Thép ống mạ kẽm là một trong các loại sản phẩm chất lượng cao của tập đoàn Hoà Phát, vậy đặc điểm và ứng dụng của thép ống mạ kẽm hoà phát như thế nào cùng tìm hiểu bài viết sau:
Tham khảo thêm tất cả sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng hòa phát
Cập nhật Bảng giá ống thép mạ kẽm hoà phát mới nhất
Sắt Thép Ánh Bình Minh cung cấp Giá ống mạ kẽm hoà phát mới nhất chi tiết dưới đây , ngoài ra để hiểu rõ hơn quý khách hàng có thể liên hệ hotline 0937667441 để được tư vấn .
Hàng có sẵn |
Vận chuyển tận nơi |
Đảm bảo đúng hẹn |
Hàng mới chất lượng |
Giá thành tốt nhất thị trường |
Phục vụ tân tâm |
BẢNG GIÁ ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT NĂM 2023 |
|||||||||
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L kg/cây |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Ống phi 21 |
1.6 ly |
4,642 |
29.800 |
138.000 |
Ống phi 76 |
2.1 ly |
22,851 |
27.700 |
633.000 |
1.9 ly |
5,484 |
29.200 |
160.000 |
2.3 ly |
24,958 |
27.700 |
691.000 |
||
2.1 ly |
5,938 |
27.700 |
164.000 |
2.5 ly |
27,04 |
27.700 |
749.000 |
||
2.3 ly |
6,435 |
27.700 |
178.000 |
2.7 ly |
29,14 |
27.700 |
807.000 |
||
2.6 ly |
7,26 |
27.700 |
201.000 |
2.9 ly |
31,368 |
27.700 |
869.000 |
||
|
3.2 ly |
34,26 |
27.700 |
949.000 |
|||||
Ống phi 27 |
1.6 ly |
5,933 |
29.800 |
177.000 |
3.6 ly |
38,58 |
27.700 |
1.069.000 |
|
1.9 ly |
6,961 |
29.200 |
203.000 |
4.0 ly |
42,4 |
27.700 |
1.174.000 |
||
2.1 ly |
7,704 |
27.700 |
213.000 |
|
|||||
2.3 ly |
8,286 |
27.700 |
230.000 |
Ống phi 90 |
2.1 ly |
26,799 |
27.700 |
742.000 |
|
2.6 ly |
9,36 |
27.700 |
259.000 |
2.3 ly |
29,283 |
27.700 |
811.000 |
||
|
2.5 ly |
31,74 |
27.700 |
879.000 |
|||||
Ống phi 34 |
1.6 ly |
7,556 |
29.800 |
225.000 |
2.7 ly |
34,22 |
27.700 |
948.000 |
|
1.9 ly |
8,888 |
29.200 |
260.000 |
2.9 ly |
36,828 |
27.700 |
1.020.000 |
||
2.1 ly |
9,762 |
27.700 |
270.000 |
3.2 ly |
40,32 |
27.700 |
1.117.000 |
||
2.3 ly |
10,722 |
27.700 |
297.000 |
3.6 ly |
45,14 |
27.700 |
1.250.000 |
||
2.6 ly |
11,886 |
27.700 |
329.000 |
4.0 ly |
50,22 |
27.700 |
1.391.000 |
||
2.9 ly |
13,137 |
27.700 |
364.000 |
4.5 ly |
55,8 |
27.700 |
1.546.000 |
||
3.2 ly |
14,4 |
27.700 |
399.000 |
|
|||||
|
Ống phi 114 |
2.5 ly |
41,06 |
27.700 |
1.137.000 |
||||
Ống phi 42 |
1.6 ly |
9,617 |
29.800 |
287.000 |
2.7 ly |
44,29 |
27.700 |
1.227.000 |
|
1.9 ly |
11,335 |
29.200 |
331.000 |
2.9 ly |
47,484 |
27.700 |
1.315.000 |
||
2.1 ly |
12,467 |
27.700 |
345.000 |
3.2 ly |
52,578 |
27.700 |
1.456.000 |
||
2.3 ly |
13,56 |
27.700 |
376.000 |
3.6 ly |
58,5 |
27.700 |
1.620.000 |
||
2.6 ly |
15,24 |
27.700 |
422.000 |
4.0 ly |
64,84 |
27.700 |
1.796.000 |
||
2.9 ly |
16,87 |
27.700 |
467.000 |
4.5 ly |
73,2 |
27.700 |
2.028.000 |
||
3.2 ly |
18,6 |
27.700 |
515.000 |
4.6 ly |
78,162 |
27.700 |
2.165.000 |
||
|
|
||||||||
Ống phi 49 |
1.6 ly |
11 |
29.800 |
328.000 |
Ống phi 141.3 |
3.96 ly |
80,46 |
27.900 |
2.245.000 |
1.9 ly |
12,995 |
29.200 |
379.000 |
4.78 ly |
96,54 |
27.900 |
2.693.000 |
||
2.1 ly |
14,3 |
27.700 |
396.000 |
5.16 ly |
103,95 |
27.900 |
2.900.000 |
||
2.3 ly |
15,59 |
27.700 |
432.000 |
5.56 ly |
111,66 |
27.900 |
3.115.000 |
||
2.5 ly |
16,98 |
27.700 |
470.000 |
6.35 ly |
126,8 |
27.900 |
3.538.000 |
||
2.9 ly |
19,38 |
27.700 |
537.000 |
|
|||||
3.2 ly |
21,42 |
27.700 |
593.000 |
Ống phi 168 |
3.96 ly |
96,24 |
27.900 |
2.685.000 |
|
3.6 ly |
23,71 |
27.700 |
657.000 |
4.78 ly |
115,62 |
27.900 |
3.226.000 |
||
|
5.16 ly |
124,56 |
27.900 |
3.475.000 |
|||||
Ống phi 60 |
1.9 ly |
16,3 |
29.200 |
476.000 |
5.56 ly |
133,86 |
27.900 |
3.735.000 |
|
2.1 ly |
17,97 |
27.700 |
498.000 |
6.35 ly |
152,16 |
27.900 |
4.245.000 |
||
2.3 ly |
19,612 |
27.700 |
543.000 |
|
|||||
2.6 ly |
22,158 |
27.700 |
614.000 |
Ống phi 219.1 |
3.96 ly |
126,06 |
27.900 |
3.517.000 |
|
2.9 ly |
24,48 |
27.700 |
678.000 |
4.78 ly |
151,56 |
27.900 |
4.229.000 |
||
3.2 ly |
26,861 |
27.700 |
744.000 |
5.16 ly |
163,32 |
27.900 |
4.557.000 |
||
3.6 ly |
30,18 |
27.700 |
836.000 |
5.56 ly |
175,68 |
27.900 |
4.901.000 |
||
4.0 ly |
33,1 |
27.700 |
917.000 |
6.35 ly |
199,86 |
27.900 |
5.576.000 |
||
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
Thép ống mạ kẽm là gì ?
