Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất 2024

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất 2024

Với tình hình thị trường sắt thép ở Việt Nam đang tăng giá từng ngày, đặc biệt là ống thép hoà phát nên chắc chắn mọi người đều quan tâm giá ống thép mạ kẽm hiện tại như thế nào? cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé, hoặc liên hệ hotline để được tư vấn trực tiếp 0937667441

Xem thêm :

Giá Ống Thép Đúc Mới Nhất 2023
- Bảng Giá Thép Ống Hoà Phát Mới Nhất

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất

Công ty Sắt Thép Ánh Bình Minh tự hào là đơn vị số 1 bình dương cung cấp ống thép mạ kẽm Hoà Phát, cùng tham khảo bảng giá mới nhất tại đây :

 Hàng có sẵn

 Vận chuyển tận nơi

 Đảm bảo đúng hẹn

 Hàng mới chất lượng

 Giá thành tốt nhất thị trường

Phục vụ tân tâm

 

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840
Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600
Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040
Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060
Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520
Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360
Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380
Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120
Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820
Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660
Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720
Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340
Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680
Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280
Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120
Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820
Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940
Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140
Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160
Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700
Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600
Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

Xem thêm:  giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Ống thép mạ kẽm là gì ?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại ống thép khác nhau như ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát và của nhiều nhà máy sản xuất khác nhau , tuy nhiên ống thép mạ kẽm vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu xây dựng.

Ống thép mạ kẽm là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp, là loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm - thông số chuẩn

Các tiêu chuẩn cần biết về ống thép mạ kẽm là phi 21.2, phi 26.65, phi 33.5, phi 42.2, phi 48.1, phi 59.9 kết hợp với độ dày tương ứng và khối lượng

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/cây
Φ 21.2 1.6 4.642
2.1 5.938
2.6 7.260
Φ 26.65 1.6 5.933
2.1 7.704
2.6 9.36
Φ 33.5 1.6 7.556
2.1 9.762
2.9 13.137
3.2 14.40
Φ 42.2 1.6 9.617
2.1 12.467
2.9 16.87
3.2 18.60
Φ 48.1 1.6 11.00
2.1 14.30
2.5 16.98
2.9 19.38
3.2 21.42
3.6 23.71
Φ 59.9 1.9 16.30
2.5 21.24
3.2 26.861
3.6 30.18
4.0 33.10

Xem thêm : sản phẩm ống thép mạ kẽm hoà phát

Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn

Chiều dài chuẩn nhất của ống thép mạ kẽm bao nhiêu là đúng ? Hầu hết các loại thép của nhà sản xuất như Thép ống Hoà Phát, thép ống Pomina, thép ống Hoa Sen... đều sử dụng chiều dài chuẩn của ống thép mạ kẽm là 6m - 12m , dù thép nhập khẩu cũng chỉ sử dụng chiều dài 6m - 12m , chỉ một số trường hợp đặc biết mới sử dụng chiều dài lớn hơn.

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 

 

Ứng dụng ống thép mạ kẽm trong cuộc sống

Được thiết kế với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, ống thép mạ kẽm được sử dụng nhiều trong cuộc sống như : 

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng do khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn với môi trường bên ngoài.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Lắp đặt hệ thống thông gió, lắp ghép khung nhà, giàn giáo, giàn chịu lực. Người ta thường sử dụng ống thép vuông hay chữ nhật để ứng dụng trong những lĩnh vực này.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Các công trình lắp đặt trụ viễn thông, đèn chiếu sáng công cộng, hệ thống cọc siêu âm, cọc phát sóng hầu hết đều sử dụng ống thép mạ kẽm do độ bền cao, do đó mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Sử dụng làm ống dẫn nước, dẫn dầu đến phục vụ đời sống người dân. Tùy vào lưu lượng vận chuyển mà chọn loại ống thép có kích thước phù hợp.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Sử dụng nhiều trong công nghiệp ô tô, xe máy. Người ta sử dụng ống thép mạ kẽm  để chế tạo các linh kiện, thân xe ô tô, xe máy.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Chế tạo đồ dùng trang trí nội thất và là vật liệu dẫn mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Công nghiệp xây dựng làm giàn giáo chịu lực, làm kết cấu nền móng cho công trình xây dựng.

Giá Sắt Thép 24h I Sắt thép Ánh Bình Minh I Liên Hệ 0937667441 Sử dụng làm hệ thống dẫn nước, dẫn gas trong các tòa nhà.

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay

Địa chỉ nên mua ống thép mạ kẽm tại Bình Dương

Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.

Thông tin tư vấn báo giá ống thép mạ kẽm 2023

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

 

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline