Thép ống đen được nhiều đơn vị sản xuất và phân phối, trong đó Hoà Phát là một trong những đơn vị nổi bật trên thị trường về sản phẩm ống thép đen, vậy đặc điểm và gía của ống thép đen Hoà Phát như thế nào cùng tìm hiểu bài viết sau :
Xem thêm: - Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hòa phát
- Giá Thép Ống Đen Cỡ Lớn Hoà Phát
Bảng giá chi tiết thép ống đen hòa phát mới nhất
Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp Bảng giá thép ống đen hòa phát mới nhất , ngoài ra để chi tiết hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn.
🔰 Giá ống thép đen hoà phát : 19.500 đ/kg |
🔰 Vận chuyển tận nơi |
🔰 Đảm bảo đúng hẹn |
🟢 Hàng mới chất lượng |
🟢 Giá thành tốt nhất thị trường |
🟢 Phục vụ tân tâm |
BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2023 |
|
||||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
|
|
F21 |
1,8 ly |
5,17 |
20.200 |
104.000 |
F114 |
1.8 ly |
29,75 |
20.200 |
601.000 |
|
|
2.0 ly |
5,68 |
19.600 |
111.000 |
2.0 ly |
33,00 |
19.600 |
647.000 |
|
|||
2.5 ly |
6,92 |
19.600 |
136.000 |
2.5 ly |
41,06 |
19.600 |
805.000 |
|
|||
|
2.8 ly |
45,86 |
19.600 |
899.000 |
|
||||||
F27 |
1.8 ly |
6,62 |
20.200 |
134.000 |
3.0 ly |
49,05 |
19.600 |
961.000 |
|
||
2.0 ly |
7,29 |
19.600 |
143.000 |
3.5 ly |
56,97 |
19.600 |
1.117.000 |
|
|||
2.5 ly |
8,93 |
19.600 |
175.000 |
3.8 ly |
61,68 |
19.600 |
1.209.000 |
|
|||
|
4.0 ly |
64,81 |
19.600 |
1.270.000 |
|
||||||
F34 |
1.8 ly |
8,44 |
20.200 |
170.000 |
4.5 ly |
72,58 |
19.600 |
1.423.000 |
|
||
2.0 ly |
9,32 |
19.600 |
183.000 |
5.0 ly |
80,27 |
19.600 |
1.573.000 |
|
|||
2.5 ly |
11,47 |
19.600 |
225.000 |
6.0 ly |
95,44 |
19.600 |
1.871.000 |
|
|||
2.8 ly |
12,72 |
19.600 |
249.000 |
|
|
||||||
3.0 ly |
13,54 |
19.600 |
265.000 |
F141 |
3.96 ly |
80,46 |
19.600 |
1.577.000 |
|
||
3.2 ly |
14,35 |
19.600 |
281.000 |
4.78 ly |
96,54 |
19.600 |
1.892.000 |
|
|||
|
5.56 ly |
111,66 |
19.600 |
2.189.000 |
|
||||||
F42 |
1.8 ly |
10,76 |
20.200 |
217.000 |
6.55 ly |
130,62 |
19.600 |
2.560.000 |
|
||
2.0 ly |
11,9 |
19.600 |
233.000 |
|
|
||||||
2.5 ly |
14,69 |
19.600 |
288.000 |
F168 |
3.96 ly |
96,24 |
19.600 |
1.886.000 |
|
||
2.8 ly |
16,32 |
19.600 |
320.000 |
4.78 ly |
115,62 |
19.600 |
2.266.000 |
|
|||
3.0 ly |
17,4 |
19.600 |
341.000 |
5.16 ly |
124,56 |
19.600 |
2.441.000 |
|
|||
3.2 ly |
18,47 |
19.600 |
362.000 |
5.56 ly |
133,86 |
19.600 |
2.624.000 |
|
|||
3.5 ly |
20,04 |
19.600 |
393.000 |
6.35 ly |
152,16 |
19.600 |
2.982.000 |
|
|||
|
7.11 ly |
169,56 |
19.600 |
3.323.000 |
|
||||||
F49 |
1.8 ly |
12,33 |
20.200 |
249.000 |
7.92 ly |
187,92 |
19.600 |
3.683.000 |
|
||
2.0 ly |
13,64 |
19.600 |
267.000 |
8.74 ly |
206,34 |
19.600 |
4.044.000 |
|
|||
2.5 ly |
16,87 |
19.600 |
331.000 |
9.52 ly |
223,68 |
19.600 |
4.384.000 |
|
|||
2.8 ly |
18,77 |
19.600 |
368.000 |
10.97 ly |
255,36 |
19.600 |
5.005.000 |
|
