Bảng Giá Thép Ống Hoà Phát Mới Nhất là một chủ đề được nhiều người quan tâm khi muốn mua thép ống cho các công trình xây dựng, sửa chữa hay trang trí. Thép ống Hoà Phát là một trong những thương hiệu thép ống uy tín và chất lượng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về bảng giá thép ống Hoà Phát mới nhất, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một số thông tin cần biết về sản phẩm này, cũng như cách tính giá thép ống Hoà Phát theo từng loại và kích thước khác nhau.
Có thể bạn quan tâm :
- Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
- Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát
Bảng giá Thép Ống Hoà Phát mới nhất
Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép ống mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.
Bảng giá thép ống Hoà Phát mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG HOÀ PHÁT MỚI NHẤT |
|
🔰 Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát |
🟢 26.600 đ/kg |
🔰 Giá ống thép đen |
🟢 19..600 đ/kg |
🔰 Giá Thép đen cỡ lớn |
🟢 17.773 đ/kg |
Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát mới nhất
BẢNG GIÁ ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT NĂM 2024 |
|||||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Don gia |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Đơn giá cây |
Ống phi 21 |
1.6 ly |
4,642 |
26.000 |
120.692 |
121.000 |
Ống phi 76 |
2.1 ly |
22,851 |
24.600 |
562.135 |
562.000 |
1.9 ly |
5,484 |
25.600 |
140.390 |
140.000 |
2.3 ly |
24,958 |
24.600 |
613.967 |
614.000 |
||
2.1 ly |
5,938 |
24.600 |
146.075 |
146.000 |
2.5 ly |
27,04 |
24.600 |
665.184 |
665.000 |
||
2.3 ly |
6,435 |
24.600 |
158.301 |
158.000 |
2.7 ly |
29,14 |
24.600 |
716.844 |
717.000 |
||
2.6 ly |
7,26 |
24.600 |
178.596 |
179.000 |
2.9 ly |
31,368 |
24.600 |
771.653 |
772.000 |
||
|
3.2 ly |
34,26 |
24.600 |
842.796 |
843.000 |
||||||
Ống phi 27 |
1.6 ly |
5,933 |
26.000 |
154.258 |
154.000 |
3.6 ly |
38,58 |
24.600 |
949.068 |
949.000 |
|
1.9 ly |
6,961 |
25.600 |
178.202 |
178.000 |
4.0 ly |
42,4 |
24.600 |
1.043.040 |
1.043.000 |
||
2.1 ly |
7,704 |
24.600 |
189.518 |
190.000 |
|
||||||
2.3 ly |
8,286 |
24.600 |
203.836 |
204.000 |
Ống phi 90 |
2.1 ly |
26,799 |
24.600 |
659.255 |
659.000 |
|
2.6 ly |
9,36 |
24.600 |
230.256 |
230.000 |
2.3 ly |
29,283 |
24.600 |
720.362 |
720.000 |
||
|
2.5 ly |
31,74 |
24.600 |
780.804 |
781.000 |
||||||
Ống phi 34 |
1.6 ly |
7,556 |
26.000 |
196.456 |
196.000 |
2.7 ly |
34,22 |
24.600 |
841.812 |
842.000 |
|
1.9 ly |
8,888 |
25.600 |
227.533 |
228.000 |
2.9 ly |
36,828 |
24.600 |
905.969 |
906.000 |
||
2.1 ly |
9,762 |
24.600 |
240.145 |
240.000 |
3.2 ly |
40,32 |
24.600 |
991.872 |
992.000 |
||
2.3 ly |
10,722 |
24.600 |
263.761 |
264.000 |
3.6 ly |
45,14 |
