thép ống đen bao gồm độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Tuy nhiên, do bề mặt bọc sơn đen, thép ống đen không được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Đặc điểm thép ống đen hòa phát 

Thép ống đen Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu thép cuộn cán nóng, qua quá trình cuốn dọc và hàn nối bằng phương pháp hàn TIG hoặc hàn HF để tạo thành các ống dài. Sau đó, các ống được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ chống lại sự ăn mòn và gỉ sét.

Một số đặc điểm của thép ống đen Hòa Phát gồm:

  • Độ dày và đường kính ống đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Độ bền cơ học cao, độ cứng và độ bền tốt.
  • Khả năng chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt và có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
  • Bề mặt sáng bóng, đẹp và không có các vết nứt hay các tạp chất khác.
  • Được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.

Những đặc điểm này giúp cho thép ống đen Hòa Phát trở thành một sản phẩm chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Phân biệt thép ống đen và thép ống mạ kẽm Hoà Phát

Thép ống đen Hoà Phát là loại thép có bề mặt ngoài được gia công và bọc bằng lớp sơn đen để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng truyền dẫn chất lỏng, khí, hơi nước, dầu, gas và các loại chất khác.

Thép ống mạ kẽm hoà phát là loại thép ống được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền. Quá trình phủ mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa ống qua một bể chứa dung dịch kẽm nóng, sau đó ống được làm khô và đánh bóng để có bề mặt sáng bóng.

Thép ống đen hòa phát : 

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441  Chất liệu : Được làm từ thép, không mạ kẽm

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441  Đặc tính : Độ cứng cao, chịu lực tốt Ít hư hỏng Không bị cong vênh do ngoại lực tác động

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441  Ứng dụng : Vận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựng

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441  Giá thành : Thấp

Thép ống mạ kẽm hoà phát

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Chất liệu : Được làm từ thép, được mạ một lớp kẽm trên bề mặt

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Đặc tính : Độ cứng cao, chịu lực tốt , Ít bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường, Không bị cong vênh do ngoại lực tác động

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ứng dụng : Vận chuyển dầu khí, chất hóa học, Ứng dụng trong xây dựng, PCCC…

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Giá thành : Cao hơn do có lớp mạ kẽm

 

Bảng Giá Thép Ống Đen Hòa Phát

Bảng Giá Thép Ống Đen Hòa Phát     

Ứng dụng thép ống đen hòa phát trong xây dựng

Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen hoà phát có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.

Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.

Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ống dẫn khí áp cao

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ống dẫn nước

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ống dẫn dầu

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ống thép công trình

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Ống dẫn nước thải

Mua thép ống đen hòa phát ở đâu giá tốt nhất ?

Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.

Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm thép ống đen hòa phát tốt nhất 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0936.107.991 - 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

 

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
QUẢN LÝ

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
Kinh Doanh 1

0937407137

satthepanhbinhminh@gmail.com
Kinh Doanh 2

0936107991

ongthepbinhduong@gmail.com
Kinh Doanh 15

0901550881

thep.anhbinhminh@gmail.com
Kinh Doanh 11

0931790080

kinhdoanh4@gmail.com
Kinh Doanh 5

0931115615

kinhdoanh5@gmail.com
Kinh Doanh 6

0933212126

kinhdoanh6@gmail.com
Kinh Doanh 16

0937327560

kinhdoanh7@gmail.com
Kinh Doanh 9

0901550681

kinhdoanh8@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Hotline