Thép ống mạ kẽm là một loại thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn và tăng độ bền. Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, hóa chất, nước và khí. Thép ống mạ kẽm có nhiều ưu điểm như:
- Khả năng chịu nhiệt cao: Thép ống mạ kẽm có thể hoạt động ở nhiệt độ lên đến 500 độ C mà không bị biến dạng hay mất tính chất.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm bên ngoài của thép ống mạ kẽm có tác dụng bảo vệ thép khỏi các tác nhân gây ăn mòn như oxi, nước, hóa chất, muối...
- Khả năng chịu lực cao: Thép ống mạ kẽm có cấu trúc vững chắc và đồng nhất, có thể chịu được các lực tác động như uốn, xoắn, nén, kéo...
- Khả năng tiết kiệm chi phí: Thép ống mạ kẽm có giá thành rẻ hơn so với các loại thép ống khác cùng chất lượng. Ngoài ra, thép ống mạ kẽm cũng dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
Thép ống mạ kẽm là một sản phẩm tiện ích và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Nếu bạn quan tâm đến thép ống mạ kẽm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết. Hotline 0937667441
Đặc điểm Thép ống mạ kẽm Hoà Phát
Thép ống mạ kẽm Hoà Phát là một sản phẩm chất lượng cao của Tập đoàn Hoà Phát, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Thép ống mạ kẽm Hoà Phát có những đặc điểm nổi bật sau:
- Bề mặt ống được phủ một lớp kẽm dày, bảo vệ ống khỏi ăn mòn và oxi hóa.
- Đường kính ống đa dạng, từ 21.2 mm đến 219.1 mm, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
- Độ dày thành ống được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo độ bền và độ cứng của ống.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát có khả năng chịu lực cao, chịu nhiệt tốt và chống cháy.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, hóa chất, nước và khí.
Thép ống mạ kẽm Hoà Phát là sự lựa chọn tin cậy cho các công trình có yêu cầu cao về chất lượng và an toàn.
Các loại Thép ống mạ kẽm Hoà Phát
Thép ống mạ kẽm Hoà Phát là một trong những sản phẩm thép ống chất lượng cao của Tập đoàn Hoà Phát, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, hóa chất, nước và khí. Thép ống mạ kẽm Hoà Phát có đặc điểm là bề mặt được phủ một lớp kẽm nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ lớp thép bên trong. Thép ống mạ kẽm Hoà Phát có nhiều loại khác nhau theo đường kính, chiều dài và độ dày của ống. Một số loại phổ biến như sau:
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát phi 21: có đường kính ngoài là 21 mm, độ dày từ 1.4 đến 2.3 mm, chiều dài từ 6 đến 12 mét.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát phi 27: có đường kính ngoài là 27 mm, độ dày từ 1.4 đến 2.6 mm, chiều dài từ 6 đến 12 mét.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát phi 34: có đường kính ngoài là 34 mm, độ dày từ 1.6 đến 3.2 mm, chiều dài từ 6 đến 12 mét.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát phi 42: có đường kính ngoài là 42 mm, độ dày từ 1.8 đến 3.5 mm, chiều dài từ 6 đến 12 mét.
- Thép ống mạ kẽm Hoà Phát phi 48: có đường kính ngoài là 48 mm, độ dày từ 2.0 đến 4.0 mm, chiều dài từ 6 đến 12 mét.
Thép ống mạ kẽm Hoà Phát
Ứng dụng Thép ống mạ kẽm Hòa Phát trong xây dựng
Ống thép xây dựng và vật liệu xây dựng
Làm giàn giáo
Hàng rào mạ kẽm
Sử dụng làm đường ống phòng cháy chữa cháy
Dùng để dẫn chất lỏng: dầu khí, nước thải, nước sạch, nước tưới tiêu trong nông nghiệp...
Các ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, xe máy
Ứng dụng làm lan can cầu thang
Sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng
Xem thêm : Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát
Mua Thép ống mạ kẽm Hoà Phát ở đâu ?
Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An và các tỉnh phía Nam.
Thông tin liên hệ để được tư vấn Bảng giá thép ống mạ kẽm hòa phát
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0936.107.991 - 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/