24.600 |
1.110.444 |
1.110.000 |
||
2.6 ly |
11,886 |
24.600 |
292.396 |
292.000 |
4.0 ly |
50,22 |
24.600 |
1.235.412 |
1.235.000 |
||
2.9 ly |
13,137 |
24.600 |
323.170 |
323.000 |
4.5 ly |
55,8 |
24.600 |
1.372.680 |
1.373.000 |
||
3.2 ly |
14,4 |
24.600 |
354.240 |
354.000 |
|
||||||
|
Ống phi 114 |
2.5 ly |
41,06 |
24.600 |
1.010.076 |
1.010.000 |
|||||
Ống phi 42 |
1.6 ly |
9,617 |
26.000 |
250.042 |
250.000 |
2.7 ly |
44,29 |
24.600 |
1.089.534 |
1.090.000 |
|
1.9 ly |
11,335 |
25.600 |
290.176 |
290.000 |
2.9 ly |
47,484 |
24.600 |
1.168.106 |
1.168.000 |
||
2.1 ly |
12,467 |
24.600 |
306.688 |
307.000 |
3.2 ly |
52,578 |
24.600 |
1.293.419 |
1.293.000 |
||
2.3 ly |
13,56 |
24.600 |
333.576 |
334.000 |
3.6 ly |
58,5 |
24.600 |
1.439.100 |
1.439.000 |
||
2.6 ly |
15,24 |
24.600 |
374.904 |
375.000 |
4.0 ly |
64,84 |
24.600 |
1.595.064 |
1.595.000 |
||
2.9 ly |
16,87 |
24.600 |
415.002 |
415.000 |
4.5 ly |
73,2 |
24.600 |
1.800.720 |
1.801.000 |
||
3.2 ly |
18,6 |
24.600 |
457.560 |
458.000 |
4.6 ly |
78,162 |
24.600 |
1.922.785 |
1.923.000 |
||
|
|
||||||||||
Ống phi 49 |
1.6 ly |
11 |
26.000 |
286.000 |
286.000 |
Ống phi 141.3 |
3.96 ly |
80,46 |
24.800 |
1.995.408 |
1.995.000 |
1.9 ly |
12,995 |
25.600 |
332.672 |
333.000 |
4.78 ly |
96,54 |
24.800 |
2.394.192 |
2.394.000 |
||
2.1 ly |
14,3 |
24.600 |
351.780 |
352.000 |
5.16 ly |
103,95 |
24.800 |
2.577.960 |
2.578.000 |
||
2.3 ly |
15,59 |
24.600 |
383.514 |
384.000 |
5.56 ly |
111,66 |
24.800 |
2.769.168 |
2.769.000 |
||
2.5 ly |
16,98 |
24.600 |
417.708 |
418.000 |
6.35 ly |
126,8 |
24.800 |
3.144.640 |
3.145.000 |
||
2.9 ly |
19,38 |
24.600 |
476.748 |
477.000 |
|
||||||
3.2 ly |
21,42 |
24.600 |
526.932 |
527.000 |
Ống phi 168 |
3.96 ly |
96,24 |
24.800 |
2.386.752 |
2.387.000 |
|
3.6 ly |
23,71 |
24.600 |
583.266 |
583.000 |
4.78 ly |
115,62 |
24.800 |
2.867.376 |
2.867.000 |
||
|
5.16 ly |
124,56 |
24.800 |
3.089.088 |
3.089.000 |
||||||
Ống phi 60 |
1.9 ly |
16,3 |
25.600 |
417.280 |
417.000 |
5.56 ly |
133,86 |
24.800 |
3.319.728 |
3.320.000 |
|
2.1 ly |
17,97 |
24.600 |
442.062 |
442.000 |
6.35 ly |
152,16 |
24.800 |
3.773.568 |
3.774.000 |
||
2.3 ly |
19,612 |
24.600 |
482.455 |
482.000 |
|
||||||
2.6 ly |
22,158 |
24.600 |
545.087 |
545.000 |
Ống phi 219.1 |
3.96 ly |
126,06 |
24.800 |
3.126.288 |
3.126.000 |
|
2.9 ly |
24,48 |
24.600 |
602.208 |
602.000 |
4.78 ly |
151,56 |
24.800 |
3.758.688 |
3.759.000 |
||
3.2 ly |
26,861 |
24.600 |
660.781 |
661.000 |
5.16 ly |
163,32 |
24.800 |
4.050.336 |
4.050.000 |
||
3.6 ly |
30,18 |
24.600 |
742.428 |
742.000 |
5.56 ly |
175,68 |
24.800 |
4.356.864 |
4.357.000 |
||
4.0 ly |
33,1 |
24.600 |
814.260 |
814.000 |
6.35 ly |
199,86 |
24.800 |
4.956.528 |
4.957.000 |
Bảng giá ống thép đen hoà phát
BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2024 |
|||||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Don gia |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Don gia |
Đơn giá cây |
F21 |
1,8 ly |
5,17 |
600 |
3.102 |
3.000 |
F114 |
1.8 ly |
29,75 |
0 |
0 |
- |
2.0 ly |
5,68 |
17.600 |
99.968 |
100.000 |
2.0 ly |
33,00 |
0 |
0 |
- |
||
2.5 ly |
6,92 |
0 |
0 |
- |
2.5 ly |
41,06 |
0 |
0 |
- |
||
|
2.8 ly |
45,86 |
0 |
0 |
- |
||||||
F27 |
1.8 ly |
6,62 |
0 |
0 |
- |
3.0 ly |
49,05 |
0 |
0 |
- |
|
2.0 ly |
7,29 |
0 |
0 |
- |
3.5 ly |
56,97 |
0 |
0 |
- |
||
2.5 ly |
8,93 |
0 |
0 |
- |
3.8 ly |
61,68 |
0 |
0 |
- |
||
|
4.0 ly |
64,81 |
0 |
0 |
- |
||||||
F34 |
1.8 ly |
8,44 |
0 |
0 |
- |
4.5 ly |
72,58 |
0 |
0 |
- |
|
2.0 ly |
9,32 |
0 |
0 |
- |
5.0 ly |
80,27 |
0 |
0 |
- |
||
2.5 ly |
11,47 |
0 |
0 |
- |
6.0 ly |
95,44 |
0 |
0 |
- |
||
2.8 ly |
12,72 |
0 |
0 |
- |
|
||||||
3.0 ly |
13,54 |
0 |
0 |
- |
F141 |
3.96 ly |
80,46 |
0 |
0 |
- |
|
3.2 ly |
14,35 |
0 |
0 |
- |
4.78 ly |
96,54 |
0 |
0 |
- |
||
|
5.56 ly |
111,66 |
0 |
0 |
- |
||||||
F42 |
1.8 ly |
10,76 |
0 |
0 |
- |
6.55 ly |
130,62 |
0 |
0 |
- |
|
2.0 ly |
11,9 |
0 |
0 |
- |
|
||||||
2.5 ly |
14,69 |
0 |
0 |
- |
F168 |
3.96 ly |
96,24 |
0 |
0 |
- |
|
2.8 ly |
16,32 |
0 |
0 |
- |
4.78 ly |
115,62 |
0 |
0 |
- |
||
3.0 ly |
17,4 |
0 |
0 |
- |
5.16 ly |
124,56 |
0 |
0 |
- |
||
3.2 ly |
18,47 |
0 |
0 |
- |
5.56 ly |
133,86 |
0 |
0 |
- |
||
3.5 ly |
20,04 |
0 |
0 |
- |
6.35 ly |
152,16 |
0 |
0 |
- |
||
|
7.11 ly |
169,56 |
0 |
0 |
- |
||||||
F49 |
1.8 ly |
12,33 |
0 |
0 |
- |
7.92 ly |
187,92 |
0 |
0 |
- |
|
2.0 ly |
13,64 |
0 |
0 |
- |
8.74 ly |
206,34 |
0 |
0 |
- |
||
2.5 ly |
16,87 |
0 |
0 |
- |
9.52 ly |
223,68 |
0 |
0 |
- |
||
2.8 ly |
18,77 |
0 |
0 |
- |
10.97 ly |
255,36 |
0 |
0 |
- |
||
3.0 ly |
20,02 |
0 |
0 |
- |
|
||||||
3.2 ly |
21,26 |
0 |
0 |
- |
F219 |
3.96 ly |
126,06 |
300 |
37.818 |
38.000 |
|
3.5 ly |
23,1 |
0 |
0 |
- |
4.78 ly |
151,56 |
17.900 |
2.712.924 |
2.713.000 |
||
|
5.16 ly |
163,32 |
17.900 |
2.923.428 |
2.923.000 |
||||||
F60 |
1.8 ly |
15,47 |
0 |
0 |
- |
5.56 ly |
175,68 |
17.900 |
3.144.672 |
3.145.000 |
|
2.0 ly |
17,13 |
0 |
0 |
- |
6.35 ly |
199,86 |
17.900 |
3.577.494 |
3.577.000 |
||
2.5 ly |
21,23 |
0 |
0 |
- |
7.04 ly |
217,86 |
17.900 |
3.899.694 |
3.900.000 |
||
2.8 ly |
23,66 |
0 |
0 |
- |
7.92 ly |
247,44 |
17.900 |
4.429.176 |
4.429.000 |
||
3.0 ly |
25,26 |
0 |
0 |
- |
8.18 ly |
255,30 |
17.900 |
4.569.870 |
4.570.000 |
||
3.2 ly |
26,85 |
0 |
0 |
- |
8.74 ly |
272,04 |
17.900 |
4.869.516 |
4.870.000 |
||
3.5 ly |
29,21 |
0 |
0 |
- |
9.52 ly |
295,20 |
17.900 |
5.284.080 |
5.284.000 |
||
3.8 ly |
31,54 |
0 |
0 |
- |
10.31 ly |
318,48 |
17.900 |
5.700.792 |
5.701.000 |
||
4.0 ly |
33,09 |