|||
3.0 ly |
20,02 |
19.600 |
392.000 |
|
|
||||||
3.2 ly |
21,26 |
19.600 |
417.000 |
F219 |
3.96 ly |
126,06 |
20.100 |
2.534.000 |
|
||
3.5 ly |
23,1 |
19.600 |
453.000 |
4.78 ly |
151,56 |
20.100 |
3.046.000 |
|
|||
|
5.16 ly |
163,32 |
20.100 |
3.283.000 |
|
||||||
F60 |
1.8 ly |
15,47 |
20.200 |
312.000 |
5.56 ly |
175,68 |
20.100 |
3.531.000 |
|
||
2.0 ly |
17,13 |
19.600 |
336.000 |
6.35 ly |
199,86 |
20.100 |
4.017.000 |
|
|||
2.5 ly |
21,23 |
19.600 |
416.000 |
7.04 ly |
217,86 |
20.100 |
4.379.000 |
|
|||
2.8 ly |
23,66 |
19.600 |
464.000 |
7.92 ly |
247,44 |
20.100 |
4.974.000 |
|
|||
3.0 ly |
25,26 |
19.600 |
495.000 |
8.18 ly |
255,30 |
20.100 |
5.132.000 |
|
|||
3.2 ly |
26,85 |
19.600 |
526.000 |
8.74 ly |
272,04 |
20.100 |
5.468.000 |
|
|||
3.5 ly |
29,21 |
19.600 |
573.000 |
9.52 ly |
295,20 |
20.100 |
5.934.000 |
|
|||
3.8 ly |
31,54 |
19.600 |
618.000 |
10.31 ly |
318,48 |
20.100 |
6.401.000 |
|
|||
4.0 ly |
33,09 |
19.600 |
649.000 |
11.13 ly |
342,48 |
20.100 |
6.884.000 |
|
|||
|
|
|
|||||||||
F76 |
1.8 ly |
19,66 |
21.100 |
415.000 |
F273 |
4.78 ly |
189,72 |
21.600 |
4.098.000 |
|
|
2.0 ly |
21,78 |
20.500 |
446.000 |
5.16 ly |
204,48 |
21.600 |
4.417.000 |
|
|||
2.5 ly |
27,04 |
20.500 |
554.000 |
5.56 ly |
220,02 |
21.600 |
4.752.000 |
|
|||
2.8 ly |
30,16 |
20.500 |
618.000 |
6.35 ly |
250,50 |
21.600 |
5.411.000 |
|
|||
3.0 ly |
32,23 |
20.500 |
661.000 |
7.09 ly |
278,94 |
21.600 |
6.025.000 |
|
|||
3.2 ly |
34,28 |
20.500 |
703.000 |
7.08 ly |
306,06 |
21.600 |
6.611.000 |
|
|||
3.5 ly |
37,34 |
20.500 |
765.000 |
8.74 ly |
341,76 |
21.600 |
7.382.000 |
|
|||
3.8 ly |
40,37 |
20.500 |
828.000 |
9.27 ly |
361,74 |
21.600 |
7.814.000 |
|
|||
4.0 ly |
42,38 |
20.500 |
869.000 |
11.13 ly |
431,22 |
21.600 |
9.314.000 |
|
|||
4.5 ly |
47,34 |
20.500 |
970.000 |
12.7 ly |
489,12 |
21.600 |
10.565.000 |
|
|||
|
|
|
|||||||||
F 90 |
1.8 ly |
23,04 |
21.100 |
486.000 |
F325 |
5.16 ly |
243,3 |
21.600 |
5.255.000 |
|
|
2.0 ly |
25,54 |
20.500 |
524.000 |
5.56 ly |
261,78 |
21.600 |
5.654.000 |
|
|||
2.5 ly |
31,74 |
20.500 |
651.000 |
6.35 ly |
298,26 |
21.600 |
6.442.000 |
|
|||
2.8 ly |
35,42 |
20.500 |
726.000 |
7.14 ly |
334,5 |
21.600 |
7.225.000 |
|
|||
3.0 ly |
37,87 |
20.500 |
776.000 |
7.92 ly |
370,14 |
21.600 |
7.995.000 |
|
|||
3.2 ly |
40,3 |
20.500 |
826.000 |
8.38 ly |
391,08 |
21.600 |
8.447.000 |
|
|||
3.5 ly |
43,92 |
20.500 |
900.000 |
8.74 ly |
407,4 |
21.600 |
8.800.000 |
|
|||
3.8 ly |
47,51 |
20.500 |
974.000 |
9.52 ly |
442,68 |
21.600 |
9.562.000 |
|
|||
4.0 ly |
49,9 |
20.500 |
1.023.000 |
10.31 ly |
478,2 |
21.600 |
10.329.000 |
|
|||
4.5 ly |
55,8 |
20.500 |
1.144.000 |
11.13 ly |
514,92 |
21.600 |
11.122.000 |
|
|||
5.0 ly |
61,63 |
20.500 |
1.263.000 |
12.7 ly |
584,58 |
21.600 |
12.627.000 |
|
|||
- Dung sai cho phép về đường kính +/- 1% |
|
||||||||||
Thép ống đen là gì ?