0 |
0 |
- |
11.13 ly |
342,48 |
17.900 |
6.130.392 |
6.130.000 |
||
|
|
||||||||||
F76 |
1.8 ly |
19,66 |
0 |
0 |
- |
F273 |
4.78 ly |
189,72 |
1.650 |
313.038 |
313.000 |
2.0 ly |
21,78 |
0 |
0 |
- |
5.16 ly |
204,48 |
19.250 |
3.936.240 |
3.936.000 |
||
2.5 ly |
27,04 |
0 |
0 |
- |
5.56 ly |
220,02 |
19.250 |
4.235.385 |
4.235.000 |
||
2.8 ly |
30,16 |
0 |
0 |
- |
6.35 ly |
250,50 |
19.250 |
4.822.125 |
4.822.000 |
||
3.0 ly |
32,23 |
0 |
0 |
- |
7.09 ly |
278,94 |
19.250 |
5.369.595 |
5.370.000 |
||
3.2 ly |
34,28 |
0 |
0 |
- |
7.08 ly |
306,06 |
19.250 |
5.891.655 |
5.892.000 |
||
3.5 ly |
37,34 |
0 |
0 |
- |
8.74 ly |
341,76 |
19.250 |
6.578.880 |
6.579.000 |
||
3.8 ly |
40,37 |
0 |
0 |
- |
9.27 ly |
361,74 |
19.250 |
6.963.495 |
6.963.000 |
||
4.0 ly |
42,38 |
0 |
0 |
- |
11.13 ly |
431,22 |
19.250 |
8.300.985 |
8.301.000 |
||
4.5 ly |
47,34 |
0 |
0 |
- |
12.7 ly |
489,12 |
19.250 |
9.415.560 |
9.416.000 |
||
|
|
||||||||||
F 90 |
1.8 ly |
23,04 |
0 |
0 |
- |
F325 |
5.16 ly |
243,3 |
19.250 |
4.683.525 |
4.684.000 |
2.0 ly |
25,54 |
0 |
0 |
- |
5.56 ly |
261,78 |
19.250 |
5.039.265 |
5.039.000 |
||
2.5 ly |
31,74 |
0 |
0 |
- |
6.35 ly |
298,26 |
|
#VALUE! |
#VALUE! |
||
2.8 ly |
35,42 |
0 |
0 |
- |
7.14 ly |
334,5 |
19.250 |
6.439.125 |
6.439.000 |
||
3.0 ly |
37,87 |
0 |
0 |
- |
7.92 ly |
370,14 |
19.250 |
7.125.195 |
7.125.000 |
||
3.2 ly |
40,3 |
0 |
0 |
- |
8.38 ly |
391,08 |
19.250 |
7.528.290 |
7.528.000 |
||
3.5 ly |
43,92 |
0 |
0 |
- |
8.74 ly |
407,4 |
19.250 |
7.842.450 |
7.842.000 |
||
3.8 ly |
47,51 |
0 |
0 |
- |
9.52 ly |
442,68 |
19.250 |
8.521.590 |
8.522.000 |
||
4.0 ly |
49,9 |
0 |
0 |
- |
10.31 ly |
478,2 |
19.250 |
9.205.350 |
9.205.000 |
||
4.5 ly |
55,8 |
0 |
0 |
- |
11.13 ly |
514,92 |
19.250 |
9.912.210 |
9.912.000 |
||
5.0 ly |
61,63 |
0 |
0 |
- |
12.7 ly |
584,58 |
19.250 |
11.253.165 |
11.253.000 |
Bảng giá ống thép đen cỡ lớn Hoà Phát
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài(m) |
Trọng lượng(Kg) |
Giá chưa VAT(Đ / Kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Giá có VAT(Đ / Kg) |
Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 |
6 |
80.46 |
17,773 |
1,429,994 |
19,550 |
1,572,993 |
2 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 |
6 |
96.54 |
17,773 |
1,715,779 |
19,550 |
1,887,357 |
3 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 |
6 |
111.66 |
18,136 |
2,025,106 |
19,950 |
2,227,617 |
4 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 |
6 |
130.62 |
18,136 |
2,368,972 |
19,950 |
2,605,869 |
5 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 |
6 |
96.24 |
18,182 |
1,749,818 |
20,000 |
1,924,800 |
6 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 |
6 |
115.62 |
18,182 |
2,102,182 |
20,000 |
2,312,400 |
7 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 |
6 |
133.86 |
18,182 |
2,433,818 |
20,000 |
2,677,200 |
8 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 |
6 |
152.16 |
18,182 |
2,766,545 |
20,000 |
3,043,200 |
9 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 |
6 |
151.56 |
18,182 |
2,755,636 |
20,000 |
3,031,200 |
10 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 |
6 |
163.32 |
18,182 |
2,969,455 |
20,000 |
3,266,400 |
11 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 |
6 |
175.68 |
18,182 |
3,194,182 |
20,000 |
3,513,600 |
12 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 |
6 |
199.86 |
18,182 |
3,633,818 |
20,000 |
3,997,200 |
13 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 |
6 |
250.5 |
18,682 |
4,679,795 |
20,550 |
5,147,775 |
14 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 |
6 |
306.06 |
18,682 |
5,717,757 |
20,550 |
6,289,533 |
15 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 |
6 |
361.68 |
18,682 |
6,756,840 |
20,550 |
7,432,524 |
16 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 |
6 |
215.82 |
18,682 |
4,031,910 |
20,550 |
4,435,101 |
17 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 |
6 |
298.2 |
18,682 |
5,570,918 |
20,550 |
6,128,010 |
18 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 |
6 |
391.02 |
18,682 |
7,304,965 |
20,550 |
8,035,461 |
19 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 |
6 |
247.74 |
18,682 |
4,628,234 |
20,550 |
5,091,057 |
20 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
18,682 |
6,128,010 |
20,550 |
6,740,811 |
21 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 |
6 |
407.52 |
18,682 |
7,613,215 |
20,550 |
8,374,536 |
22 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 |
6 |
487.5 |
18,682 |
9,107,386 |
20,550 |
10,018,125 |
23 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 |
6 |
565.56 |
18,682 |
10,565,689 |
20,550 |
11,622,258 |
24 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 |
6 |
644.04 |
18,682 |
12,031,838 |
20,550 |
13,235,022 |
25 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 |
6 |
375.72 |
19,227 |
7,224,071 |
21,150 |
7,946,478 |
26 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 |
6 |
467.34 |
19,227 |
8,985,674 |
21,150 |
9,884,241 |
27 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 |
6 |
559.38 |
19,227 |
10,755,352 |
21,150 |
11,830,887 |
28 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 |
6 |
739.44 |
19,227 |
14,217,415 |
21,150 |
15,639,156 |
29 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 |
6 |
526.26 |
19,227 |
10,118,545 |
21,150 |
11,130,399 |
30 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 |
6 |
526.26 |
19,227 |
10,118,545 |
21,150 |
11,130,399 |
31 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 |