Thép ống đen là loại thép có bề mặt ngoài được gia công và bọc bằng lớp sơn đen để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Thép ống đen được sản xuất bằng cách cuộn láp một tấm thép tròn lại và hàn nối các đường gờ lại với nhau tạo thành ống. Sau đó, ống được xử lý bằng phương pháp xử lý nhiệt để tạo ra độ cứng và độ bền cơ học cao.
Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng truyền dẫn chất lỏng, khí, hơi nước, dầu, gas và các loại chất khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như ống dẫn nước, hệ thống điều hòa không khí, ống dẫn khí, ống dẫn dầu và ống dẫn gas.
Các tính năng của thép ống đen bao gồm độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Tuy nhiên, do bề mặt bọc sơn đen, thép ống đen không được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Đặc điểm thép ống đen hòa phát
Thép ống đen Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu thép cuộn cán nóng, qua quá trình cuốn dọc và hàn nối bằng phương pháp hàn TIG hoặc hàn HF để tạo thành các ống dài. Sau đó, các ống được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ chống lại sự ăn mòn và gỉ sét.
Một số đặc điểm của thép ống đen Hòa Phát gồm:
- Độ dày và đường kính ống đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Độ bền cơ học cao, độ cứng và độ bền tốt.
- Khả năng chịu được áp lực và tải trọng lớn.
- Khả năng chịu nhiệt tốt và có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
- Bề mặt sáng bóng, đẹp và không có các vết nứt hay các tạp chất khác.
- Được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.
Những đặc điểm này giúp cho thép ống đen Hòa Phát trở thành một sản phẩm chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Phân biệt thép ống đen và thép ống mạ kẽm Hoà Phát
Thép ống đen Hoà Phát là loại thép có bề mặt ngoài được gia công và bọc bằng lớp sơn đen để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng truyền dẫn chất lỏng, khí, hơi nước, dầu, gas và các loại chất khác.
Thép ống mạ kẽm hoà phát là loại thép ống được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền. Quá trình phủ mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa ống qua một bể chứa dung dịch kẽm nóng, sau đó ống được làm khô và đánh bóng để có bề mặt sáng bóng.
Thép ống đen hòa phát :
Chất liệu : Được làm từ thép, không mạ kẽm
Đặc tính : Độ cứng cao, chịu lực tốt Ít hư hỏng Không bị cong vênh do ngoại lực tác động
Ứng dụng : Vận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựng
Giá thành : Thấp
Thép ống mạ kẽm hoà phát
Chất liệu : Được làm từ thép, được mạ một lớp kẽm trên bề mặt
Đặc tính : Độ cứng cao, chịu lực tốt , Ít bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường, Không bị cong vênh do ngoại lực tác động
Ứng dụng : Vận chuyển dầu khí, chất hóa học, Ứng dụng trong xây dựng, PCCC…
Giá thành : Cao hơn do có lớp mạ kẽm
Bảng Giá Thép Ống Đen Hòa Phát
Ứng dụng thép ống đen hòa phát trong xây dựng
Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen hoà phát có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.
Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.
Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:
Ống dẫn khí áp cao
Ống dẫn nước
Ống dẫn dầu
Ống thép công trình
Ống dẫn nước thải
Mua thép ống đen hòa phát ở đâu giá tốt nhất ?
Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm thép ống đen hòa phát tốt nhất
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0936.107.991 - 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/