6 |
630.96 |
19,227 |
12,131,640 |
21,150 |
13,344,804 |
32 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 |
6 |
732.3 |
19,227 |
14,080,132 |
21,150 |
15,488,145 |
33 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 |
6 |
471.12 |
19,227 |
9,058,353 |
21,150 |
9,964,188 |
34 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 |
6 |
702.54 |
19,227 |
13,507,928 |
21,150 |
14,858,721 |
35 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 |
6 |
930.3 |
19,227 |
17,887,132 |
21,150 |
19,675,845 |
36 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 |
6 |
566.88 |
19,227 |
10,899,556 |
21,150 |
11,989,512 |
37 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 |
6 |
846.3 |
19,227 |
16,272,041 |
21,150 |
17,899,245 |
38 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 |
6 |
1121.88 |
19,227 |
21,570,693 |
21,150 |
23,727,762 |
39 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
18,682 |
6,128,010 |
20,550 |
6,740,811 |
Đôi nét về Thép Ống Hoà Phát
Sắt Thép Hoà Phát là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép ống. Công ty được thành lập vào năm 2008 và thuộc sở hữu của Tập đoàn Hoà Phát - một trong những tập đoàn đa ngành hàng đầu tại Việt Nam.
Với trang thiết bị hiện đại và công nghệ tiên tiến, Sắt Thép Hoà Phát có khả năng sản xuất ra các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu, xây dựng đường sắt, dẫn dầu và khí, v.v.
Sản phẩm của Sắt Thép Hoà Phát bao gồm các loại như : thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống tráng kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng, thép ống đúc phi tròn, ống thép đen, ống thép đen cỡ lớn, v.v. Tất cả các sản phẩm này đều được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.
Ngoài ra, Sắt Thép Hoà Phát cũng có chính sách hỗ trợ và chăm sóc khách hàng tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và tạo sự tin tưởng cho khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm của công ty.
Với sự phát triển không ngừng và chất lượng sản phẩm tốt, Sắt Thép Hoà Phát đã trở thành một trong những công ty hàng đầu trong ngành thép ống tại Việt Nam và đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường quốc tế.
Giá ống thép hoà phát mới nhất
Những sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát cung cấp
Công ty Sắt Thép Hoà Phát là một trong những nhà sản xuất hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm sắt thép đa dạng. Dưới đây là một số sản phẩm chính mà công ty cung cấp:
-
Thép hình hoà phát: bao gồm các loại thép hình U, thép hình H, thép hình I, thép hình V, X, L, C, Z, thép tấm, thép hộp vuông, thép ống vuông, thép ống tròn, v.v. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng tàu, cơ khí chế tạo, và các lĩnh vực khác.
-
Thép dầm hoà phát: bao gồm các loại thép dầm chữ I, thép dầm chữ H, thép dầm chữ U và các loại thép dầm khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng công trình nhà cửa, cầu đường, và các công trình công nghiệp.
-
Thép cán nóng hoà phát : bao gồm các loại thép cán nóng dạng cuộn, tấm và các sản phẩm thép cán nóng khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất, xây dựng, đóng tàu, cơ khí chế tạo và các ngành công nghiệp khác.
-
Thép cán nguội hoà phát : bao gồm các loại thép cán nguội dạng tấm, cuộn và các sản phẩm thép cán nguội khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất, xây dựng, và các ngành công nghiệp khác.
-
Thép mạ kẽm hoà phát : bao gồm các loại thép mạ kẽm như : thép hộp mạ kẽm, thép vuông mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ kẽm và các sản phẩm thép mạ kẽm khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, sản xuất ô tô, điện tử và các ngành công nghiệp khác.
-
Thép ống hoà phát : bao gồm các loại thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống đen, thép ống hình vuông, thép ống hình chữ nhật và các sản phẩm thép ống khác. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành dẫn dầu, khí, xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Ngoài ra, công ty Thép Hoà Phát còn cung cấp các sản phẩm khác như dây thép, thép láp ghép, v.v. Tất cả các sản phẩm này đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc.
Những sản phẩm của ống thép Hoà Phát
Đặc điểm nổi bật Thép Ống Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép nổi bật của công ty Thép Hòa Phát. Đây là sản phẩm được sản xuất và cung cấp bởi công ty với nhiều đặc điểm nổi bật như sau:
-
Chất lượng cao: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác kích thước và tính đồng nhất của sản phẩm.
-
Đa dạng về kích thước: Thép ống Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các kích thước thông dụng của thép ống Hòa Phát bao gồm đường kính từ 15mm đến 300mm, độ dày từ 0.8mm đến 12mm.
-
Khả năng chịu lực tốt: Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.
-
Bề mặt sản phẩm sáng bóng: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được gia công và tráng men chống gỉ tốt, cho bề mặt sản phẩm sáng bóng, đẹp mắt và bền vững.
-
Giá thành cạnh tranh: Thép ống Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tự động hoá cao giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, giảm chi phí sản xuất và giúp sản phẩm có giá thành cạnh tranh trên thị trường.
-
An toàn cho sức khỏe và môi trường: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép có nguồn gốc rõ ràng và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.
Đặc điểm thép ống hoà phát
So sánh thép ống hoà phát với thép ống trên thị trường
Để so sánh Thép ống Hòa Phát với các sản phẩm thép ống khác, ta có thể tham khảo đến các yếu tố sau:
- Chất lượng: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác kích thước và tính đồng nhất của sản phẩm. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có chất lượng cao hơn, đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe từ khách hàng.
- Kích thước: Thép ống Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có đa dạng kích thước hơn, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Khả năng chịu lực: Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt hơn, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của khách hàng về tính an toàn.
- Bề mặt sản phẩm: Sản phẩm thép ống Hòa Phát được gia công và tráng men chống gỉ tốt, cho bề mặt sản phẩm sáng bóng, đẹp mắt và bền vững. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có bề mặt sản phẩm tốt hơn, đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ.
- Giá thành: Thép ống Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tự động hoá cao giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, giảm chi phí sản xuất và giúp sản phẩm có giá thành cạnh tranh trên thị trường. So với các sản phẩm thép ống khác, Thép ống Hòa Phát có giá thành tương đối cạnh tranh, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
So sánh ống thép hoà phát
Mua ống thép Hoà Phát tại Bình Dương ở đâu ?
Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/